You are on page 1of 1

42 42 42 42 42

29

132.5 29

29

42

67.5

402.31
36
42

42

42

184.19
Mức dầu cao nhất

Mức dầu thấp nhất 42

42

189

214
564.33
277.88

1 2 3 4 5 6 7
Ø17 k6
9 10
389.12
8

35 Thân hộp 1 GX15-32


34 Đệm chắn dầu 1
33 Nút tháo dầu 1 Thép CT3
32 Trục nối trục gian Thép C45
31 31 Bánh răng nghiêng 1 1 Thép C45
Ø90 H7 Ø25 k6 30 Rãnh then bằng 8x7x28 1 Thép C45
Ø110 H7 29 Vòng chắn dầu trục I 1 Thép CT3
28 Nắp ổ trục vào 2 Gang
11
30 27 Bạc lót trục I 1
26 Trục vào 1 Thép C45
25 Phớt dầu trục I 1
24 Bánh răng nghiêng 2 1 Thép C45
Ø28 H7
h7
23 Bulong M8 10 Thép CT3
29 22 Rãnh then bằng 10x8x40 1 Thép C45
21 Ổ bi đỡ - chặn trục II 2
20 Nắp ổ trục II 2 Gang
32 19 Vòng chắn dầu trục III 2 Thép CT3
12 18 Nắp ổ trục ra 1 Gang
Ø45 H7
k6
BẢNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT 17 Bulong M10 6 Thép CT3
Ø60 H7
h7 Trục
Trụcđộngcơ
16 Trục ra 1 Thép C45
Thông số Trục I Trục II Trục III Trục công tác Ổ bi đỡ - chặn trục III 2
15
Công suất ( KW) 6.25 6.19 5.94 5.7 5.25 14 Đệm điều chỉnh 2 Thép CT3
13 Rãnh then bằng 14x9x45 1 Thép C45
Tỉ số truyền 1 3.83 2.61 2.793
12 Chốt định vị 2 Thép CT3
13 Số vòng quay (V/p) 1455 1455 379.9 145.56 52.11
11 Bánh răng nghiêng 4 1 Thép C45
Moment xoắn T (Nmm) 41022.34 40628.52 149320.87 373969.5 962147.38
10 Nắp ổ trục ra 1 Gang
Ø40 k6
9 Bạc lót trục III 1
Ø50 k6
Ø52 H7 8 Phớt dầu trục III 1
YÊU CẦU KỸ THUẬT 7 Bánh răng nghiêng 3 1 Thép C45
6 Rãnh then bằng 10x8x36 1 Thép C45
1. Hộp giảm tốc phải sơn các mặt không gia
công. 5 Vòng chắn dầu trục II 2 Thép CT3
2. Hộp giảm tốc lắp xong phải chạy rà trong 2 4 Đệm điều chỉnh 2 Thép CT3
giờ để kiểm tra tiếng ồn, độ tăng nhiệt các ổ, 3 Nắp ổ trục I 1 Gang
mức độ rò rỉ dầu. Sau đó thay dầu bôi trơn và 2 Ổ bi đỡ - chặn trục I 2
xả cặn dầu, thay dầu bôi trơn và thay mỡ ổ lăn 1 Đệm điều chỉnh 2 Thép CT3
theo định kỳ. Ghi chú
28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 Vị trí Tên gọi S.Lg Vật liệu
3. Bôi sơn lên bề mặt ghép nắp và thân để làm
kín. ThiÕt KÕ HÖ DÉn §éng XÝch T¶i Đồ án môn học
4. Lỗ chốt định vị nắp và thân hộp được gia Hä vµ tªn Ch÷ ký Ngµy Số lượng Khối lượng Tỉ lệ
công sau khi lắp và điều chỉnh. ThiÕt kÕ Ng Minh Hóa
1:1

H . dÉn Ph Minh Tuấn Hép gi¶m tèc


Khai triÓn hai cấp
Ø43 k6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

645.42 TP. HỒ CHÍ MINH

You might also like