You are on page 1of 2

TỔN THẤT NHIỆT QUA TƯỜNG CỦA LÒ NUNG TUYNEL

Đặt vấn đề: Khi tính tổn thất nhiệt do dẫn nhiệt qua tường lò, nóc lò, đáy lò, chúng ta
thường xem tường lò, nóc lò, đáy lò là tường phẳng rộng vô hạn hoặc trụ dài vô hạn. Sử
dụng công thức truyền nhiệt ổn định qua tường phẳng nhiều lớp.
Qt  K .F .t ; W (V.1, I)
Trong đó:
- K: Hệ số truyền nhiệt, được xác định theo công thức:
1
K
1 n
 1
 r1   i  r2 
1 i 1 i 2 W/m2.độ

 1 ,  2 : Hệ số cấp nhiệt ở hai phía của tường, W/m2.độ.


r1 , r2 : Nhiệt trở của cặn bẩn ở hai phía của tường, m2.độ/W.

  i : Bề dày lớp thứ i của tường, m.
  : hệ số dẫn nhiệt, W/m.độ.
2
- F: Diện tích bề mặt truyền nhiệt, m .
- t : Hiệu số nhiệt độ trung bình, được xác định theo công thức:
t  t 2
t  1
t
ln 1
t2 độ

Bảng thể hiện kích tường bề dày từng lớp của tường lò  i (mm) trong từng zone.
ZONE B C D E F G
23
230 230 230 0 113 0
Gạch cách nhiệt 0
Cấu 0 0 0 295 0 0 0
Gạch chịu lửa
tạo
15
vách 0 150 150 200 50 50
Bông gốm 0
Tấm bông gốm 0 0 0 0 0 0 25

Bảng hệ số dẫn nhiệt của vật liệu i (W/m.độ) cấu tạo tường lò.
Hệ số dẫn nhiệt Gạch cách nhiệt Gạch chịu lửa Bông gốm Tấm bông gốm
λ 0.1395 1.0050 0.0570 0.0372
Hệ số cấp nhiệt của tường ra không khí:   11,36 W/m2.độ

Nhiệt tổn thất qua 2 tường của lò nung được thể hiện trong bảng:
tvn Dài(m
Giai đoạn tW1 (0C) 0 Zone Cao (m) Qt (W)
( C) )
50 - 150 100 34 B 1.20 2.60 109,90
150 - 500 325 41 C 1.20 10.38 391,16
500 - 750 625 53 D 1.20 6.23 212,11
750 - 985 868 69 D 1.20 6.23 288,61
985 - 1174 1080 83 D 1.20 6.23 355,41
1174 - 1185 1180 91 D 1.20 5.78 360,66
1185 - 1140 1163 90 D 1.20 1.36 83,73
1140 - 600 870 74 E 1.20 5.32 472,03
600 - 540 570 68 F 1.20 4.15 662,34
540 - 450 495 71 F 1.20 6.23 919,50
450 - 140 295 50 G 1.20 4.15 419,85
140 - 52 110 32 G 1.20 6.33 293,08
Tổng lượng nhiệt tổn thất qua 1 tường của lò nung 4536,39
Tổng lượng nhiệt tổn thất qua 2 tường của lò nung 9136,77

Vậy lượng nhiệt tổn thất qua tường lò nung: Qt  9136, 77 W.

You might also like