You are on page 1of 30

Chubb Life - 2.1.1062.

000802
VIDI - 15/03/2023
PHIẾU TRẢ LỜI
Họ và tên:................................................................................................................................. STT: ..............
Ngày tháng năm sinh: ............./............./..................... CMND:..............................................................
Ngày thi:................................................................................................................................................................

Đề thi Quy định bài thi Điểm thi


- Ký hiệu khi làm bài:
X : Chọn câu đúng nhất
: Bỏ câu đã chọn
………………/40
Số ……… : Chọn lại câu vừa bỏ
(thí sinh không điền
- Thời gian làm bài: 60 phút vào ô này)
- Điều kiện thi Đạt: Trả lời đúng từ 30 câu trở lên

Câu A B C D E Câu A B C D E
1 21
2 22
3 23
4 24
5 25
6 26
7 27
8 28
9 29
10 30
11 31
12 32
13 33
14 34
15 35
16 36
17 37
18 38
19 39
20 40

Lưu ý: - Mỗi câu hỏi chỉ lựa chọn 01 đáp án đúng Chữ ký của thí sinh
- Chỉ sử dụng một màu mực khi làm bài (Ký, ghi rõ họ tên)

Họ và tên: ...................................................................................................................................
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
ĐỀ SỐ 1
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào dưới đây KHÔNG được thực hiện
hoạt động kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam:
A. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
B. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam
C. A, B đúng

2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp
phí bảo hiểm được đóng nhiều lần và bên mua bảo hiểm đã đóng một hoặc một số kỳ
phí bảo hiểm nhưng không thể đóng được các khoản phí bảo hiểm tiếp theo thì doanh
nghiệp bảo hiểm cho phép khách hàng chậm đóng phí bảo hiểm 60 ngày kể từ ngày
đến hạn nộp phí. Thời gian này được gọi là:
A. Thời gian gia hạn đóng phí.
B. Thời gian miễn truy xét.
C. Thời gian tự do xem xét hợp đồng.
D. Thời gian chờ để bắt đầu được hưởng quyền lợi bảo hiểm.

3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nội dung nào sau đây không thuộc quyền của đại
lý bảo hiểm:
A. Thay mặt bên mua bảo hiểm ký hợp đồng bảo hiểm
B. Được cung cấp thông tin và điều kiện cần thiết để thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm
C. Hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm, thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm và các quyền lợi khác từ
hoạt động đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
D. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thỏa
thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa
hồng đại lý bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm theo quy định của:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
B. Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
D. Chính phủ

5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho
bên mua bảo hiểm kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường,
trả tiền bảo hiểm (trường hợp không có thỏa thuận về thời hạn bồi thường, trả tiền
bảo hiểm) là:
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày

6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm sức khỏe là loại hình bảo hiểm cho
trường hợp:
A. Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định.
B. Người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định.
C. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chết vào bất kỳ thời
điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
D. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khỏe.

1
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất về bảo hiểm sức
khỏe?
A. Bảo hiểm sức khỏe là bảo hiểm bắt buộc được quy định trong Luật Bảo hiểm y tế.
B. Bảo hiểm sức khỏe là bảo hiểm bắt buộc được quy định trong Luật Kinh doanh bảo hiểm.
C. Bảo hiểm sức khỏe là bảo hiểm không bắt buộc có số tiền bảo hiểm linh hoạt tùy theo nhu
cầu của người tham gia bảo hiểm.

8. Trong bảo hiểm sức khỏe, người được bảo hiểm tham gia quyền lợi bảo hiểm tử
vong và thương tật toàn bộ vĩnh viễn tại 02 doanh nghiệp bảo hiểm. Trường hợp người
được bảo hiểm tử vong do tai nạn thì phương án chi trả tiền bảo hiểm đối với quyền
lợi bảo hiểm tử vong là:
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã
thỏa thuận.
B. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả theo tỷ lệ giữa số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận/tổng số
tiền bảo hiểm của tất cả các hợp đồng bảo hiểm mà người được bảo hiểm tham gia.

9. Vai trò xã hội của bảo hiểm là:


A. Góp phần đảm bảo an toàn cho nền kinh tế - xã hội.
B. Tạo thêm việc làm cho xã hội.
C. Tạo nếp sống tiết kiệm và mang đến trạng thái an toàn về mặt tinh thần cho xã hội.
D. A, B, C đúng.

10. Rủi ro được coi là rủi ro có thể được bảo hiểm khi đáp ứng các điều kiện sau:
A. Tổn thất phải ngẫu nhiên, bất ngờ.
B. Phải đo được, định lượng được về tài chính.
C. Phải có số đông.
D. Không trái với chuẩn mực đạo đức xã hội.
E. A, B, C, D đúng.

11. Chọn phương án đúng nhất về đặc trưng pháp lý của hợp đồng bảo hiểm:
A. Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng song vụ, theo đó mỗi bên trong hợp đồng đều có nghĩa
vụ đối với nhau.
B. Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng theo mẫu do doanh nghiệp bảo hiểm đưa ra.
C. Hợp đồng bảo hiểm là sự thoả thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm,
theo đó bên mua bảo hiểm phải đóng phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả
tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng.
D. A, C đúng.
E. A, B, C đúng.

12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
A. Bên mua bảo hiểm có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp
đồng bảo hiểm hoặc theo quy định của pháp luật.
B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
C. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm tại thời điểm giao kết hợp
đồng bảo hiểm thì hợp đồng bảo hiểm sẽ vô hiệu.
D. Khi hợp đồng bảo hiểm vô hiệu thì hợp đồng
không có hiệu lực từ thời điểm giao kết.

13. Nguyên tắc thế quyền không được áp dụng đối với loại hợp đồng bảo hiểm nào
dưới đây:
A. Bảo hiểm hàng hải.
B. Bảo hiểm mọi rủi ro tài sản.
C. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

2
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
D. Bảo hiểm nhân thọ.

14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được
bảo hiểm chết, bị thương tật do hành vi trực tiếp hoặc gián tiếp của người thứ ba gây
ra, Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu người thứ ba bồi hoàn khoản tiền mà
Doanh nghiệp bảo hiểm đã trả cho người thụ hưởng không:
A. Có.
B. Không.

15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án sai về quyền của doanh nghiệp
bảo hiểm:
A. Bồi thường cho người được bảo hiểm những thiệt hại thuộc trách nhiệm bảo hiểm khi xảy
ra sự kiện bảo hiểm.
B. Thu phí bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin liên quan đến việc giao
kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
D. Từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được
bảo hiểm trong trường hợp không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm hoặc trường hợp loại trừ
trách nhiệm bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

16. Trong khi lưu thông, xe A đâm xe B làm xe B mất kiểm soát và va chạm với người
đi đường gây tai nạn. Nguyên nhân gây tai nạn cho người đi đường do xe A là nguyên
nhân trực tiếp. Kết luận này là:
A. Đúng.
B. Sai.

17. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm thương tật do tai nạn,
trường hợp người được bảo hiểm bị thương tật bộ phận do tai nạn, doanh nghiệp bảo
hiểm sẽ chi trả số tiền nào sau đây?
A. 100% số tiền bảo hiểm.
B. Số tiền chi trả tính theo bảng tỷ lệ bồi thường thương tật.
C. Số tiền chi phí xét nghiệm do người được bảo hiểm yêu cầu.
D. A, B, C đúng.

18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm là:
A. Giấy yêu cầu bảo hiểm, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax.
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và các hình thức khác do
pháp luật quy định.

19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền:
A. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo quy
định của pháp luật.
B. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm
C. Từ chối cung cấp thông tin có liên quan đến việc giao kết và thực hiện hợp đồng bảo
hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A, B đúng.

20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng
bảo hiểm sức khỏe, doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm
trong trường hợp nào sau đây (chọn phương án đúng nhất):
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo
hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm khôi phục hiệu lực.

3
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
B. Người được bảo hiểm chết do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình.
D. A, B, C đúng.

21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp bên mua bảo hiểm giao kết hợp đồng
bảo hiểm nhân thọ cho trường hợp chết của người khác, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bên mua bảo hiểm phải được người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản, trong đó ghi rõ
số tiền bảo hiểm và người thụ hưởng.
B. Bên mua bảo hiểm không cần sự đồng ý của người được bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm phải được người thụ hưởng đồng ý bằng văn bản trong đó ghi rõ số
tiền bảo hiểm.
D. B, C đúng.

22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực hiện các hành
vi nào sau đây:
A. Thông tin, quảng cáo sai sự thật về nội dung, phạm vi hoạt động của doanh nghiệp bảo
hiểm, điều kiện và điều khoản bảo hiểm làm tổn hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của bên mua
bảo hiểm.
B. Ngăn cản bên mua bảo hiểm cung cấp các thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm.
C. Tranh giành khách hàng dưới các hình thức ngăn cản, lôi kéo, mua chuộc, đe dọa nhân
viên hoặc khách hàng của doanh nghiệp bảo hiểm khác.
D. A, B, C đúng.

23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp người được bảo hiểm hoặc người thụ
hưởng chứng minh được rằng không biết thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm thì thời
hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm là:
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. 02 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C. 01 năm tính từ ngày người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng biết việc xảy ra sự kiện
bảo hiểm đó.
D. 02 năm tính từ ngày người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng biết việc xảy ra sự kiện
bảo hiểm đó.

24. Mục tiêu của cá nhân khi tham gia bảo hiểm nhân thọ:
A. Hỗ trợ người thân, người phụ thuộc khi bản thân (là người được bảo hiểm) xảy ra rủi ro.
B. Tiết kiệm để đáp ứng các kế hoạch tài chính cá nhân, đầu tư nguồn vốn nhàn rỗi.
C. Chi trả cho các khoản nợ và chi phí tài chính khi không may xảy ra rủi ro.
D. A, B, C đúng.

25. Chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp”:
A. Tổn thất thuộc trách nhiệm bảo hiểm phải phát sinh trực tiếp bởi một rủi ro được bảo
hiểm.
B. Nguyên nhân trực tiếp không nhất thiết phải là nguyên nhân ban đầu hay nguyên nhân
gần nhất gây ra tổn thất.
C. Nguyên nhân trực tiếp là nguyên nhân chi phối và có tác động gây ra tổn thất.
D. A, B, C đúng.

26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có nhu
cầu bảo hiểm chỉ được lựa chọn tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động tại Việt
Nam.
B. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm
tại doanh nghiệp bảo hiểm được cấp giấy phép thành lập và hoạt động tại Việt Nam

4
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm
tại doanh nghiệp bảo hiểm được cấp giấy phép thành lập và hoạt động tại Việt Nam (trừ trường
hợp sử dụng dịch vụ bảo hiểm qua biên giới)
D. A, B, C sai

27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh
nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong các trường hợp nào
sau đây:
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo
hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm khôi phục hiệu lực.
B. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 03 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo
hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm khôi phục hiệu lực.
C. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 04 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo
hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm khôi phục hiệu lực.

28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phí bảo hiểm là:
A. Khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi rủi ro
không xảy ra.
B. Khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi rủi ro xảy
ra nhưng tổn thất thấp hơn phí bảo hiểm đã đóng.
C. Khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo quy định
của pháp luật hoặc do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, C đúng.
E. B, C đúng.

29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có các quyền nào trong
hoạt động đại lý bảo hiểm:
A. Quyết định mức chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm trong hợp đồng đại lý bảo hiểm không
vượt quá mức tối đa theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính
B. Nhận và quản lý tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp của đại lý bảo hiểm nếu có thỏa thuận
trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
C. Yêu cầu đại lý bảo hiểm thanh toán phí bảo hiểm thu được theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng

30. Theo pháp luật về hoạt động kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có phải
chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hoạt động do
đại lý bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện không?
A. Có
B. Không

31. Bảo hiểm trọn đời là bảo hiểm cho trường hợp:
A. Người được bảo hiểm sống hoặc chết trong một thời hạn nhất định.
B. Người được bảo hiểm chết vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
C. Người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định.
D. Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định.

32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án sai về người thụ hưởng:
A. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo
hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được người được bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo
hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

5
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
C. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được doanh nghiệp bảo hiểm chỉ định để nhận tiền
bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng.

33. Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ:
A. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giải thích các điều kiện, điều khoản bảo hiểm
liên quan đến hợp đồng bảo hiểm.
B. Có nghĩa vụ kê khai đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến hợp đồng bảo hiểm
theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Có nghĩa vụ đóng phí bảo hiểm đầy đủ, đúng hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo
hiểm.
D. A, B, C đúng.

34. Khi tham gia bảo hiểm chi phí y tế, người được bảo hiểm có thể được nhận quyền
lợi điều trị ngoại trú nào sau đây?
A. Tiền thuốc điều trị bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
B. Chi phí điều trị theo yêu cầu của người được bảo hiểm.
C. Tiền mua các thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.

35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng đại lý bảo hiểm không bắt buộc phải có
nội dung nào dưới đây:
A. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm
B. Ký quỹ, tài sản thế chấp của đại lý bảo hiểm
C. Hoa hồng đại lý bảo hiểm, thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm và các quyền lợi khác (nếu có);
Thời hạn hợp đồng; Phương thức giải quyết tranh chấp
D. Phương thức giải quyết tranh chấp

36. Sản phẩm bảo hiểm cho nhóm người vay của tổ chức tín dụng là sản phẩm:
A. Bảo hiểm tử kỳ.
B. Bảo hiểm hưu trí.
C. Bảo hiểm liên kết đầu tư.
D. B, C đúng.

37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng về các trường hợp
chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm:
A. Thu hẹp nội dung, phạm vi hoạt động
B. Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể, chấm dứt hoạt động
C. A, B đúng
D. A, B sai

38. Mức miễn thường là phần tổn thất và/hoặc chi phí do sự kiện bảo hiểm gây ra mà
người được bảo hiểm phải tự chịu. Mức miễn thường được áp dụng cho (chọn phương
án đúng nhất):
A. Bảo hiểm tài sản.
B. Bảo hiểm nhân thọ.
C. Bảo hiểm y tế.
D. A, C đúng.

39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo
hiểm và đóng phí bảo hiểm.

6
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
B. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm hoặc người được bảo hiểm
chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.
D. Người được bảo hiểm là tổ chức, cá nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự, sức khỏe, tính
mạng, nghĩa vụ hoặc lợi ích kinh tế được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm.

40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Đại lý bảo hiểm phải thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
B. Đại lý bảo hiểm không được tranh giành khách hàng dưới các hình thức ngăn cản, lôi kéo,
mua chuộc, đe dọa nhân viên hoặc khách hàng của doanh nghiệp bảo hiểm khác.
C. Đại lý bảo hiểm có thể sử dụng hoa hồng bảo hiểm để giảm phí cho khách hàng
D. Đại lý bảo hiểm không được xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu
lực dưới mọi hình thức.

--------------------------o0o Kết thúc đề thi o0o--------------------------

7
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
Họ và tên: ...................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 2
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cơ quan chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực
hiện quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
A. Bộ Tài chính.
B. Bộ Công Thương.
C. Bộ Công an.
D. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (trừ trường
hợp bảo hiểm nhóm), trường hợp bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm hoặc
không đóng đủ phí bảo hiểm sau thời gian gia hạn đóng phí thì doanh nghiệp bảo hiểm
sẽ:
A. Trả lại 50% phí bảo hiểm đã đóng cho bên mua bảo hiểm.
B. Trả lại toàn bộ phí bảo hiểm đã đóng cho bên mua bảo hiểm.
C. Không được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm khi
chưa có sự đồng ý của bên mua bảo hiểm và không được khởi kiện đòi bên mua bảo hiểm đóng
phí bảo hiểm.
D. Được tự ý khấu trừ phí bảo hiểm từ giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.

3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây được ủy quyền cho đại lý
bảo hiểm trên cơ sở hợp đồng đại lý bảo hiểm để thực hiện các hoạt động đại lý bảo
hiểm:
A. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
B. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Bên mua bảo hiểm
D. A, B, C đúng

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa
hồng đại lý bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm theo quy định của:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
B. Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
D. Chính phủ

5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Các loại hợp đồng bảo hiểm bao gồm: hợp đồng bảo hiểm ngắn hạn, hợp đồng bảo hiểm
dài hạn.
B. Hợp đồng bảo hiểm là sự thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và đại lý bảo hiểm.
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác
nhau thì điều khoản đó được giải thích theo hướng có lợi cho bên mua bảo hiểm.
D. A, C đúng.

6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm sức khỏe là loại hình bảo hiểm cho
trường hợp:
A. Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định.
B. Người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định.
C. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chết vào bất kỳ thời
điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
D. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khỏe.

8
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
7. Khi tham gia sản phẩm bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, trường
hợp người được bảo hiểm bị tai nạn sẽ không được chi trả khoản chi phí nào sau đây:
A. Chi phí nằm viện do tai nạn.
B. Chi phí di chuyển bằng xe cứu thương.
C. Chi phí cho các xét nghiệm, kiểm tra chẩn đoán.
D. Chi phí phát sinh do tai nạn xảy ra trước thời điểm mua bảo hiểm.
E. A, B, C đúng.

8. Trong bảo hiểm sức khỏe, người được bảo hiểm tham gia quyền lợi bảo hiểm tử
vong và thương tật toàn bộ vĩnh viễn tại 02 doanh nghiệp bảo hiểm. Trường hợp người
được bảo hiểm tử vong do tai nạn thì phương án chi trả tiền bảo hiểm đối với quyền
lợi bảo hiểm tử vong là:
A. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm đã
thỏa thuận.
B. Mỗi doanh nghiệp bảo hiểm chi trả theo tỷ lệ giữa số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận/tổng số
tiền bảo hiểm của tất cả các hợp đồng bảo hiểm mà người được bảo hiểm tham gia.

9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm là doanh nghiệp được thành lập, tổ chức và hoạt động theo quy
định của Luật này và luật khác có liên quan để kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh tái bảo hiểm,
nhượng tái bảo hiểm. Doanh nghiệp bảo hiểm bao gồm doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ, doanh
nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe.
B. Sự kiện bảo hiểm là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật quy định
mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân
thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm
theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Kinh doanh tái bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh
lợi, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người được bảo hiểm, trên cơ sở bên
mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cho người thụ
hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.

10. Nguyên tắc khoán được áp dụng cho:


A. Bảo hiểm nhân thọ.
B. Bảo hiểm tài sản.
C. Bảo hiểm trách nhiệm.
D. A, B, C đúng.

11. Chọn phương án sai về các bên trong hợp đồng bảo hiểm:
A. Bên mua bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm.
D. Môi giới bảo hiểm.

12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không có quyền đơn
phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm (đồng thời phải thông báo ngay bằng
văn bản cho bên mua bảo hiểm) trong trường hợp nào dưới đây:
A. Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm dẫn đến tăng các rủi ro
được bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
bảo hiểm nhưng bên mua bảo hiểm không chấp nhận.
B. Bên mua bảo hiểm không thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho đối tượng bảo
hiểm trong thời hạn mà doanh nghiệp bảo hiểm đã ấn định để bên mua bảo hiểm thực hiện các
biện pháp đó
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí

9
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
D. Bên mua bảo hiểm không đồng ý chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm theo quy
định tại Luật Kinh doanh bảo hiểm

13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ không được phép kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và
ngược lại.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh các sản phẩm thuộc loại hình bảo
hiểm sức khỏe, trừ các sản phẩm có thời hạn từ 01 năm trở xuống và các sản phẩm bảo hiểm cho
rủi ro tử vong có thời hạn từ 01 năm trở xuống.
C. A, B đúng.

14. Luật kinh doanh bảo hiểm phân loại hợp đồng bảo hiểm theo tiêu chí nào:
A. Đối tượng bảo hiểm.
B. Số tiền bảo hiểm.
C. Giá trị bảo hiểm.
D. Thời hạn bảo hiểm.

15. Năm 2015, ông A mua bảo hiểm nhân thọ cho bản thân mình. Năm 2019, vì lý do
tài chính khó khăn, ông A tự tử. Trường hợp này doanh nghiệp bảo hiểm sẽ:
A. Phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
B. Không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.

16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng và
được hoàn lại phí bảo hiểm đã đóng trong trường hợp nào sau đây:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm cố ý không thực hiện nghĩa vụ cung cấp thông tin nhằm giao kết
hợp đồng bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp thông tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.

17. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm thương tật do tai nạn,
trường hợp người được bảo hiểm bị thương tật bộ phận do tai nạn, doanh nghiệp bảo
hiểm sẽ chi trả số tiền nào sau đây?
A. 100% số tiền bảo hiểm.
B. Số tiền chi trả tính theo bảng tỷ lệ bồi thường thương tật.
C. Số tiền chi phí xét nghiệm do người được bảo hiểm yêu cầu.
D. A, B, C đúng.

18. Theo quy định của Luật kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ không được phép kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và
ngược lại.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ và nhân thọ được phép kinh doanh nghiệp vụ bảo
hiểm sức khỏe.
C. A, B đúng.

19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp người được bảo hiểm hoặc người thụ
hưởng chứng minh được rằng không biết thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm thì thời
hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm là:
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. 02 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C. 01 năm tính từ ngày người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng biết việc xảy ra sự kiện
bảo hiểm đó.

10
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
D. 02 năm tính từ ngày người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng biết việc xảy ra sự kiện
bảo hiểm đó.

20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được
bảo hiểm sống hoặc chết là:
A. Bảo hiểm nhân thọ
B. Bảo hiểm phi nhân thọ
C. Bảo hiểm sức khỏe
D. Bảo hiểm y tế

21. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hiểm thông báo sai
tuổi (không cố ý) của người được bảo hiểm làm tăng số phí bảo hiểm phải đóng, nhưng
tuổi đúng của người được bảo hiểm thuộc nhóm tuổi có thể được bảo hiểm thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm phải hoàn trả cho bên mua bảo hiểm số phí bảo hiểm vượt trội đã
đóng hoặc tăng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm tương ứng với số phí
bảo hiểm đã đóng.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả số phí bảo hiểm đã đóng cho bên mua bảo hiểm sau khi
đã trừ các chi phí hợp lý.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm trả cho bên mua bảo hiểm giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.

22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào sau đây:
A. Chịu sự kiểm tra, giám sát của doanh nghiệp bảo hiểm
B. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
C. Chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
D. A, B đúng

23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, doanh nghiệp bảo
hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm:
A. Theo thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường,
trả tiền bảo hiểm (trường hợp không có thỏa thuận về thời hạn).
C. A, B đúng.

24. Ông A tham gia một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thời hạn đến 60 tuổi. Công ty
bảo hiểm sẽ chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng nếu ông A vẫn còn sống đến 60
tuổi. Đây là nghiệp vụ bảo hiểm _________
A. Tử kỳ.
B. Sinh kỳ.
C. Hỗn hợp.
D. A, B, C sai.

25. Bên mua bảo hiểm có thể thỏa thuận thanh toán phí bảo hiểm cho doanh nghiệp
bảo hiểm theo quy định và phương thức sau:
A. Thanh toán một lần.
B. Thanh toán làm nhiều kỳ.
C. Thời hạn thanh toán phí bảo hiểm không được vượt quá thời hạn bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.

26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đáp án nào dưới đây đúng khi điền vào chỗ
______ của câu sau:

11
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
"Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
nước ngoài______":
A. Không được thực hiện hoạt động kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam.
B. Được kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam
C. Được kinh doanh tái bảo hiểm tại Việt Nam
D. Được thực hiện hoạt động môi giới bảo hiểm tại Việt Nam

27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp
đồng bảo hiểm sức khỏe có thời hạn trên 01 năm, trong thời gian cân nhắc tham gia
bảo hiểm:
A. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm
hoàn lại phí bảo hiểm đã đóng cho bên mua bảo hiểm sau khi trừ đi chi phí hợp lý (nếu có) theo
thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm và không được nhận lại
phí bảo hiểm đã đóng.
C. Bên mua bảo hiểm có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm và nhận lại một phần phí
bảo hiểm đã đóng (sau khi trừ đi phần phí bảo hiểm cho những ngày đã được bảo hiểm).
D. B, C đúng.

28. Trường hợp sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn đóng phí và bên mua
bảo hiểm chưa đóng đủ phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm chi trả
quyền lợi bảo hiểm. Phát biểu trên là:
A. Đúng.
B. Sai.

29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là sai về nghĩa vụ của đại
lý bảo hiểm:
A. Giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm
B. Cung cấp thông tin về sản phẩm bảo hiểm một cách đầy đủ, chính xác cho bên mua bảo
hiểm
C. Tự kê khai thông tin cho bên mua bảo hiểm mà không cần có sự đồng ý của bên mua bảo
hiểm
D. A, B đúng

30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có các quyền nào trong
hoạt động đại lý bảo hiểm:
A. Quyết định mức chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa
B. Nhận và quản lý tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp của đại lý bảo hiểm nếu có thỏa thuận
trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
C. Yêu cầu đại lý bảo hiểm thanh toán phí bảo hiểm thu được theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm
D. B, C đúng

31. Khoản tiền mà bên mua bảo hiểm đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thỏa
thuận trong hợp đồng bảo hiểm là:
A. Số tiền bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
C. Giá trị bảo hiểm.
D. Số tiền bồi thường.

32. Chọn phương án đúng về thời hạn bảo hiểm:


A. Là khoảng thời gian mà nếu sự kiện bảo hiểm xảy ra, người được bảo hiểm không được
nhận quyền lợi bảo hiểm.
12
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
B. Là thời gian bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm cho doanh nghiệp theo thỏa thuận tại
hợp đồng bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo
hiểm.

33. Chọn phương án đúng nhất về chuyển giao hợp đồng bảo hiểm:
A. Việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm phải được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
B. Bên nhận chuyển giao hợp đồng bảo hiểm phải có quyền lợi có thể được bảo hiểm, được
kế thừa quyền và nghĩa vụ của bên chuyển giao.
C. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển
giao hợp đồng bảo hiểm và được doanh nghiệp bảo hiểm chấp thuận bằng văn bản, trừ trường
hợp việc chuyển giao được thực hiện theo tập quán quốc tế hoặc theo thỏa thuận trong hợp đồng
bảo hiểm.
D. B, C đúng.

34. Người được bảo hiểm tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi tử vong
do tai nạn. Chọn phương án đúng nhất về cách thức doanh nghiệp bảo hiểm giải quyết
trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong do tai nạn:
A. Chi trả 100% số tiền bảo hiểm.
B. Chi trả theo nguyên tắc bồi thường.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không có quyền yêu cầu người thứ ba bồi hoàn khoản tiền đã trả
cho người thụ hưởng trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong do lỗi của người thứ ba.
D. A, C đúng
E. B, C đúng.

35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng đại lý bảo hiểm không bắt buộc phải có
nội dung nào dưới đây:
A. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm
B. Ký quỹ, tài sản thế chấp của đại lý bảo hiểm
C. Hoa hồng đại lý bảo hiểm, thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm và các quyền lợi khác (nếu có);
Thời hạn hợp đồng; Phương thức giải quyết tranh chấp
D. Phương thức giải quyết tranh chấp

36. Đối với nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm không có yếu tố tiết kiệm.
B. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết trong thời hạn được
thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm có yếu tố tiết kiệm và bảo hiểm cho trường hợp người được bảo
hiểm chết trong thời hạn được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
D. Thời hạn bảo hiểm xác định trước.

37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng
điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông báo trong trường hợp
nào sau đây:
A. Bên mua bảo hiểm chậm thông báo sự kiện bảo hiểm trong mọi trường hợp.
B. Bên mua bảo hiểm chậm thông báo sự kiện bảo hiểm do có sự kiện bất khả kháng
C. Bên mua bảo hiểm chậm thông báo sự kiện bảo hiểm do có sự kiện trở ngại khách quan.
D. B, C đúng

38. Tiêu chí nào sau đây không phải là tiêu chí đánh giá rủi ro:
A. Mức độ rủi ro.
B. Nguy cơ rủi ro.
C. Tần suất xuất hiện rủi ro.

13
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023

39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai:
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo
hiểm và đóng phí bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm phải có quyền lợi có thể được bảo hiểm phù hợp với từng loại hợp
đồng bảo hiểm theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo
thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. Bên mua bảo hiểm có quyền lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm để giao kết hợp đồng bảo
hiểm.

40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm được thực hiện các hoạt động
nào sau đây theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm;
thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm.
B. Thay mặt doanh nghiệp bảo hiểm ký kết hợp đồng với bên mua bảo hiểm.
C. A, B đúng.

--------------------------o0o Kết thúc đề thi o0o--------------------------

14
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
Họ và tên: ...................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 3
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Luật kinh doanh bảo hiểm không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm tiền gửi và các loại bảo hiểm khác do Nhà nước thực hiện không mang tính kinh doanh.
B. Các bên tham gia bảo hiểm không được thỏa thuận áp dụng tập quán quốc tế trong mọi
trường hợp.
C. A, B đúng
D. A, B sai

2. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, đối tượng nào sau đây không được thay đổi
trong khi hợp đồng có hiệu lực:
A. Người được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
C. Người thụ hưởng.
D. A, B, C sai.

3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Hoa hồng đại lý bảo hiểm được thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm. Mức hoa hồng
đại lý bảo hiểm tối đa theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính
B. Hoa hồng đại lý bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm chi trả có thể thấp hơn mức tối đa
do Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định.
C. Ngoài mức hoa hồng đại lý bảo hiểm theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp bảo hiểm
có thể trả thêm hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận giữa doanh nghiệp bảo hiểm và đại lý
bảo hiểm.
D. A, B đúng.

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa
hồng đại lý bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm theo quy định của:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
B. Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
D. Chính phủ

5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, các loại hợp đồng bảo hiểm bao gồm:
A. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
B. Hợp đồng bảo hiểm sức khỏe
C. Hợp đồng bảo hiểm tài sản; Hợp đồng bảo hiểm thiệt hại; Hợp đồng bảo hiểm trách
nhiệm.
D. A, B, C đúng

6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm bắt buộc là sản phẩm bảo hiểm nhằm
mục đích:
A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.
C. Bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.

7. Người được bảo hiểm tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi tử vong
do tai nạn. Chọn phương án đúng nhất về cách thức doanh nghiệp bảo hiểm giải quyết
trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong do tai nạn:
A. Chi trả 100% số tiền bảo hiểm.
15
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
B. Chi trả theo nguyên tắc bồi thường.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không có quyền yêu cầu người thứ ba bồi hoàn khoản tiền đã trả
cho người thụ hưởng trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong do lỗi của người thứ ba.
D. A, C đúng
E. B, C đúng.

8. Trong bảo hiểm sức khỏe, người được bảo hiểm tham gia quyền lợi bảo hiểm bổ
sung về trợ cấp mất, giảm thu nhập, khi người được bảo hiểm bị tai nạn (thuộc phạm
vi bảo hiểm) thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả trợ cấp mất, giảm thu nhập căn cứ mức thu nhập thực tế bị
mất của người được bảo hiểm
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả trợ cấp mất, giảm thu nhập căn cứ vào mức trợ cấp mà
người được bảo hiểm lựa chọn và thời gian thỏa thuận nhưng không vượt quá thu nhập thực tế bị
mất của người được bảo hiểm.

9. Chọn phương án đúng nhất về hoạt động đại lý bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo
hiểm:
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm; thu phí bảo hiểm;
thu thập hồ sơ để phục vụ việc giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm;
thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm; thu phí bảo hiểm; thu thập hồ sơ để phục vụ việc giải
quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
C. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; thu xếp việc giao kết hợp đồng
bảo hiểm; thu phí bảo hiểm; thu thập hồ sơ để phục vụ việc giải quyết bồi thường, trả tiền bảo
hiểm.
D. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm;
thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm; thu thập hồ sơ để phục vụ việc giải quyết bồi thường,
trả tiền bảo hiểm.

10. Chọn phương án đúng nhất về “Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp”:
A. Tổn thất thuộc trách nhiệm bảo hiểm phải phát sinh trực tiếp bởi một rủi ro được bảo
hiểm.
B. Nguyên nhân trực tiếp không nhất thiết phải là nguyên nhân ban đầu hay nguyên nhân
gần nhất gây ra tổn thất.
C. Nguyên nhân trực tiếp là nguyên nhân chi phối và có tác động gây ra tổn thất.
D. A, B, C đúng.

11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về sự kiện bảo hiểm:
A. Là sự kiện chủ quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo
hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm.
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật quy định mà khi sự kiện đó
xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm.
C. Là sự kiện khách quan do pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp
bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm.
D. Là sự kiện chủ quan do pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo
hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm.

12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có quyền:
A. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp bản yêu cầu bảo hiểm, bảng câu hỏi liên quan
đến rủi ro được bảo hiểm, đối tượng bảo hiểm, quy tắc, điều kiện, điều khoản bảo hiểm và giải
thích các điều kiện, điều khoản bảo hiểm.

16
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
B. Hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm cố ý cung cấp thông
tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm.
C. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo
hiểm
D. A, B, C đúng.

13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm
bao gồm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
B. Tổ chức hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài tại Việt
Nam gồm: Trụ sở chính và chi nhánh trực thuộc.
C. A, B đúng.

14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp bên mua bảo hiểm có lý do chính
đáng trong việc chậm thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc xảy ra sự kiện bảo
hiểm, có áp dụng điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm không:
A. Có.
B. Không.

15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nguyên tắc thế quyền không được áp dụng trong
loại hợp đồng bảo hiểm nào sau đây:
A. Bảo hiểm tài sản.
B. Bảo hiểm thiệt hại.
C. Bảo hiểm trách nhiệm.
D. Bảo hiểm nhân thọ.

16. Tiêu chí nào sau đây là tiêu chí đánh giá rủi ro:
A. .Mức độ rủi ro và kiểm soát rủi ro.
B. Mức độ rủi ro và nguy cơ rủi ro.
C. Nguy cơ rủi ro và kiểm soát rủi ro.
D. A, B, C đúng.

17. Đối với bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, doanh nghiệp bảo hiểm
không chi trả bảo hiểm cho trường hợp nào sau đây?
A. Người được bảo hiểm cố ý gây tai nạn.
B. Người được bảo hiểm bị ảnh hưởng trực tiếp do sử dụng rượu bia, ma túy và các chất kích
thích tương tự.
C. Người được bảo hiểm điều khiển phương tiện tham gia giao thông vượt quá tốc độ quy
định.
D. Người được bảo hiểm tham gia chống các hành động phạm pháp.
E. A, B, C đúng.

18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, việc chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm chỉ có
hiệu lực khi:
A. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển
nhượng và doanh nghiệp bảo hiểm có văn bản chấp thuận việc chuyển nhượng đó.
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển
nhượng và doanh nghiệp bảo hiểm có văn bản chấp thuận việc chuyển nhượng đó trừ trường hợp
việc chuyển nhượng được thực hiện theo tập quán quốc tế.
C. Việc chuyển nhượng hợp đồng được tự động thực hiện theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo
hiểm.
D. A, B đúng
E. A, C đúng

17
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023

19. Chọn phương án đúng nhất: Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối với điều khoản
loại trừ trách nhiệm bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải:
A. Quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Giải thích rõ ràng, đầy đủ cho bên mua bảo hiểm về điều khoản loại trừ bảo hiểm khi giao
kết hợp đồng bảo hiểm.
C. Có bằng chứng xác nhận việc bên mua bảo hiểm đã được doanh nghiệp bảo hiểm giải
thích đầy đủ và hiểu rõ về điều khoản loại trừ bảo hiểm khi giao kết hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng

20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được
bảo hiểm sống hoặc chết là:
A. Bảo hiểm nhân thọ
B. Bảo hiểm phi nhân thọ
C. Bảo hiểm sức khỏe
D. Bảo hiểm y tế

21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp bên mua bảo hiểm giao kết hợp đồng
bảo hiểm nhân thọ cho trường hợp chết của người khác, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bên mua bảo hiểm phải được người được bảo hiểm đồng ý bằng văn bản, trong đó ghi rõ
số tiền bảo hiểm và người thụ hưởng.
B. Bên mua bảo hiểm không cần sự đồng ý của người được bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm phải được người thụ hưởng đồng ý bằng văn bản trong đó ghi rõ số
tiền bảo hiểm.
D. B, C đúng.

22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ nào sau đây:
A. Cung cấp các thông tin về sản phẩm bảo hiểm và giải thích rõ ràng, đầy đủ về quyền lợi
bảo hiểm, điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
B. Giữ bí mật thông tin khách hàng, sử dụng thông tin khách hàng đúng mục đích và không
được cung cấp cho bên thứ ba mà không có sự chấp thuận của khách hàng, trừ trường hợp cung
cấp theo quy định của pháp luật
C. A, B đúng
D. A, B sai

23. Chọn phương án đúng về thời hạn bảo hiểm:


A. Là khoảng thời gian mà nếu sự kiện bảo hiểm xảy ra, người được bảo hiểm không được
nhận quyền lợi bảo hiểm.
B. Là thời gian bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm cho doanh nghiệp theo thỏa thuận tại
hợp đồng bảo hiểm.
C. Là thời gian có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm và được ghi trên giấy chứng nhận bảo
hiểm.

24. Đối với hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ, trường hợp người được bảo hiểm tử vong
trước một thời hạn quy định tại hợp đồng, trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm
như thế nào là đúng?
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm.
B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng.
C. Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm.
D. Chi trả tiền bảo hiểm cho người được bảo hiểm.

25. Chọn phương án đúng nhất về đối tượng của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ:
A. Tuổi thọ.

18
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
B. Tính mạng.
C. Sức khỏe con người.
D. A, B đúng.

26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, vốn điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm là:
A. Tổng số tiền do thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn và được ghi vào điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc được đăng ký mua khi thành lập công ty cổ
phần và được ghi vào điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm.
C. A, B đúng

27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh
nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây:
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo
hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm khôi phục hiệu lực.
B. Người được bảo hiểm chết do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm.
C. Người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm,
doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm (trường hợp có nhiều người thụ hưởng).
D. A, B, C đúng.

28. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về rủi ro loại trừ:
A. Là rủi ro không thể được bảo hiểm.
B. Là rủi ro có thể được bảo hiểm nhưng doanh nghiệp bảo hiểm không chấp nhận bảo hiểm.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.

29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ:
A. Yêu cầu đại lý bảo hiểm thanh toán phí bảo hiểm thu được theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm
B. Yêu cầu đại lý bảo hiểm phải có tài sản thế chấp
C. Chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại
lý bảo hiểm thu xếp giao kết
D. A, C đúng

30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được chi trả hoa hồng
bảo hiểm cho đối tượng nào dưới đây:
A. Đại lý bảo hiểm
B. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
C. Bên mua bảo hiểm
D. A, B đúng

31. Bà B tham gia một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ sinh kỳ có thời hạn đến năm 55
tuổi. Bà B vẫn còn sống đến ngày đáo hạn hợp đồng lúc 55 tuổi. Lúc này, bà B hoặc
người thụ hưởng của bà B sẽ:
A. Nhận được lương hưu.
B. Nhận được số tiền bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ này.
C. Nhận được tiền mặt trả định kỳ.
D. Không nhận được gì.

32. Chọn đáp án sai về phí bảo hiểm trong bảo hiểm nhân thọ:
A. Phí bảo hiểm là khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm
theo thời hạn và phương thức do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

19
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
B. Trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm chưa đóng phí bảo
hiểm, nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm không có trách nhiệm chi trả
quyền lợi bảo hiểm.
C. Trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm chưa đóng phí bảo
hiểm, nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm chi trả quyền lợi
bảo hiểm.
D. Phí bảo hiểm có thể thanh toán 1 lần hoặc nhiều kỳ.

33. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm là:
A. Giấy yêu cầu bảo hiểm, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm, điện báo, telex, fax và
các hình thức khác do pháp luật quy định.
B. Hợp đồng, giấy chứng nhận bảo hiểm, đơn bảo hiểm hoặc hình thức khác theo quy định
của pháp luật.

34. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bảo hiểm sức khỏe, không áp dụng thời
gian chờ đối với trường hợp điều trị do tai nạn?
A. Đúng
B. Sai

35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Tổ chức có quyền đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho mọi doanh nghiệp bảo hiểm
B. Cá nhân có quyền đồng thời làm đại lý cho mọi doanh nghiệp bảo hiểm
C. Cá nhân không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác hoạt
động trong cùng loại hình bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm mà cá nhân đó đang làm đại lý
D. A, B đúng

36. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi
thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây:
A. Người được bảo hiểm sống đến hết thời hạn bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm bị chết trong thời hạn bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn trong thời hạn bảo hiểm.
D. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình.

37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền
bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm là:
A. 03 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
B. 06 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
C. 09 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm

38. Bảo hiểm là phương thức quản lý rủi ro nào sau đây:
A. Né tránh rủi ro.
B. Chuyển giao rủi ro.
C. Chấp nhận rủi ro.
D. Kiểm soát rủi ro.

39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm là:
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí
bảo hiểm.
B. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với đại lý bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
C. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp môi giới bảo hiểm và
đóng phí bảo hiểm.

20
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
D. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp tái bảo hiểm và đóng phí
bảo hiểm.

40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không có các nghĩa vụ nào sau
đây:
A. Thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
B. Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
C. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thỏa thuận trong hợp
đồng đại lý bảo hiểm
D. Tư vấn, giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm; cung cấp các thông tin về sản phẩm bảo
hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm đầy đủ, chính xác cho bên mua bảo hiểm 

--------------------------o0o Kết thúc đề thi o0o--------------------------

21
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
Họ và tên: ...................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 4
1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, các tổ chức kinh doanh bảo hiểm không bao gồm
đối tượng nào sau đây:
A. Hợp tác xã bảo hiểm
B. Tổ chức cung cấp bảo hiểm vi mô
C. Doanh nghiệp bảo hiểm
D. Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

2. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, đối tượng nào sau đây không được thay đổi
trong khi hợp đồng có hiệu lực:
A. Người được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
C. Người thụ hưởng.
D. A, B, C sai.

3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có thể được doanh nghiệp bảo
hiểm ủy quyền thực hiện hoạt động nào sau đây:
A. Sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình thực tế của bên
mua bảo hiểm
B. Giảm phí bảo hiểm để khuyến khích bên mua bảo hiểm tham gia bảo hiểm.
C. Giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm.
D. Giám định tổn thất.

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi trả hoa
hồng đại lý bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm theo quy định của:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
B. Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
D. Chính phủ

5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Các loại hợp đồng bảo hiểm bao gồm: hợp đồng bảo hiểm ngắn hạn, hợp đồng bảo hiểm
dài hạn.
B. Hợp đồng bảo hiểm là sự thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và đại lý bảo hiểm.
C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác
nhau thì điều khoản đó được giải thích theo hướng có lợi cho bên mua bảo hiểm.
D. A, C đúng.

6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không được thực hiện hành vi nào
sau đây:
A. Tranh giành khách hàng dưới các hình thức ngăn cản, lôi kéo, mua chuộc, đe dọa nhân
viên hoặc khách hàng của doanh nghiệp bảo hiểm khác.
B. Thông tin, quảng cáo sai sự thật về nội dung, phạm vi hoạt động, điều kiện bảo hiểm, làm
tổn hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của bên mua bảo hiểm.
C. Xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực dưới mọi hình thức.
D. A, B, C đúng.

7. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được bảo hiểm bị ốm đau, bệnh
tật thì có thể được nhận quyền lợi bảo hiểm nào sau đây?
A. Quyền lợi bảo hiểm cho các chi phí y tế điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật.

22
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
B. Quyền lợi bảo hiểm cho các chi phí điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật.
C. Chi phí điều trị không theo chỉ định của bác sỹ.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.

8. Trong bảo hiểm sức khỏe, người được bảo hiểm tham gia bảo hiểm cho quyền lợi
bảo hiểm thương tật tại 02 doanh nghiệp bảo hiểm khác nhau. Trường hợp người
được bảo hiểm bị tai nạn mất 01 chân (02 hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực). Chọn
phương án đúng về cách thức chi trả tiền bảo hiểm sau đây:
A. Chi trả theo hợp đồng bảo hiểm giao kết trước.
B. Chi trả theo hợp đồng bảo hiểm có số tiền bảo hiểm cao nhất.
C. Chi trả theo từng hợp đồng bảo hiểm.

9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm là doanh nghiệp được thành lập, tổ chức và hoạt động theo quy
định của Luật này và luật khác có liên quan để kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh tái bảo hiểm,
nhượng tái bảo hiểm. Doanh nghiệp bảo hiểm bao gồm doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ, doanh
nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe.
B. Sự kiện bảo hiểm là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật quy định
mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân
thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm
theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Kinh doanh tái bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh
lợi, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người được bảo hiểm, trên cơ sở bên
mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cho người thụ
hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.

10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án sai về nghĩa vụ của bên mua bảo
hiểm:
A. Đóng phí bảo hiểm đầy đủ theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng
bảo hiểm.
B. Kê khai đầy đủ, trung thực mọi thông tin có liên quan đến hợp đồng bảo hiểm theo yêu
cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Thông báo những trường hợp có thể làm tăng rủi ro hoặc làm phát sinh thêm trách nhiệm
của doanh nghiệp bảo hiểm trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của doanh
nghiệp bảo hiểm.
D. Lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm có đủ năng lực tài chính để chi trả quyền lợi bảo hiểm.

11. Mức miễn thường là phần tổn thất và/hoặc chi phí do sự kiện bảo hiểm gây ra mà
người được bảo hiểm phải tự chịu. Mức miễn thường được áp dụng cho (chọn phương
án đúng nhất):
A. Bảo hiểm tài sản.
B. Bảo hiểm nhân thọ.
C. Bảo hiểm y tế.
D. A, C đúng.

12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính
phí bảo hiểm dẫn đến tăng các rủi ro được bảo hiểm, căn cứ thỏa thuận tại hợp đồng
bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Có quyền tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm
B. Không có quyền tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm
C. Có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm và không cần thông báo
ngay bằng văn bản cho bên mua bảo hiểm.

23
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023

13. Chọn phương án đúng nhất về đồng bảo hiểm:


A. Nhiều doanh nghiệp bảo hiểm cùng bảo hiểm cho một đối tượng bảo hiểm và thể hiện
trên một hợp đồng bảo hiểm.
B. Một doanh nghiệp bảo hiểm đứng tên trên hợp đồng bảo hiểm, sau đó doanh nghiệp bảo
hiểm này ký hợp đồng bảo hiểm với các doanh nghiệp bảo hiểm khác.
C. Các doanh nghiệp bảo hiểm được hưởng phí bảo hiểm và có trách nhiệm bồi thường theo
tỷ lệ tham gia đồng bảo hiểm đã thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, C đúng.
E. A, B, C đúng.

14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về nghĩa vụ của
doanh nghiệp bảo hiểm :
A. Giải thích cho bên mua bảo hiểm về điều kiện, điều khoản bảo hiểm; quyền, nghĩa vụ của
bên mua bảo hiểm.
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến giao kết hợp đồng
C. Phối hợp với bên mua bảo hiểm để giải quyết yêu cầu của người thứ ba đòi bồi thường về
những thiệt hại thuộc trách nhiệm bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
D. A, B đúng.
E. A,C đúng.

15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về chuyển giao hợp
đồng bảo hiểm:
A. Bên mua bảo hiểm có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm.
B. Đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, việc chuyển giao phải được sự đồng ý bằng văn bản
của người được bảo hiểm hoặc người đại diện theo pháp luật của người được bảo hiểm.
C. Bên nhận chuyển giao hợp đồng bảo hiểm phải có quyền lợi có thể được bảo hiểm, được
kế thừa quyền và nghĩa vụ của bên chuyển giao.
D. A, B, C đúng

16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương
chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây:
A. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm hoặc không đóng đủ phí bảo hiểm theo thời
hạn thỏa thuận hoặc sau thời gian gia hạn đóng phí.
D. B, C đúng.

17. Chọn phương án đúng nhất về các điểm loại trừ thông thường trong một sản phẩm
chăm sóc sức khỏe:
A. Hỗ trợ sinh sản.
B. Rối loạn tâm lý, trầm cảm.
C. Tiêm phòng, tiêm chủng.
D. A, B, C đúng.

18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi
thường bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm là:
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. 01 năm kể từ ngày người được bảo hiểm thông báo cho DNBH về việc xảy ra sự kiện bảo
hiểm.
C. A, B đúng.

24
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không có quyền đơn
phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm (đồng thời phải thông báo ngay bằng
văn bản cho bên mua bảo hiểm) trong trường hợp nào dưới đây:
A. Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm dẫn đến tăng các rủi ro
được bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
bảo hiểm nhưng bên mua bảo hiểm không chấp nhận.
B. Bên mua bảo hiểm không thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho đối tượng bảo
hiểm trong thời hạn mà doanh nghiệp bảo hiểm đã ấn định để bên mua bảo hiểm thực hiện các
biện pháp đó
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
D. Bên mua bảo hiểm không đồng ý chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm theo quy
định tại Luật Kinh doanh bảo hiểm

20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người được
bảo hiểm sống hoặc chết là:
A. Bảo hiểm nhân thọ
B. Bảo hiểm phi nhân thọ
C. Bảo hiểm sức khỏe
D. Bảo hiểm y tế

21. Theo quy định của luật kinh doanh bảo hiểm, các sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo
hiểm nhân thọ phải được:
A. Bộ Tài chính chấp thuận phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm.
B. Đăng ký quy tắc, điều khoản, biểu phí với Bộ Tài chính.
C. Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam phê chuẩn quy tắc, điều khoản, biểu phí.
D. Đăng ký quy tắc, điều khoản, biểu phí với Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam.

22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm không có quyền và nghĩa vụ nào
sau đây:
A. Hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm, thưởng, hỗ trợ đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận trong
hợp đồng đại lý bảo hiểm
B. Thực hiện cam kết trong hợp đồng bảo hiểm được ký giữa bên mua bảo hiểm và doanh
nghiệp bảo hiểm.
C. Tư vấn, giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm; cung cấp các thông tin về sản phẩm bảo
hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm đầy đủ, chính xác cho bên mua bảo hiểm.
D. Thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.

23. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp bên mua bảo hiểm cung cấp sai
tuổi (không cố ý) của người được bảo hiểm làm giảm số phí bảo hiểm phải đóng,
nhưng tuổi đúng của người được bảo hiểm thuộc nhóm tuổi có thể được bảo hiểm thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung
tương ứng với số tiền bảo hiểm hoặc giảm số tiền bảo hiểm tương ứng với số phí đã đóng theo
thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm hoàn phí bảo hiểm cho bên mua sau khi đã trừ các khoản chi phí
hợp lý.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm trả cho bên mua bảo hiểm giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.

24. Chọn đáp án đúng: Giá trị tài khoản hợp đồng đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết
đầu tư, bảo hiểm hưu trí là:
A. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ
hàng tháng, các chi phí khác có liên quan (nếu có), và cộng vào các khoản lãi và thưởng khác
(nếu có).

25
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
B. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các chi phí khác có
liên quan (nếu có), và cộng vào các khoản lãi và thưởng khác (nếu có).
C. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi phí ban đầu, các khoản khấu trừ
hàng tháng, các chi phí khác có liên quan (nếu có), và cộng vào các khoản thưởng khác (nếu có).
D. Số tiền được tích luỹ từ các khoản phí bảo hiểm trừ đi các khoản khấu trừ hàng tháng, các
chi phí khác có liên quan (nếu có), và cộng vào các khoản lãi và thưởng khác (nếu có).

25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, chọn phương án đúng nhất về sự kiện bảo hiểm:
A. Là sự kiện chủ quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo
hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp
bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Là sự kiện do pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm
phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. B, C đúng.

26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm,
doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam không được thực hiện hoạt
động nào sau đây:
A. Xúc tiến xây dựng các dự án đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài, doanh
nghiệp tái bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam.
B. Thúc đẩy và theo dõi việc thực hiện các dự án do doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp
môi giới bảo hiểm nước ngoài tài trợ tại Việt Nam.
C. Kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam
D. Nghiên cứu thị trường tại Việt Nam

27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh
nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây:
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo
hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm khôi phục hiệu lực.
B. Người được bảo hiểm chết do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm.
C. Người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm,
doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm (trường hợp có nhiều người thụ hưởng).
D. A, B, C đúng.

28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp bên mua bảo hiểm có hành vi lừa dối
khi giao kết hợp đồng bảo hiểm (trừ trường hợp bên mua bảo hiểm vi phạm nghĩa vụ
cung cấp thông tin) thì:
A. Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu. Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm hoàn trả cho
nhau những gì đã nhận. Bên có lỗi gây thiệt hại phải bồi thường.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm và
thu phí đến thời điểm phát hiện ra hành vi lừa dối của bên mua bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.

29. Chọn phương án đúng điền vào chỗ _______: "Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm,
trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm, gây thiệt hại đến
quyền, lợi ích hợp pháp của người được bảo hiểm thì _______ phải chịu trách nhiệm
thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo hiểm
thu xếp giao kết".
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
B. Đại lý bảo hiểm

26
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023
C. Người mua bảo hiểm
D. Doanh nghiệp bảo hiểm và đại lý bảo hiểm

30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ:
A. Yêu cầu đại lý bảo hiểm thanh toán phí bảo hiểm thu được theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm
B. Yêu cầu đại lý bảo hiểm phải có tài sản thế chấp
C. Chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm do đại
lý bảo hiểm thu xếp giao kết
D. A, C đúng

31. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “_____là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường
hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định; sau thời gian đó doanh
nghiệp bảo hiểm phải trả tiền định kỳ cho người thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm”.
A. Bảo hiểm trả tiền định kỳ.
B. Bảo hiểm sức khỏe.
C. Bảo hiểm hỗn hợp.
D. Bảo hiểm tử kỳ.

32. Phát biểu nào sau đây là đúng với quyền lợi trợ cấp thu nhập trong trường hợp
thương tật toàn bộ vĩnh viễn:
A. Quyền lợi này thường được gắn kèm với các hợp đồng có bên mua bảo hiểm là người
được bảo hiểm.
B. Số tiền trợ cấp hàng tháng thường được gắn với tỷ lệ % số tiền bảo hiểm của hợp đồng
bảo hiểm chính.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ trả cho bên mua bảo hiểm/người được bảo hiểm một khoản
tiền trợ cấp hàng tháng trong trường hợp người được bảo hiểm bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn.
D. A, B, C đúng.

33. DNBH không được trả hoa hồng bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm trong trường hợp
đấu thầu. Theo bạn, yếu tố này có được quy định trong Luật Kinh doanh bảo hiểm
không:
A. Có.
B. Không.

34. Đối với bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, doanh nghiệp bảo hiểm
không chi trả bảo hiểm cho trường hợp nào sau đây?
A. Người được bảo hiểm cố ý gây tai nạn.
B. Người được bảo hiểm bị ảnh hưởng trực tiếp do sử dụng rượu bia, ma túy và các chất kích
thích tương tự.
C. Người được bảo hiểm điều khiển phương tiện tham gia giao thông vượt quá tốc độ quy
định.
D. Người được bảo hiểm tham gia chống các hành động phạm pháp.
E. A, B, C đúng.

35. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm
nhưng không hoạt động đại lý bảo hiểm trong thời hạn bao lâu phải thực hiện việc thi
chứng chỉ đại lý bảo hiểm mới trước khi hoạt động đại lý?
A. 6 tháng
B. 1 năm
C. 2 năm
D. 3 năm
27
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023

36. Nghiệp vụ bảo hiểm theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chi trả tiền bảo hiểm cả khi
người được bảo hiểm còn sống đến hết thời hạn bảo hiểm hoặc tử vong trong thời hạn
bảo hiểm là nghiệp vụ:
A. Bảo hiểm hỗn hợp.
B. Bảo hiểm sinh kỳ.
C. Bảo hiểm tử kỳ.
D. Bảo hiểm trọn đời.

37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng về điều khoản loại
trừ trách nhiệm bảo hiểm:
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo
hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài không phải bồi thường, trả tiền
bảo hiểm.
B. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm
không phải trả tiền cho người thứ 3 khi người được bảo hiểm gây thiệt hại cho người thứ 3.
C. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm được quy định theo thông lệ quốc tế, không cần
có trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng.

38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phí bảo hiểm là:
A. Khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi rủi ro
không xảy ra.
B. Khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi tổn thất
thấp hơn thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
C. Khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo quy định
của pháp luật hoặc do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, C đúng.
E. B, C đúng.

39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với
doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm được gọi là:
A. Người được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm.
C. Đại lý bảo hiểm.
D. Người thụ hưởng.

40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào sau đây:
A. Chịu sự kiểm tra, giám sát của doanh nghiệp bảo hiểm
B. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
C. Chi trả hoa hồng đại lý bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
D. A, B đúng

--------------------------o0o Kết thúc đề thi o0o--------------------------

28
Chubb Life - 2.1.1062.000802
VIDI - 15/03/2023

29

You might also like