Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ DỤNG CỤ CẮT KIM LOẠI
Người hướng dẫn PGS.TS Hoàng Vĩnh Sinh
Thông tin sinh viên
Sinh viên thực hiện Tạ Quang Hưng
Mã số sinh viên 20195443
Lớp chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí 06 – Khóa 64
Ký tên ............................
….… / 10 ….… / 10
ĐÁNH GIÁ
CỦA THẦY HỎI THI
Ký tên ………………………. Ký tên ……………………….
Hà Nội, 12/2022
1
Tạ Quang Hưng - 20195443
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU………………………………………………………………………………..…3
PHẦN 1. THIẾT KẾ DAO TIỆN ĐỊNH HÌNH HÌNH……………………….………....5
Hình 1. 1 Hình dạng chi tiết cần gia công…………………………………………..5
1.1 Phân tích chi tiết để chọn kiểu dao.....................................................……..5
1.2 Thiết kế dao...................................................................................................7
1.3 Kết cấu dao.....................................................................................................12
1.4. Điều kiện kỹ thuật của dao............................................................................12
1.5 Bản vẽ dao......................................................................................................13
PHẦN 2: THIẾT KẾ DAO PHAY LĂN RĂNG………………………………………..14
2.1. Yêu cầu..........................................................................................................14
2.2 Chọn dao phay lăn răng:.................................................................................17
2.3 Điều kiện kỹ thuật của dao phay lăn răng:.....................................................20
PHẦN 3: THIẾT KẾ DAO PHAY ĐỊNH HÌNH…………………………………...…..22
3.1 Yêu cầu...........................................................................................................22
3.2 Phân tích chi tiết gia công và chọn loại dao phay phù hợp:...........................22
3.2.1 Phân tích chi tiết gia công........................................................................22
3.2.2 Chọn loại dao...........................................................................................23
3.3 Các thông số ban đầu của dao phay định hình...............................................23
3.4. Thiết lập sơ đồ tính, tính toán profile dao trong các thiết diện:....................24
3.5 Yêu cầu kỹ thuật chế tạo dao..........................................................................28
2
Tạ Quang Hưng - 20195443
Việc nắm bắt được vai trò quan trọng của dụng cụ cắt gọt kim loại cũng như
khả năng thiết kế chế tạo tối ưu hoá là một đòi hỏi bắt buộc đối với người làm công
tác kỹ thuật trong lĩnh vực cơ khí có như vậy mới có thể đạt được yêu cầu kỹ thuật,
năng suất cho quá trình chế tạo cơ khí đóng góp cho quá trình phát triển chung của đất
nước.
Vì những lí do trên nên việc hoàn thành đồ án môn học “Thiết kế dụng cụ cắt
kim loại” đóng vai trò quan trọng và cần thiết đói với mỗi sinh viên làm quen rèn
luyện kỹ năng thiết kế đế chuẩn bị cho công tác sau này.
Để hoàn thành đồ án môn học này có sự cố gắng của bản thân em và sự chỉ
bảo, giúp đỡ tận tình của các thầy cô giáo trong bộ môn đặc biệt là thầy: PGS.TS
Hoàng Vĩnh Sinh đã hướng dẫn và chỉ bảo trong suốt quá trình làm đồ án. Vì vậy em
xin chân thành cảm ơn thầy!
Đồ án được hoàn thành nhưng còn có nhiều thiếu sót bởi vì môn học là một vấn
đề khó và liên tục phát triển. Vậy em rất mong được sự chỉ bảo thêm của các thầy cô
giáo trong bộ môn và sự đóng góp ý kiến của các bạn.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo!
3
Tạ Quang Hưng - 20195443
Đề đồ án môn học Thiết kế dụng cụ cắt ( Đề III )
1. Tính và thiết kế dao tiện định hình để gia công chi tiết cho theo hình vẽ (Dao có chuẩn bị
để cắt đứt).
Vật liệu gia công: Phôi thanh Ø26 bằng thép 45
1 12 24 18 16
2 12 25 20 16
3 12 25 18 16
4 11 26 20 14
5 11 24 16 14
6 11 23 22 14
7 12 23 20 15
8 10 22 20 14
9 12 22 18 14
N0 m N0 m N0 m N0 m
1 2 4 3.5 7 4.5 10 6
2 2.5 5 4 8 5 11 2.25
3 1.5 6 4.25 9 5.5 12 6.5
N0 h1 h2 3.Tính toán và thiết kế dao phay định hình hớt lưng có g >0 để
(mm) (mm) gia công chi tiết vật liệu
1 5 7 bằng thép 45 như hình vẽ
2 7 9
3 8 10
4 10 13
5 11 14
6 12 15
4
7 6 8
8 7 10
9 5 9
Tạ Quang Hưng - 20195443
Đề bài:
Thiết kế dao tiện định hình hình tròn với các yêu cầu sau:
Vật liệu gia công: Phôi thép C45
Hình dạng chi tiết:
5
Tạ Quang Hưng - 20195443
Xét một điểm trên cung tròn để tính toán giả sử tại điểm I và được miêu tả như
sau :
Góc
Chi góc 15O9 thành 6 góc bằng nhau tương ứng với các điểm từ 9 đến 15 được bảng:
Bảng 1. 1 Góc βi tương ứng với các điểm.
Điểm 9 10 11 12 13 14 15
6
Tạ Quang Hưng - 20195443
7
Tạ Quang Hưng - 20195443
8
Tạ Quang Hưng - 20195443
Xét điểm i bất kỳ trên profin chi tiết ta có điểm i’ tương tứng trên profin dao :
Gọi chiều cao profin của dao tại điểm i’ là hi
Xây dựng công thức xác định profile dao trong tiết diện trùng với mặt trước (τ i
)
Từ sơ đồ tính ta có:
9
Tạ Quang Hưng - 20195443
- Mà
=> .
=> Với điểm (x) bất kỳ ứng với bán kính (rx) ta có:
b. Xây dựng công thức xác định profile dao trong tiết diện vuông góc với mặt sau (hi
)
=>
=>
=> Với điểm (x) bất kỳ ứng với bán kính (rx) ta có:
10
Tạ Quang Hưng - 20195443
Tương tự tính đối với các điểm khác, nhập dữ liệu vào phần mềm excel được bảng
profil của dao.
Bảng 1. 3 Thông số profil dao trong hai tiết diện.
Điểm τi (mm) hi(mm) Ri(mm)
1 0 0 5
2 2.089 1.711 7
3 2.089 1.711 7
4 0.529 0.433 5.5
5 0.529 0.433 5.5
6 8.189 6.708 13
7 8.189 6.708 13
8 2.234 1.830 7.14
9 2.234 1.830 7.14
10 3.832 3.139 8.7
11 4.819 3.948 9.67
12 5.154 4.222 10
13 4.819 3.948 9.67
14 3.832 3.139 8.7
15 2.234 1.830 7.14
11
Tạ Quang Hưng - 20195443
Hình 1. 6 Profil dao trong tiết diện vuông góc với mặt sau
12
Tạ Quang Hưng - 20195443
13
Tạ Quang Hưng - 20195443
14
Tạ Quang Hưng - 20195443
15
Tạ Quang Hưng - 20195443
16
Tạ Quang Hưng - 20195443
Bán kính đoạn cong đầu răng: r1 = 0,25.m = 0,25. 3,5 = 0,88 (mm).
Bán kính đoạn cong chân răng: r2 = 0,3.m = 0,3. 3,5= 1,05 (mm).
Đường kính đỉnh răng (De): Bảng 8.2 [1], với m =3,5 thì De = 75(mm).
17
Tạ Quang Hưng - 20195443
=>
Chọn H = 15mm
Góc của rãnh thoát phoi (ν): phụ thuộc vào số răng dao Z. Với Z = 10 (răng) thì
ν = 220.
Bán kính cung tròn ở đáy rãnh:
Đường kính lỗ lắp ghép: Bảng 8.2 [1] với m=3,5 chọn d=27mm
Đường kính lỗ không lắp ghép: d1 = 1,05.d = 1,05.27 = 28,35 (mm).
Chọn d1=29mm.
18
Tạ Quang Hưng - 20195443
→ αt =19055’
Góc sau trong thiết diện pháp tuyến (αp):
→ αp = 20,076
Bảng 2.1 Thông số hình học dao phay lăn răng:
STT Tên gọi Ký hiệu Giá trị
1 Góc trước γ 00
2 Bước theo phương pháp tuyến tn 10.996 (mm)
3 Chiều dày răng ở thiết diện pháp tuyến Sn 5,498 (mm)
4 Chiều cao đầu răng h1 4,375 (mm)
5 Chiều cao chân răng h2 4,375 (mm)
6 Chiều cao toàn bộ profile h 8,75 (mm)
7 Bán kính đoạn cong đầu răng r1 0,88 (mm)
8 Bán kính đoạn cong chân răng r2 1,05 (mm)
9 Đường kính đỉnh răng De 75(mm)
10 Số răng dao phay Z 10 (răng)
11 Lượng hớt lưng lần 1 (sau tiện) K 4,5 (mm)
12 Lượng hớt lưng lần 2 (sau mài) K1 5,5 (mm)
Đường kính trung bình tính toán của dao
13 Dt 65,35 (mm)
(dao có mài profile)
14 Góc xoắn rãnh vít ω 3.10
15 Lượng biến thiên góc profile theo mặt trước Δα 001’58’’
19
Tạ Quang Hưng - 20195443
20
Tạ Quang Hưng - 20195443
21
Tạ Quang Hưng - 20195443
22
Tạ Quang Hưng - 20195443
Hình 3.2 Xác định các điểm trên profin chi tiết
Toạ độ các điểm 1, 2, 3, 4,
Lấy đoạn 2-3 là chuẩn gốc để xác định gốc theo chiều cao ( h c), điểm 1 làm gốc
theo chiều dài (lc).
Điểm 1: hc1=10mm, bc1=0mm.
23
Tạ Quang Hưng - 20195443
24
Tạ Quang Hưng - 20195443
25
Tạ Quang Hưng - 20195443
: Lượng giáng của đường cong hớt lưng Acsimet ứng với
góc ở tâm β.
(K: lượng hớt lưng lần 1. Z: Số răng dao phay)
β = γi – γ;
→ →
(R = Re = 70 (mm)).
Từ đó:
: chiều cao profile dao tại điểm i’ trong thiết diện chiều trục.
26
Tạ Quang Hưng - 20195443
: chiều cao profile dao tại điểm i’ trong thiết diện trùng mặt trước.
Xác định các điểm 1, 2, 3, 4 thuộc profin chi tiết ta có:
Điểm 1:
R1 = R – hc1 = 70 – 10 = 60 (mm).
=>
=>
=>
Điểm 2, 3 (≡T):
β2 = β3 = 0; hd2 = hd3 = hdt2 = hdt3 = 0, R2 = R3 = 70 (mm).
Điểm 4:
R4 = R – hc4 = 70 – 13 = 57 (mm).
=>
=>
=>
27
Tạ Quang Hưng - 20195443
2 0 70 0 0 3
3 0 70 0 0 8
28
Tạ Quang Hưng - 20195443
29