Professional Documents
Culture Documents
Trong ngành cơ khí chế tạo máy để tạo hình chi tiết thì ngoài chuẩn bị thiết kế chi
tiết, chuẩn bị trang thiết bị thì việc chế tạo dụng cụ cắt không thể không coi trọng.
Dụng cụ cắt cùng với những trang thiết bị công nghệ khác đảm bảo tính chính xác,
tính kinh tế cho chi tiết gia công. Vì vậy việc tính toán thiết kế dụng cụ cắt kim loại
luôn là nhiệm vụ quan trọng của người kỹ sư.
Trong đồ án môn học này em được giao thiết kế những dụng cụ cắt điển hình. Đó
là dao tiện định hình, dao phay lăn răng và dao phay định hình.
Ngoài vận dụng những kiến thức đã học, các tài liệu về thiết kế. Em đã được sự hướng
dẫn tận tình của các Thầy, Cô trong bộ môn, đặc biệt là cô Nguyễn Thị Phương Giang
đã giúp em hoàn thành đồ án này.
Với thời gian và trình độ còn hạn chế, em mong được sự quan tâm chỉ bảo tận tình
của các thầy để em thực sự vững vàng trước khi ra trường.
Em xin chân thành cảm ơn !!!
Sinh viên thiết kế
Trần Văn Khánh
1
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU...........................................................................................................1
PHẦN I : TÍNH VÀ THIẾT KẾ DAO TIỆN ĐỊNH HÌNH......................................3
Yêu cầu : Thiết kế dao tiện định hình với số liệu sau :.............................................3
1. Phân tích chi tiết gia công..................................................................................3
2. Chọn loại dao.....................................................................................................4
3. Chọn thông số hình học dụng cụ........................................................................4
4. Chọn điểm cơ sở................................................................................................4
5. Tính toán dao tiện định hình lăng trụ gá thẳng..................................................6
6. Tính toán kích thước kết cấu của dao tiện định hình.........................................7
7. Tính toán chiều rộng lưỡi cắt.............................................................................8
8. Điều kiện kỹ thuật..............................................................................................9
PHẦN II : TÍNH VÀ THIẾT KẾ DAO PHAY LĂN RĂNG..................................11
1. Nguyên lý........................................................................................................11
2. Tính toán profin dao.........................................................................................12
3. Điều kiện kỹ thuật...........................................................................................14
PHẦN III : THIẾT KẾ DAO PHAY ĐỊNH HÌNH HỚT LƯNG............................16
1. Phân tích chi tiết.............................................................................................16
2. Tính toán profin dao........................................................................................17
2.1 Chọn loại dao và tính các kích thước chính của dao..................................17
2.2 Xác định và tính toán profin chi tiết...........................................................17
3. Điều kiên kỹ thuật............................................................................................23
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................25
2
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
Yêu cầu : Thiết kế dao tiện định hình với số liệu sau :
Vật liệu gia công : Phôi thanh Φ40 bằng thép 45 có b =750 (N/mm2)
Ø15
Ø28
Ø40
11
22
38
45
3
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
4. Chọn điểm cơ sở
Để thuân tiện cho việc tính toán ta chọn điểm cơ sở theo nguyên tắc : Điểm cơ sở là
điểm nằm ngang tâm chi tiết và xa chuẩn kẹp nhất ( hoặc gần tâm chi tiết nhất ).
Ta chọn điểm 1 là điểm cơ sở như hình vẽ bên dưới.
4
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
t4
t2
R14
R20
R7,5
1
A
B 2
4
C2
20°
C4
h2
h4
15°
1
11
22
2
38
3
45
4
5
5
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
r1
Do đó : sin i = r .sin
i
r1
i = arcsin( r ).sin
i
r1
i = ri.cos( r .sin ) – r.cos
i
r1
hi = [ri.cos( r .sin ) – r.cos ].cos ( + )
i
= i.cos ( + )
Tính toán tại điểm 1:
r1b= 7,5 (mm)
1 = = 20
A = r1.sin 1 = 7,5.sin (20o) = 2,565 (mm)
B = r1.cos 1 = 7,5.cos (20o) = 7,048 (mm)
C1 = B = 7,048 (mm)
1 = 0 (mm), h1 = 0 (mm).
Tính toán tại điểm 2,3 :
r3 = r2 = 7 (mm)
r1 7,5
sin 3 = sin 2 = ( r ).sin = ( 14 ).sin 20 = 0,183 => 2 = 3 =10,545
2
B = 7,048 (mm)
C3 =C2 =r2.cos 2 = 14.cos (10,545) = 13,764 (mm)
3 = 2 = C2 – B = 13,764 – 7,048 = 6,716 (mm)
h3 = h2 = 2.cos( + ) = 6,716.cos(20 + 15) = 5,501 (mm).
Tính toán tại điểm 4,5 :
r5 =r4 =6 (mm)
6
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
r1 7,5
sin 4 = ( r ).sin = ( 20 ).sin (20) = 0,128 (mm) => 4 = 7,354
4
B = 7,048 (mm)
C4 =C5 = r4.cos 4 = 20.cos (7,354) = 19,835 (mm)
4 = 5 = C4 – B = 19,835 – 7,048 = 12,787 (mm)
h4 =h5 =4.cos( + ) = 12,787 .cos (20 + 15) = 10,474 (mm)
Ta có bảng tính toán profin dao như sau :
Điểm ri sin i i i Ci hi
(mm) (mm) (mm) (mm)
1 7,5 0,342 20 0 7,048 0
2–3 14 0,183 10,545 6,716 13,764 5,501
4–5 20 0,128 7,354 12,787 19,835 10,474
6. Tính toán kích thước kết cấu của dao tiện định hình
Kích thước kết cấu của dao tiện định hình được chọn theo chiều cao lớn nhất của
profin chi tiết :
d max −d min 40−15
t max= = =12,5 (mm)
2 2
Dựa vào bảng 3.2 trang 19, sách “Hướng dẫn thiết kế dụng cụ cắt kim loại” kết cấu
và kích thước của dao tiện định hình lăng trụ :
d
r
E
0,5
7
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
B H E A F r d L=M
25 90 10 30 20 1,0 10 45,77
a
b
g
a
1
ß
c
d
8
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
1x45°
10,474 5,501
3x45°
3x45°
11
22
2
38
45
Ta chọn profin như tiết diện trùng với mặt trước như hình dưới :
1x45°
12,787 6,716
3x45°
3x45° 11
22
38
2
45
8. Điều kiện kỹ thuật
Vật liệu làm dao : Thép gió P18.
Độ cứng sau khi nhiệt luyện : HRC 62 – 65.
Độ bóng :
- Mặt trước : Ra = 0,32 (μm).
- Mặt sau : Ra = 0,63 (μm).
- Các bề mặt còn lại : Ra = 2,5 (μm).
Sai lệch các góc :
- Sai lệch góc trước = 20o 1o.
- Sai lệch góc sau = 15o 1o.
9
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
0,
32
10'
35°±
90
0,63
55 35
25
R1 R5
R0,5
10
0,63
20
'
15
°±
0.63
30
60
45,77-0,2
10
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
O1 thanh r¨ ng
N N
dao phay
Od
b¸ nh r¨ ng gia
c«ng
Dao phay lăn răng có môđun m = 3,5 là dao có môđun trung bình. Với môđun này,
kích thước của dao không lớn lắm. Để đơn giản cho quá trình chế tạo, ta chọn kết cấu
dao phay nguyên khối.
11
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
Chọn cấp chính xác của dao phay lăn răng là cấp chính xác A. Trục vít cơ sở là trục
vít Acsimet. Mặt trước của của răng dao là mặt xoắn Acsimet, hướng của đường vít
thẳng góc với hướng của đường vít răng dao trên trụ chia trung bình tính toán.
12
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
360o
Z 9,474
=> 38o
Chọn : Z = 9 (răng)
Lượng hớt lưng K
.De
K . tan
Z
Trong đó, α - Góc sau trên đỉnh răng
Lấy α = 10o
.75
K .tan10o 4,616
9
Lấy K = 5
Lượng hớt lưng lần 2 (với dao có mài profin)
K1 = (1,2 1.5).K = (1,2 1,5).5 = 6 7,5
Lấy K1 = 7
Đường kính trung bình tính toán (với dao có mài profin)
Dt = De – 2,5.m.f – 0,2.K
= 75 – 2,5.3,5.1 – 0,2.5 = 65,25 (mm)
Góc xoắn của rãnh vít
m 3,5
sin 0,054
Dt 65,25
= 3,075o
Bước của răng vít
T = .Dt.cot
= .65,25.cot3,075o = 3815,844 (mm)
Thực tế tra bảng 8.2 trang 151, sách « Hướng dẫn Thiết kế dụng cụ cắt kim
loại » ta được : T = 3815 (mm)
Bước của răng vít dọc trục
tn 10,996
to 11,012
cos cos3,075o (mm)
Chiều sâu của rãnh thoát phoi
K1 K 2
H h (1 2)
2
5 7
8,75 (1 2) 16
2 (mm)
Góc của rãnh thoát phoi
= 22o khi Z = 9 (răng)
Bán kính đoạn cong ở đầu rãnh
.( De 2.H ) .(75 2.16)
rk 1,501
10.Z 10.9 (mm)
Chọn rk = 1,5 (mm) theo bảng 8.2 trang 151, sách « Hướng dẫn Thiết kế dụng cụ
cắt kim loại ».
Đường kính lỗ gá
13
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
5,506±0,025 5,498±0,025
4,375
+0,40
+0,40
8,75
8,75
R1,05 R1,05
Profin dao trong ti?t di?n chi?u tr?c Profin dao trong ti?t di?n pháp tuy?n
T? l? 6 : 1
T? l? 6 : 1
Profin trong tiết diện chiều trục Profin trong tiết diện pháp tuyến
14
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
72+0,4
22°-10
+25'
'
4,5 63 4,5
16±0,1
1x45° 2 bên
0,01 A
5
Ø32+0,027
7
+0,08
6+0,24
A
Ø34
25+0,3 25+0,3
+0,62
3,075°
+0,03
+0,03
34,8
Ø42-0,01
Ø75-0,01
Ø65,25
0,3
2
0,32
R1,5
1x45° 2 bên
0,32 0,6
3
0,020 A
2,5
2
0,3
to=11,01
0,03 A
15
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
Yêu cầu :
Thiết kế dao phay định hình hớt lưng có góc trước > 0 để gia công chi tiết có
vật liệu gia công là thép 45 , b = 650 N/mm2.
(II)
(I)
7
15
R13
5 14 2
1. Phân tích chi tiết
Chi tiết có dạng rãnh với profin phức tạp, bao gồm các đường thẳng và cung tròn, vì
vậy ta chọn dao phay định hình hớt lưng (hớt lưng một lần). Chiều rộng của rãnh l =
34 (mm) , chiều sâu lớn nhất là hcmax = 20 (mm).
Ở đây đề bài yêu cầu thiết kế dao phay định hình có góc trước > 0, đây là một loại
dao được sử dụng phổ biến khi gia công các bề mặt định hình. Do không có yêu cầu
nào về độ chính xác nên ta chọn loại dao phay định hình có góc trước > 0 và được
hớt lưng một lần ( có nghĩa là không mài sắc mặt sau ). Dạng đáy răng chọn là dạng
thẳng .
16
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
17
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
a
Od
0
R15
24
R1
20
R1
10
R1
?
hdi
hci
hmax
2=3 1'' 2 3
T
4''
i''
profin trong tiet dien vuong
2'' goc voi mat truoc
hcmaxi : Chiều cao max của profin chi tiết tại điểm i
hci : Chiều cao của profin chi tiết tại điểm i
hci = Rf - Ri
Ri : Bán kính điểm profin chi tiết
Chiều profin của dao tại điểm i bất kỳ :
hdi = hci - hi
Khi βi biến thiên 1 góc răng là βi = 2/Z thì hi là lượng giảm tương ứng của
bán kính véc tơ
β i = i -
a R .sin
sin i f
Ri R f hci
R f .sin
i arcsin
R f hci
R .sin
i arcsin f
R f hci
Ta có các tỉ số tương ứng:
K h K .Z . i
i hi
2 / Z i => 2
K .Z R .sin
hdi hci . arcsin f
2 R f hci
Ta có :
18
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
KZ β1 8.10 .2,536
∆ h1 = = =0,564 (mm)
2π 360
h d 1=h c1−∆ h1=15−0,564=14,436 (mm)
R 1 sin β 1 60 sin 2,536
h dt 1= = =15,289 (mm)
sin γ sin 10
KZ β2 8.10 .0
∆ h2 = = =0 (mm)
2π 360
h d 2=h c2−∆ h2=0−0=0 (mm)
R 1 sin β 2 60 sin 0
h dt 2= = =0 (mm)
sin γ sin 10
KZ β3 8.10 .0
∆ h3 = = =0 (mm)
2π 360
h d 3=h c3−∆ h3=0−0=0 (mm)
R 1 sin β 3 60 sin 0
h dt 3= = =0 (mm)
sin γ sin10
19
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
KZ β 4 8.10 .3,697
∆ h4 = = =0,822 (mm)
2π 360
h d 4 =hc 4−∆ h4 =20−0,822=19,178 (mm)
R1 sin β 4 60 sin 3,697
h dt 4= = =22,280 (mm)
sin γ sin 10
Với cung tròn ta chọn 3 điểm 5, 6, 7, 8lần lượt tạo với phương thẳng
đứng các góc 60, 45, 30, 0 độ :
+ Tại điểm 5 :
hc5¿ 13. cos 60=6,5 (mm) ;
l5 = 19+¿ (mm)
R5 = Rf – hc5 = 75 – 6,5 = 68,5 (mm)
R f sin γ −1 75.sin 10
β 5 ¿ sin
−1
( )
R f −hc 5 (
−γ =sin
68,5 ) −10 °=0,96 °
KZ β5 8.10 .0,96
∆ h5 = = =0,213 (mm)
2π 360
h d 5=h c5−∆ h5=6,5−0,213=6,287 (mm)
R 1 sin β 5 60 sin 0,96
h dt 5= = =5,789 (mm)
sin γ sin10
KZ β 6 8.10 .1,414
∆ h6 = = =0,314 (mm)
2π 360
h d 6=h c6 −∆ h6 =9,192−0,314=8,878 (mm)
R 1 sin β 6 60 sin1,414
h dt 6= = =8,526 (mm)
sin γ sin 10
KZ β7 8.10 .1,79
∆ h7 = = =0,4 (mm)
2π 360
h d 7=h c7 −∆ h7 =11,258−0,4=10,858 (mm)
R 1 sin β 7 60sin 1,79
h dt 7= = =10,793 (mm)
sin γ sin 10
20
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
KZ β 8 8.10 .2,126
∆ h8 = = =0,472 (mm)
2π 360
h d 8=h c8 −∆ h8 =13−0,472=12,528 (mm)
R 1 sin β 8 60sin 2,126
h dt 8= = =12,818 (mm)
sin γ sin10
21
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
22,5±0,01
8
19,18±0,01
7
17,33±0,01
6
14,44±0,01
12,53±0,01
10,86±0,01
5 8,88±0,01
6,29±0,01
2 3
5±0,1
19±0,1
20,7±0,1
22,8±0,1
25,5±0,1
32±0,1
34±0,1
22
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
27±0,01
1
22,28±0,01
8
18,33±0,01
15,29±0,01 7
6
12,82±0,01
10,79±0,01
8,53±0,01
5
5,79±0,01
2 3
5±0,1
19±0,1
20,7±0,1
22,8±0,1
25,5±0,1
32±0,1
34±0,1
23
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
K=8
2,5
25
0,6
°±
10
3
0,63
'
R3
0,02 A
1x45° 2 bên
+0,10
8+0,30
1,25
47,5 +0,62
Ø42 +0
Ø150±0,01
,0
27
Ø42
8,5
0,6
3
A
1x45° 2 bên
0,02 A
0,63
0,03 A
36±0,02
24
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt kim loại
1. Hướng dẫn Thiết kế dụng cụ cắt kim loại (Nguyễn Thị Phương Giang – Trần Thế
Lục – Lê Thanh Sơn).
2. Thiết kế dụng cụ công nghiệp (Nguyễn Duy – Trần Thế Lục – Bành Tiến Long).
3. Công nghệ tạo hình các bề mặt dụng cụ công nghiệp (Bành Tiến Long - Trần
Thế Lục - Nguyễn Chí Quang)
25