You are on page 1of 1

Bảng 2.

2 - Yêu cầu về tính chất cơ học cho các loại thép kết cấu

Thử kéo Thử uốn


Độ bền kéo
Độ dãn dài tương đối Đường kính
Giới hạn dứt nhỏ
nhỏ nhất,
Góc uốn
Ký hiệu loại chảy nhất lõi gập qui
nhỏ
thép định theo
nhất, (chú (MPa) (%) (độ) chiều dày
thích 1)
(chú thích 2) (t) của sản
(MPa)
phẩm
Lo = 50 mm Lo = 80 mm
G250 250 320 25 22 180 0
G300 300 340 20 18 180 t
G350 350 420 15 14 180 2t
G450 (chú
450 480 10 9 90 4t
thích 3)
G500 (chú
500 520 8 7 90 6t
thích 4)
G550 (chú
550 550 2 2 - -
thích 5)

Bảng 2.1 - Yêu cầu về thành phần hóa học của


thép
Ký hiệu loại
Thành phần hóa học (phân tích mẫu đúc), % max
thép
TCVN
Cácbon Mangan Photpho Lưu huỳnh
7470 : 2005
G450, G500,
0.2 1.2 0.04 0.03
G550
G300, G350
(xem chú 0.3 1.6 0.1 0.035
thích)
G250, G1 0.12 0.5 0.04 0.035
G2 0.1 0.45 0.03 0.03
G3 0.08 0.4 0.02 0.025

CHÚ THÍCH: Loại G300, có thể dùng loại thép thấm nitơ với chiều
dày trên 1,00 mm.

You might also like