You are on page 1of 7

Cơ Sở Dữ liệu: Theo TCVN 5574-2018

CẤP ĐỘ BỀN TTGH II Column1 TTGH I (Tra Bảng) Column2 Eb G=0.4Eb


Rb,n Rbt,n Rb Rbt
Mpa Mpa Mpa Mpa Mpa Mpa
1 2 3 4 5 6 7
B5 3.5 0.55 2.8 0.37 13,000 5,200
B7.5 5.5 0.70 4.5 0.48 16,000 6,400
B10 7.5 0.85 6 0.56 19,000 7,600
B12.5 9.5 1.00 7.5 0.66 21,500 8,600
B15 11 1.10 8.5 0.75 24,000 9,600
B20 15 1.35 11.5 0.9 27,500 11,000
B22.5 17 1.55 13 1 29,000 11,600
B25 18.5 1.55 14.5 1.05 30,000 12,000
B30 22 1.75 17 1.15 32,500 13,000
B35 25.5 1.95 19.5 1.3 34,500 13,800
B40 29 2.10 22 1.4 36,000 14,400
B45 32 2.25 25 1.5 37,000 14,800
B50 36 2.45 27.5 1.6 38,000 15,200
B55 39.5 2.60 30 1.7 39,000 15,600
B60 43 2.75 33 1.8 39,500 15,800
B70 50 3.00 37 1.9 41,000 16,400
B80 57 3.30 41 2.1 42,000 16,800
B90 64 3.60 44 2.15 42,500 17,000
Trích Dẫn Tiêu Chuẩn (TCVN: 5574-2018)
TTGH II2 Rbt,ser - Cường độ chịu nén tính toán của cường độ chịu nén dọc trục, R b
Rb,ser Rbt,ser Rb=Rb,n/gb
Mpa Mpa - Cường độ chịu nén tính toán của cường độ chịu kéo dọc trục, R bt
8 9 Rbt=Rbt,n/gbt
3.5 0.55 - Giá trị hệ số tin cậy của bê tông khi nén gb lấy như sau:
5.5 0.70 Đối với các trạng thái giới hạn thứ nhất:
7.5 0.85 Đối với bê tông nặng, bê tông loại nhỏ, bê tộng tự ứng suất và bê tộng n
9.5 1.00 Đối với bê tông tổ ong: gb=1.5
11 1.10 Đối với các trạng thái giới hạn thứ hai: g b=1;
15 1.35 - Giá trị hệ số tin cậy của bê tông khi kéo gbt lấy như sau:
17 1.55 Đối với các trạng thái giới hạn thứ nhất khi chỉ định cấp độ bền chịu nén của bê
18.5 1.55 Đối với bê tông nặng, bê tông loại nhỏ, bê tộng tự ứng suất và bê tộng n
22 1.75 Đối với bê tông tổ ong: gbt=2.3
25.5 1.95 Đối với các trạng thái giới hạn thứ nhất khi chỉ định cấp độ bền chịu kéo của bê
29 2.10 Đối với bê tông nặng, bê tông loại nhỏ, bê tộng tự ứng suất và bê tộng n
32 2.25 Đối với các trạng thái giới hạn thứ hai: g bt=1;
36 2.45 - Hệ số làm việc gbi kể đến đặc điểm làm việc của bê tông trong kết cấu.
39.5 2.60 (a) gb1 - đối với kết cấu bê tông và bê tông cốt thép: nhân với giá trị các cường đ
43 2.75 kể đến ảnh hưởng của thời gian tác dụng của tải trọng tĩnh:
50 3.00 gb1 =1.0 - Khi có tác dụng ngắn hạn của tải trọng;
57 3.30 gb1 =0.9 - khi có tác dụng dài hạn của tải trọng;
64 3.60 (b) gb2 - đối với kết cấu bê tông: nhân với giá trị cường độ Rb để kể đến đặc điể
kết cấu này, gb2 = 0.9;
(c) gb3 - đối với kết cấu bê tông và bê tông cốt thép được đổ theo phương đứn
lớp bê tông đổ lớn hơn 1.5m: nhân với giá trị của cường độ bê tông
(d) gb4 - đối với kết cấu bê tông tổ ong nhân với giá trị của cường độ R b:
gb4 =1.0 - Khi độ ẩm của bê tông tổ ong bằng 10% và nhỏ hơn;
gb4 =0.85 - Khi độ ẩm của bê tông tổ ong lớn hơn 25%;
Theo nội suy - khi độ ẩm của bê tông tổ ong lớn hơn 10% đến 25%
én dọc trục, R b

éo dọc trục, R bt

ỏ, bê tộng tự ứng suất và bê tộng nhẹ: g b=1.3

hỉ định cấp độ bền chịu nén của bê tông:


ỏ, bê tộng tự ứng suất và bê tộng nhẹ: g bt=1.5

hỉ định cấp độ bền chịu kéo của bê tông:


ỏ, bê tộng tự ứng suất và bê tộng nhẹ: g bt=1.3

ê tông trong kết cấu.


ốt thép: nhân với giá trị các cường độ R b và Rbt để
ác dụng của tải trọng tĩnh:

trị cường độ Rb để kể đến đặc điểm phá hoại

ốt thép được đổ theo phương đứng với chiều cao mỗi


ân với giá trị của cường độ bê tông Rb, g b3=0.85.
với giá trị của cường độ R b:
bằng 10% và nhỏ hơn;
g lớn hơn 25%;
ông tổ ong lớn hơn 10% đến 25%
Cơ Sở Dữ liệu: Theo TCVN 5574-2018
Bảng C.1&C.2 - Cốt thép thanh tròn trơn & Thanh vằn
Giới hàn chảy Kí hiệu thép Tiêu chuẩn sàn phẩm Giới hạn chảy Giới hạn bền
dùng để so sánh thực tế

Mpa Mpa Mpa

240 CB240-T TCVN 1651-1:2008 240 min 380 min


300 CB300-T TCVN 1651-1:2008 300 min 440 min
235 A-I(A240) GOST 5781-82 235 min 373 min
235 SR235 JIS G 3112-2010 235 min 380 520
295 SR295 JIS G 3112-2010 295 min 440 600
250 gr.250 BS 4449:1994 250 min 288 min
250 250R AS 1302-1991 250 min -
250 250S AS 1302-1991 250 min -
300 CB300-V TCVN 1651-1:2008 300 min 450 min
400 CB400-V TCVN 1651-1:2008 400 min 570 min
500 CB500-V TCVN 1651-1:2008 500 min 650 min
295 A-II(A300) GOST 5781-82 295 min 490 min
390 A-III(A400) GOST 5781-82 390 min 590 min
590 A-IV(A600) GOST 5781-82 590 min 883 min
440 AT400 GOST 10884-94 440 min 550 min
500 AT500 GOST 10884-94 500 min 600 min
600 AT-IV(AT600) GOST 10884-94 600 min 800 min
295 SD295A JIS G 3112-2010 295 min 400 600
295 SD295B JIS G 3112-2010 295 390 440 min
345 SD345 JIS G 3112-2010 345 440 490 min
390 SD390 JIS G 3112-2010 390 510 560 min
490 SD490 JIS G 3112-2010 490 625 620 min
500 B500A BS 4449:2005 500 min 525 min
500 B500B BS 4449:2005 500 min 540 min
500 B500C BS 4449:2005 500 min 575 675
500 B500A EN 10080:2005 500 min 525 min
500 B500B EN 10080:2005 500 min 540 min
500 B500C EN 10080:2005 500 min 575 675
280 gr.280 ASTM 615M-0.1b 280 min 420 min
420 gr.420 ASTM 615M-0.1b 420 min 620 min
520 gr.520 ASTM 615M-0.1b 520 min 690 min
335 RL335 GB 1499-91 335 460 510 min
540 RL540 GB 1499-91 540 min 835 min
590 RL590 GB 1499-91 590 min 885 min
335 HRB335 GB 1499-2007 335 min 455 min
400 HRB400 GB 1499-2007 400 min 540 min
500 HRB500 GB 1499-2007 500 min 630 min
400 AS 1302-400Y AS 1302-1991 400 min -
CHÚ THÍCH 1: Các kí hiệu thép nêu trong bảng này chỉ gồm ký tự gốc nói lên tính chất cơ học,
không ghi các ký tự đuôi nói lên các đặc điểm khác. Ký hiệu đầy đủ xem trong các tiêu chuẩn
tương ứng của từng quốc gia.
CHÚ THÍCH 1: Các kí hiệu thép nêu trong bảng này chỉ gồm ký tự gốc nói lên tính chất cơ học,
không ghi các ký tự đuôi nói lên các đặc điểm khác. Ký hiệu đầy đủ xem trong các tiêu chuẩn
tương ứng của từng quốc gia.

CHÚ THÍCH 2: EN 10080 chỉ áp dụng một loại thanh thép vần với giới hạn chảy 500 Mpa và tỉ số
giữa giới hàn bền và giới hạn chảy là từ 1.08 đến 1.35
Trích Dẫn Tiêu Chuẩn (TCVN: 5574-2018)
- Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép R s được xác định:
Rs=Rs,n/gs gs - hệ số tin cậy của cốt thép
Đối với các trạng thái giới hạn thứ nhất: g s=1.15
Đối với các trạng thái giới hạn thứ hai: g s=1
- Cường độ chịu nén tính toán của cốt thép R sc lấy bằng Rs và không lớn hơn:
400Mpa khi có tác dụng ngắn hạn của tải trọng
500Mpa khi có tác dụng dài hạn của tải trọng
- Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép ngang R sw lấy bằng 0.7Rs và không lớn hơn 300Mpa
- Giá trị mô đun đàn hồi của cốt thép khi nén và kéo lấy như nhau và bằng:
Es= 200,000 Mpa

BẢNG TÓM TẮT ĐẶC TRƯNG CỐT THÉP (TRA BẢNG)


Kí Hiệu Thép Rs,n Rs,ser Rs Es Rsw gs Rstt
(Nhãn) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) (Mpa)
1 2 3 4 5 6 7 8
AI 235 235 225 210,000 170 1.05 224
AII 295 295 280 210,000 210 1.05 281
AIII 390 390 365 200,000 280 1.07 364
AIV 585 585 510 190,000 300 1.15 509
AV 780 780 680 190,000 1.15 678
AVI 975 975 815 190,000 1.2 813
CB240-T 240 240 210 200,000 170 1.15 209
CB300-T 300 300 260 200,000 210 1.15 261
CB300-V 300 300 260 200,000 210 1.15 261
CB400-V 400 400 350 200,000 280 1.15 348
CB500-V 500 500 435 200,000 300 1.15 435
SR235 235 235 204 210,000 165 1.15 204
SR295 295 295 257 210,000 207 1.15 257
SD390 390 390 339 210,000 273 1.15 339
SD490 490 490 426 210,000 343 1.15 426
Rswtt
(Mpa)
9
165
207
273
410

168
210
210
280
350
165
207
273
343

You might also like