Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng
Tin học ứng dụng trong CNTP
FOT311: 2 (2-0)
PGS.TS.Mai Thị Tuyết Nga
TS. Phan Thị Khánh Vinh
Khoa CNTP
1
10/26/23
YÊU CẦU
• Tính toán quá trình truyền nhiệt đối với kho bảo
quản, đường ống dẫn thực phẩm lỏng, v.v
• Tính toán quá trình truyền nhiệt đối với nồi hơi
hai vỏ
2
10/26/23
Luyện tập
3
10/26/23
BÀI TẬP
Ví dụ:
Water: 0.597 W/(m 0C) (at 200C)
Air: 0.0251 W/(m 0C) (at 200C)
4
10/26/23
* Đối với rau củ hàm lượng nước trên 60%, hệ số dẫn nhiệt được @nh như sau:
Luyện tập
Ex.1: Xác định hệ số dẫn nhiệt của thịt hamburger với hàm
lượng nước 68,3%
Ex.2: Xác định hệ số dẫn nhiệt một loại thực phẩm với
thành phần: carbohydrate 40%, protein 20%, chất béo
10%, khoáng 5%, độ ẩm 25%.
10
5
10/26/23
VẤN ĐỀ 1 :
11
12
6
10/26/23
14
Luyện tập
15
7
10/26/23
BÀI TOÁN:
Giảm truyền nhiệt qua tường sử dụng vật liệu cách nhiệt
16
BÀI TOÁN:
Giảm truyền nhiệt qua tường sử dụng vật liệu cách nhiệt
17
8
10/26/23
18
19
9
10/26/23
Luyện tập
Một mặt của tấm inox dày 1cm duy trì ở nhiệt độ
1100C, còn mặt kia luôn ở 900C. Giả sử trong
điều kiện ổn định nhiệt độ, qnh nhiệt trở. Biết hệ
số dẫn nhiệt của inox 17 W/(m 0C). Xác định
nhiệt độ ở điểm cách bề mặt 110 0C 0.5 cm.
20
21
10
10/26/23
Tường kho trữ lạnh (3m x 6m) được xây bằng bê tông với độ dày 15 cm
(hệ số dẫn nhiệt 1.37 W/[m 0C]). Lớp cách nhiệt được thiết kế sao cho
tốc độ truyền nhiệt luôn dưới 500. Nếu hệ số dẫn nhiệt của lớp cách
nhiệt là 0.04 W/(m 0C), Hãy xác định độ dày của lớp cách nhiệt. Nhiệt
độ bên ngoài bức tường là 380C, nhiệt độ bên trong bức tường là 50C.
22
23
11
10/26/23
24
Luyện tập
25
12
10/26/23
Ống inox (hệ số dẫn nhiệt 17 W/[m0C]) dùng để vận chuyển dầu
nóng. Nhiệt độ mặt trong ống 1300C. Ống dày 2 cm với đường
kính trong là 8 cm. Đường ống được bọc lớp cách nhiệt dày 0.04
m (hệ số dẫn nhiệt 0.5 W/[m0C]). Nhiệt dộ bên ngoài lớp cách
nhiệt là 250C.
1. Tính nhiệt độ giữa lớp inox và lớp cách nhiệt trong điều kiện
nhiệt độ ổn định và chiều dài ống là 1m.
2. Tính tốc độ truyền nhiệt qua thành ống trong điều kiện ổn
định nhiệt
3. Để giảm tốc đọ truyền nhiệt xuống 90% thì hệ số dẫn nhiệt của
lớp cách nhiệt là bao nhiêu?
26
27
13
10/26/23
Luyện tập
Sữa được vận chuyển từ Hà Nội đến
TP HCM với quãng đường 2100 km
bằng xe bồn hình trụ dài 7m, đường
kính ngoài 2m. Thành xe bồn được
trang bị lớp cách nhiệt urethane dày
5 cm (k 0.029 W/m · C) giữa hai lớp
inox. Sữa được làm mát đến 30C
trước khi bơm lên bồn và nhiệt độ
không được vượt quá 70C trong quá
trình vận chuyển. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời là 300C, và do hiệu
ứng bức xạ mặt trời và bức xạ từ
lòng đường nên nhiệt độ có thể tăng
40C. Nếu vận tốc xe chạy là 60 km/h,
hãy cho biết sữa có cần được làm
lạnh trong suốt quá trình vận
chuyển.
28
Luyện tập
Ống inox (hệ số dẫn nhiệt 15W/[mK] ) được dùng để vận
chuyển dầu nóng ở nhiệt độ 1250C. Nhiệt độ bên trong
ống 1200C. Đường kính bên trong ống 5 cm, độ dày 1 cm.
Vật liệu cách nhiệt dùng để giảm tổn thất nhiệt sao cho
dưới 25 W/m ống và độ dày 5 cm. Nhiệt độ bên ngoài lớp
cách nhiệt trên 200C (giả sử 210C) (điểm sương của không
khí) để tránh ngưng tụ nước trên bề mặt lớp cách nhiệt.
Tính hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt sao cho giảm
thiểu tối đa mất nhiệt và tránh ngưng tụ nước trên bề
mặt.
29
14
10/26/23
VẤN ĐỀ 2:
30
31
15
10/26/23
32
16
10/26/23
34
35
17
10/26/23
36
37
18
10/26/23
38
39
19
10/26/23
40
41
20
10/26/23
42
43
21
10/26/23
44
45
22
10/26/23
47
23
10/26/23
49
50
24
10/26/23
51
52
25
10/26/23
53
54
26
10/26/23
55
56
27
10/26/23
57
58
28
10/26/23
59
60
29
10/26/23
3,5
Diem cam quan Mui vi la
2,5
2
1,5
Diem cam quan Mui vi la
1
Predicted Diem cam quan
0,5
Mui vi la
0
0 1 2 3 4 5 6 7
Thang
61
Ôn tập Chủ đề 2:
Áp dụng .n học trong 5nh toán, xử lý số
liệu khi đánh giá cảm quan TP
62
30
10/26/23
63
64
31
10/26/23
65
66
32
10/26/23
67
68
33
10/26/23
70
34
10/26/23
71
72
35
10/26/23
73
74
36
10/26/23
75
76
37
10/26/23
77
78
38
10/26/23
79
80
39
10/26/23
81
82
40
10/26/23
83
84
41
10/26/23
85
86
42
10/26/23
87
88
43
10/26/23
89
90
44
10/26/23
91
92
45
10/26/23
93
94
46
10/26/23
95
96
47
10/26/23
97
98
48
10/26/23
99
100
49
10/26/23
101
102
50
10/26/23
103
104
51
10/26/23
105
106
52
10/26/23
107
108
53
10/26/23
109
110
54
10/26/23
111
112
55
10/26/23
113
114
56
10/26/23
115
116
57
10/26/23
117
118
58
10/26/23
119
120
59
10/26/23
121
122
60
10/26/23
126
127
61
10/26/23
128
130
62
10/26/23
Bài tập
• SV chia nhóm 5-6 SV
• Đặt vấn đề, câu hỏi nghiên cứu
• Thiết kế cảm quan:
– Phương pháp
– Số mẫu
– Số lần lặp
– Số thuộc tính cảm quan
• Tiến hành đánh giá cảm quan và thu số liệu
• Xử lý số liệu thực nghiệm
• Đưa ra kết quả, thảo luận và kết luận
• Từng nhóm trình bày bài tập trên PowerPoint, thuyết trình
trước lớp và trả lời câu hỏi thảo luận.
131
132
63
10/26/23
• D = 1/tg(alpha) = t/(logBo-logB)
• Trong đó:
Øtg(alpha) là hệ số góc của đường thẳng tạo ra giữa
đường cong chết nhiệt của VSV và trục thời gian xử lý
nhiệt t (phút) trên hệ trục tọa độ t-log(B)
ØB là lượng VSV sống sót sau một thời gian xử lý nhiệt
ØBo là lượng VSV ban đầu
133
64
10/26/23
135
136
65
10/26/23
137
138
66
10/26/23
139
140
67
10/26/23
141
10000
1000
100
B
10
1
0 10 20 30 40 50 60 70
Thời gian xử lý nhiệt (phút)
142
68
10/26/23
143
144
69
10/26/23
145
146
70
10/26/23
147
148
71
10/26/23
149
150
72
10/26/23
151
152
73
10/26/23
153
100,0
10,0
D (phút)
1,0
0,1
119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129
Nhiệt độ (oC)
154
74
10/26/23
155
156
75
10/26/23
158
76
10/26/23
159
160
77
10/26/23
161
162
78
10/26/23
163
164
79
10/26/23
165
166
80
10/26/23
167
ti -t o
K Fi = 10 z
168
81
10/26/23
B0
Fo = Dtzo *lg = Dtzo * n
B
169
SO SÁNH F VỚI Fo
• Nếu F = (1-1,5) Fo chế độ xử lý nhiệt thực tế đạt
yêu cầu
• Nếu F < Fo chế độ xử lý nhiệt thực tế chưa đạt
yêu cầu – Bị thiếu à phải hiệu chỉnh tăng
• Nếu F > 1,5 Fo chế độ xử lý nhiệt dư về hiệu quả
tiêu diệt VSV, xem xét hiệu chỉnh giảm chế độ
xử lý nhiệt
170
170
82
10/26/23
175
176
83
10/26/23
177
178
84
10/26/23
Mục đích:
179
180
85
10/26/23
181
Luyện tậpluyện
Sản phẩm hình cầu được cấp đông trong tủ đông gió.
Nhiệt độ ban đầu thực phẩm 100C, nhiệt độ khối không
khí -400C. Sản phẩm có đường kính 7 cm và khối lượng
riêng 1000 kg/m3, nhiệt độ đóng băng -1.250C, hệ số dẫn
nhiệt thực phẩm đông 1.2 W/(m K), ẩn nhiệt nóng chảy
là 250 kJ/kg. Hệ số truyền nhiệt đối lưu 50 W/(m2 K).
Tính toán thời gian làm đông.
Tính thời gian làm đông đối với Ta = -400C, a = 0.02
Ta=-200C, a=0.02
182
86
10/26/23
Luyện tậpluyện
Thực phẩm có dạng hình cầu được làm đông trong tủ đông gió.
Đường kính của thực phẩm là 5 cm, nhiệt độ làm đông ban đầu là -
1.20C, hệ số dẫn nhiệt trong quá trình làm đông là 1.25 W/m0C, tổng
lượng enthalpy trong quá trình làm đông là 260 kJ/kg K, khối lượng
riêng 1000 kg/m3. Nhiệt độ của tủ đông }ếp xúc là -300C. Hệ số
truyền nhiệt đối lưu 50 W/m2. Xác định thời gian cần để làm đông
sản phẩm. Xác định ảnh hưởng của kích thước, nhiệt độ tủ đông, hệ
số truyền nhiệt đối lưu đến thời gian làm đông bằng cách thay đổi
giá trị các thông số kể trên. Xác định thời gian làm đông bằng cách
thay đổi đường kính 1,2,5,10 cm, nhiệt độ tủ đông -20, -30, -40, -
100, and -200 0C và hệ số truyền nhiệt đối lưu 5, 25, 75, and 200
W/m2.0C.
183
NBI = hdc/k
184
87
10/26/23
NBI = hdc/k
185
186
88
10/26/23
Luyện
Hãy qnh thời giantậpluyện
làm đông thực phẩm trong ví dụ
1 sử dụng phương pháp của Phạm. Biết rằng nhiệt
độ tâm sản phẩm khi kết thúc -180C, khối lượng
riêng thực phẩm chưa đông 1000 kg/m3, - của thực
phẩm đã đông 950 kg/m3, độ ẩm sản phẩm 75%,
nhiệt dung riêng sản phẩm chưa đông 3,6 kJ/(kg K),
của sản phẩm đông 1.8 kJ/(kg K).
Xây dựng biểu đồ mối tương quan giữa nhiệt độ
tâm sản phẩm và thời gian làm đông
187
Luyện tậpluyện
Thịt bò có độ ẩm 74,5% được sơ chế với kích thước dài 1m,
rộng 0.6m, dày 0.25 m và được làm đông bằng không khí với
hệ số truyền nhiệt đối lưu h 30 W/(m2 K), nhiệt độ không khí
-300C. Nếu nhiệt độ ban đầu là 50C, hãy tính thời gian cần để
hạ nhiệt độ xuống -100C. Biết rằng nhiệt độ đóng băng là -
1.750C, hệ số dẫn nhiệt 1.5 W/(m K), nhiệt dung riêng thịt
chưa đông 3.5 kJ/(kg K), nhiệt dung riêng thịt đông 1.8 kJ/(kg
K), khối lượng riêng là 1050 kg/m3. Xây dựng biểu đồ.
188
89
10/26/23
189
190
90
10/26/23
191
192
91
10/26/23
193
194
92
10/26/23
195
196
93
10/26/23
197
198
94
10/26/23
199
200
95
10/26/23
201
202
96
10/26/23
203
204
97
10/26/23
Bán sỉ
Tủ đông gia dụng
7%
6% Bán lẻ
Vận chuyển
Vận chuyển 19%
1%
1%
205
206
98
10/26/23
207
208
99
10/26/23
209
210
100
10/26/23
211
101