You are on page 1of 39

Contents

PHẦN 1: TÌM HIỂU THIẾT BỊ HÀN ROBOT...........................................................................................................2

1.Hàn Robot.............................................................................................................................................................2

1.1) Cánh tay robot hàn (OTC DAIHEN FD-V8)...........................................................................................2

1.2) Máy hàn (OTC DM 350)............................................................................................................................4

1.3) Bộ điều khiển FD11..................................................................................................................................17

1.4) Các thành phần khác...............................................................................................................................19

1.5) Thao tác sử dụng hàn RB........................................................................................................................21

1.6) Xử lý sản phẩm sau hàn...........................................................................................................................23

1.7) Các quy tắc an toàn và cảnh báo khi có sự cố........................................................................................24

PHẦN 2: HÀN SPOT................................................................................................................................................25

1) Giới thiệu.......................................................................................................................................................... 25

2) Thông số kỹ thuật..............................................................................................................................................25

2.1) Đặc tính.....................................................................................................................................................26

2.2) Ứng dụng.................................................................................................................................................. 26

2.3) Quy đinh lắp đặt điện cực hàn................................................................................................................26

2.4) Hướng dẫn sử dụng máy hàn bấm hơi...................................................................................................26

PHẦN 3: UỐN...........................................................................................................................................................28

1) Uốn tay..............................................................................................................................................................28

1.1) Uốn tay không có sự hỗ trợ của xi lanh khí nén.....................................................................................28

1.2) Uốn tay có sự hỗ trợ xi lanh khí nén.......................................................................................................29

2) Uốn hình............................................................................................................................................................30

2.1) Giới thiệu..................................................................................................................................................30

2.2) Thông số kỹ thuật.....................................................................................................................................31

2.3) Thao tác tiêu chuẩn gia công máy uốn hình...........................................................................................32

TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................................................................32

1
TÌM HIỂU KHU VỰC HÀN VÀ UỐN TẠI X1

PHẦN 1: TÌM HIỂU THIẾT BỊ HÀN ROBOT


1.Hàn Robot

Hình 1.1: Tổng quan về hệ thống hàn Robot

2
1.1) Cánh tay robot hàn (OTC DAIHEN FD-V8)
1.1.1) Giới thiệu

Robot hàn hồ quang thế hệ mới FD-V8 của OTC Daihen có thể đáp ứng mọi yêu
cầu về hàn với tải trọng lên tới 8kg. FD-V8 có thể tối đa hóa năng suất hoạt động
nhờ vào những ưu điểm vượt trội như:

 Không lo va chạm: Quá trình hàn không bị gián đoạn nhờ việc định tuyến
cáp.
 Sẵn sàng cho công nghệ hàn Synchro-feed: Các loại cáp cho hệ thống
Synchro-feed/ mỏ hàn servo được tích hợp sẵn trong robot.
 Rút ngắn khoảng cách giữa các robot: Khoảng cách giữa các robot có thể
được rút ngắn lại nhờ việc định tuyến đường cáp tích hợp.
 Tăng tải trọng cho phép: Tải trọng cho phép lên tới 8kg.
 Hiệu suất cao hơn: tốc độ vận hành nhanh hơn 15%

1.1.2) Thông số kỹ thuật

Tên model FD-V8


Khối 8kg
Phạm vi di chuyển Trục J1 ±170° (±50°) (°)
Trục J2 -155° to +90°
Trục J3 -170° to +190°
Trục J4 ±180°
Trục J5 -50° to +230°
Trục J6 ±360°
Khoảng cách tiếp cận 1437 mm
tối đa
Khoảng cách tiếp cận 396 mm

3
nhỏ nhất
Khoảng cách tiếp cận 1041 mm
phía trước và phía sau
Trục J1 4.19rad/s{240°/s}
(3.32rad/s{190°/s})
Trục J2 4.19rad/s{240°/s}
Trục J3 4.01rad/s{230°/s}
Trục J4 7.50rad/s{430°/s}
Trục J5 7.50rad/s{430°/s}
Trục J6 11.00rad/s{630°/s}
Cân nặng 140kg

1.2) Máy hàn (OTC DM 350)


1.2.1) Giới thiệu

4
Máy hàn DM350

Dòng máy hàn kỹ thuật số DM350 của OTC Daihen (Nhật Bản) có nhiều tính năng
nổi trội:

 Mối hàn đạt chất lượng cao ở dải dòng điện thấp
 Kiểm soát mối hàn tốt, ít bắn tóe
 Chất lượng mối hàn ổn định nhờ chức năng điều chỉnh thâm nhập
 Khởi động hồ quang hoàn hảo cho hoạt động hàn đáng tin cậy
 Loại khay nạp 4 cuộn tiêu chuẩn có bộ mã hóa
 Có khả năng kết hợp với robot hàn tự động OTC

5
1.2.2) Thành phần và phụ kiện tiêu chuẩn

Cấu tạo các phím trên máy hàn DM350

6
1.2.3) Thông số kỹ thuật Các thống số cơ bản của máy:

 Điện áp vào: 3 pha/380V


 Tần số: 50/60Hz
 Chu kỳ làm việc: 80% ở 350A
 Khoảng dòng hàn: 30-350A
 Dòng điện hàn: 15-33V
 Nhiệt độ hoạt động ổn định: 10-45 độ
 Công suất tải: 21.4kVA
 Khả năng hàn dây: 0.6-0.8-1.0-1.2mm
 Lớp bảo vệ: IP23
 Kích thước máy (dài-rộng-cao): 250mm-640mm-544mm
 Trọng lượng: 30Kg

1.2.4) Thành phần cấu tạo và tiêu chuẩn kỹ thuật của máy hàn

*Nguồn điện hàn

Nguồn điện hàn Đơn vị Thông số


Điện áp đầu vào định mức V 400±15%
Giai đoạn 3 pha
Đầu vào định mức KVA 18(15kW)
Chu kỳ làm việc định mức % 60
Dòng điện đầu ra định mức A 350
Điện áp tải định mức V 31.5
Phạm vi dòng điện đầu ra A 30-350
Phạm vi điện áp đầu ra V 12-36
Tối đa điện áp không tải V 58

7
*Bộ cấp dây

Bộ nạp hàn Đơn vị CM-7401


Kích thước dây áp dụng Mm 0.8-0.9-1.0-1.2-1.4
Loại dây Dây đặc, dây lõi thuốc
Tốc độ cấp dây m/min Tối đa 22
Cân nặng Kg 13
Kích thước Mm 21x543x350

*Mỏ hàn CO2/MAG

Mỏ hàn Đơn WT3500-SD WT3510-SD WT5000-SD


CO2/MAG vị
Đánh giá hiện 350 500
tại
Kích thước Mm 0.9-1.0-1.2 0.9-1.0-1.2-1.4- 1.2-1.4-1.6
dây áp dụng 1.6
Chu kỳ nhiệm 30 60
vụ
Phương pháp Làm mát bằng không khí
làm mát
Chiều dài cáp 3-4.5-6

*Ống dẫn khí

Ống dẫn khí DM350-500 DM350 CE


Tiêu chuẩn Ống dẫn khí 3m được gắn vào bộ cấp dây
Gia hạn BKGG-0605(5m), BKGG-0610(10m), BKGG-0615(15m),

8
BKGG-0620 (20m).

1.2.5) Chọn chế độ hàn với máy biến tần M350

Chế độ hàn Mô tả chế độ hàn


Quá Khí Chất Đường Tốc độ di
trình gas liệu kính dây chuyển
hàn dây
DC CO2 Thép 0.8 Cao 350A Co2 DC φ 0.8(Cao)
non
// 0.9 350A Co2 DC φ 0.9(Cao)
// 1.0 350A Co2 DC φ 1.0(Cao)
// 1.2 350A Co2 DC φ 1.2(Cao)
// MAG 0.8 350A Co2 DC φ 0.8(Cao)
// // 0.9 350A Co2 DC φ 0.9(Cao)
// 1.0 350A Co2 DC φ 1.0(Cao)
// 1.2 350A Co2 DC φ 1.2(Cao)
// MIG SUS 0.8 350A Mig_4 DC φ 0.8 SuS (Cao)
// 0.9 350A Mig_4 DC φ 0.9 SuS (Cao)
// 1.0 350A Mig_4 DC φ 1.0 SuS (Cao)
// 1.2 350A Mig_4 DC φ 1.2 SuS (Cao)
// CO2 Thép 0.8 Tiêu chuẩn 350A Co2 DC φ 0.8 (Thấp)
non
// // // 0.9 // 350A Co2 DC φ 0.9 (Thấp)
// // // 1.0 // 350A Co2 DC φ 1.0 (Thấp)
// // // 1.2 // 350A Co2 DC φ 1.2 (Thấp)

9
// // Mild 1.2 // 350A Co2 DC φ 1.2 (Cored)(Thấp)
steel
cored
// 1.4 // 350A Co2 DC φ 1.4 (Cored)(Thấp)
//
// // SUS 0.9 // 350A Co2 DC φ 0.9 SuS (Cored)(Thấp)
cored
// // 1.2 // 350A Co2 DC φ 1.2 SuS (Cored)(Thấp)
// MAG Mild 0.8 // 350A MAG DC φ 0.8 (Thấp)
steel
solid
// // // 0.9 // 350A MAG DC φ 0.9 (Thấp)
// // // 1.0 // 350A MAG DC φ 1.0 (Thấp)
// // // 1.2 // 350A MAG DC φ 1.2 (Thấp)
// MIG SUS 0.8 // 350A Mig_4 DC φ 0.8 SuS (Thấp)
// // // 0.9 // 350A Mig_4 DC φ 0.9 SuS (Thấp)
// // // 1.0 // 350A Mig_4 DC φ 1.0 SuS (Thấp)
// // // 1.2 // 350A Mig_4 DC φ 1.2 SuS (Thấp)
// CO2 Mild 0.8 Extension 350A Co2 DC φ 0.8 (Thấp)
steel Cable
solid
// // // 0.9 // 350A Co2 DC φ 0.9 (Thấp)
// // // 1.0 // 350A Co2 DC φ 1.0 (Thấp)
// // // 1.2 // 350A Co2 DC φ 1.2 (Thấp)
// // Mild 1.2 // 350A Co2 DC φ 1.2 (Cored) (Thấp)
steel
Cored

10
// // // 1.4 // 350A Co2 DC φ 1.4 (Cored) (Thấp)
// // SUS 0.9 // 350A Co2 DC φ 0.9 SuS (Cored)
cored (Thấp)
// // // 1.2 // 350A Co2 DC φ 0.9 SuS (Cored)
(Thấp)
// MAG Mild 0.8 // 350A Mag DC φ 0.8 (Thấp)
steel
solid
// // // 0.9 // 350A Mag DC φ 0.9 (Thấp)
// // // 1.0 // 350A Mag DC φ 1.0 (Thấp)
// // // 1.2 // 350A Mag DC φ 1.2 (Thấp)
// MIG SUS 0.8 // 350A Mig_4 DC φ 0.8 SuS (Thấp)
// // // 0.9 // 350A Mig_4 DC φ 0.9 SuS (Thấp)
// // // 1.0 // 350A Mig_4 DC φ 1.0 SuS (Thấp)
// // // 1.2 // 350A Mig_4 DC φ 1.2 SuS (Thấp)

1.2.6) Điều kiện hàn tối ưu

Dữ liệu trong các bảng sau đây chỉ mang tính minh họa.

1.2.6.1) Ví dụ về điều kiện hàn CO2

1. Ví dụ điều kiện hàn của phile ngang

11
2. Ví dụ điều kiện hàn của phile xuống

3. Example Welding Conditions of I Shape Butt without Backing Plate

12
d)

13
1.2.6.2) Ví dụ về điều kiện hàn dây CO2 có thuốc trợ dung
a) (1) Ví dụ về điều kiện hàn của philê ngang

1.2.7) Hướng dẫn cài đặt

1.2.7.1) Trước khi sử dụng nguồn điện hàn

a) Cài đặt phương pháp hàn

14
*Giao diện bảng điều khiển

[1]:Phím chọn phương [9]: Phím Spot time [17]:Phím Save


pháp hàn
[2]:Phím chọn đường [10]:F (phím chức năng) [18]:Phím Enter
kính dây hàn
[3]:Chọn đơn vị A/IPM [11]: Chọn dòng ban đầu
[4]:Phím chọn đơn vị [12]: Volt.control
V/±

15
[5]:Núm điều chỉnh [13]: Hàn ngấu liên tục
thông số
[6]:Phím Crater fill [14]:Phím kiểm tra Gas
[7]:Thay đổi hiển thị [15]:Nhích dây
[8]:Phím điều khiển ARC [16]:Chạy chương trình

Thiết lập phương pháp hàn bằng WELDING METHOD và cài đặt đường kính dây
hàn bằng WIRE DIA (inch/mm).

16
b) Cài đặt lõm hàn/hàn điểm hồ quang

Dùng phím CRATER-FILL để chọn OFF/ON/REPEAT/SPOT

c)Cài đặt chức năng

 Để sử khởi động dòng điện ban đầu, nhấn INTIAL CURR đến khi hiện
“ON”.
[ON]: INTIAL đèn hiệu sáng.
[OFF]: INTIAL đèn hiệu tắt.
 Để điều khiển điện áp trong. Để chọn SYNERG, nhấn VOLT. CONTROL
[SYNERG]: đèn SYNERG sẽ sáng.
[INDV]: đèn SYNERG sẽ tắt.
 Để bật chức năng CONSTANT PENETRATION( Mối hàn ngấu liên tục),
đặt về “ON”.

17
d) Cài đặ thông số

Sử dụng nút DISPLAY CHANGE để chọn thông số muốn cài đặt, sau đó dùng
núm xoay để điều chỉnh thông số. Khi muốn thay đổi đơn vị trên màn hình sử dụng

nút hoặc .

Khi muốn thay đổi thông số SPOT TIME (thời gian tại 1 điểm) nhấn
SPOT TIME, sau đó dùng núm để điều chỉnh.

Khi muốn điều chỉnh đặc tính hồ quang, nhấn ARC CONTROL rồi
dùng núm điều chỉnh mức độ mong muốn.

18
1.3) Bộ điều khiển FD11
1.3.1) Thông số kỹ thuật

19
20
1.3.2) Đặc tính điều khiển

21
1.4) Các thành phần khác
*) Pep hàn
22
*) Dây hàn:

- Là loại dây dùng cho MAG thép cacbon

Tên: Super pack. KM-56

Dây hàn KM-56

Phân biệt chủng loại dây hàn:

23
Do hai loại dây hàn có cùng đường kính 1.0mm giống nhau. Phân biệt chủng loại
dây thông qua nhãn mác ngoài thùng.

Hiện tại, JKVN sử dụng dây hàn MAG 28 cho các sản phẩm MP(xuất loạt), dây
hàn KM-56 thử nhiệm cho các loại sản phẩm mới

-Đánh giá điều kiện sản xuất khi thiết lập chương trình hàn cho sản phẩm mẫu

1. Kiểm tra thiết bị


2. Kiểm tra linh kiện đầu vào
3. Kiểm tra điều kiện dòng điện hàn
4. Kiểm tra khí hàn
5. Kiểm tra chủng loại dây hàn

-Bảng kích thước đường kính dây dựa vào phương pháp hàn

1.5) Thao tác sử dụng hàn RB


Công Trình tự thao tác Tiêu chuẩn thao tác
đoạn

24
Chuẩn 1) Chuẩn bị NVL 2 linh kiện chuẩn bị hàn để ở khu vực chờ hàn
bị gia 2) Kiểm tra điều Gá hàn không bất thường, kẹp đóng mở bình
công kiện gia công thường, máy hàn robot hoạt động tốt.
Chú ý: Sau 30 phút hàn, người thao tác vệ sinh
gá hàn 1 lần bằng rẻ lau
3) Kiểm tra điều Máy hàn tay Robot Hoạt động tốt
kiện gia công Khí hàn CO2+Argon
Áp lực CO2 0.5~3.5Kg/cm2
Lưu lượng khí 1~15 LPM
Dây hàn MAG KC-28 Φ 0.9 ~ Φ 1.0

Cường độ hàn
Hiệu điện thế hàn
Tốc độ đường hàn
4) Layout Sọt xanh đựng hàng OK, sọt vàng dựng hàng
chờ xử lý và sọt đỏ để dụng hàng NG
Gia 1) Đưa linh kiện 1 Dùng tay gạt kẹp mở ra, gá linh kiện vào 2 chốt
công vào gá hàn định vị trên gá hàn => Đóng kẹp giữ chắc linh
kiện trong suốt quá trình hàn
2) Đưa linh kiện 2 Dùng tay gạt kẹp mở ra, gá linh kiện 1 vào cữ
vào gá hàn định vị trên gá hàn => Đóng 2 chốt định vị vào
cung tròn tại 2 đầu của sản phẩm => Đóng kẹp
giữ chắc linh kiện trong suốt quá trình hàn
3) Lấy sản phẩm Sản phẩm sau khi uốn xong sẽ rơi xuống sọt
ra đựng bên dưới.
4) Kiểm tra sản Kiểm tra ngoại quan và kiểm tra theo bảng tiêu
phẩm chuẩn
5) Bảo quản sản Hàng bán thành phẩm được cho vào sọt 2kg

25
phẩm chuyển công đặc và có nilon bọc kín
đoạn Sọt đựng sản phẩm nặng không quá 30kg/sọt
và sản phẩm cách miệng sọt ít nhất 3cm
Kết 1) Vệ sinh máy Vệ sinh máy và khu vực làm việc, vật liệu dùng
thúc không hết phải bọc kín. Không để sót sản phẩm
gia rơi vãi tại máy sản xuất, tránh lẫn với sản phẩm
công khác.
2) Ghi nhật trình, Ghi đầy đủ chính xác tên, ngày tháng, số lô, ca
tem sản xuất, số lượng hàng, OK, NG vào tem

1.6) Xử lý sản phẩm sau hàn

Công Trình tự thao tác Tiêu chuẩn thao tác Tiêu chuẩn kiểm tra
đoạn
Chuẩn bị 1)Chuẩn bị Sản phẩm đã qua công Sản phẩm đã được để
gia công NVL đoạn hàn nguội
2)Chuẩn bị đồ Gá định vị sản phẩm Gá cố định trên bàn
gá không bất thường thao tác
3) Kiểm tra điều Dụng cụ làm sạch đầy đủ Búa, chốt đục...
kiện gia công
4)Layout Sọt xanh đựng hàng OK,
sọt vàng đựng hàng chờ
xử lý và sọt đỏ đựng
hàng NG
Gia công 1)Quan sát các Cầm sản phẩm lên bằng 2 Kiểm tra tất cả các lỗ
mặt tay. của mặt sản phẩm

26
Quan sát các vị trí của
sản phẩm
2) Làm sạch xỉ Đặt sản phẩm lên gá định Nốt xỉ hàn bung khỏi
hàn trên bề mặt, vị trên bàn thao tác sao bề mặt hay cạnh của
đường kính lỗ cho nốt xỉ hàn hướng lên sản phẩm. Tất cả các vị
và các cạnh của trên. Một tay giữ chốt trí lỗ và xung quanh vị
sản phẩm đục tại vị trí nốt xỉ hàn, trí lỗ không được đánh
tay còn lại dùng búa đóng xỉ hàn
vào chốt đục
3) Kiểm tra sản Cầm sản phẩm lên bằng 2 Tất cả các vị trí lỗ và
phẩm tay. Quan sát lần lượt các xung quanh vị trí lỗ
mặt không được dính xỉ
hàn
-Tất cả các bề mặt của
sản phẩm không được
đánh xỉ hàn
4) Đưa sản Hàng bán thành phẩm
phẩm vào sọt được cho vào sọt 2Kg
đặc và có nilon bọc kín.
Sọt đựng sản phẩm nặng
không quá 30Kg/sọt và
sản phẩm cách miếng sọt
ít nhất 3cm.
Kết thúc 1)Vệ sinh Vệ sinh khuôn uốn và
gia công khu vực làm việc, sản
phẩm chưa uốn hết phải
bọc kín tránh bụi bẩn.

27
1.7) Các quy tắc an toàn và cảnh báo khi có sự cố
1.7.1) Quy tắc an toàn sử dụng RB

1. Nếu không tuân thủ các quy tắc, quy định về an toàn đều có thể dẫn đến
thương vong hoặc chết người, đồng thời còn bị kỷ luật nghiêm khắc.
2. Hãy đứng xa Robot khi nó đang hoạt động.
3. Khi không sử dụng đều phải khóa Robot lại.
4. Khi cần thiết phải quan sát hoạt động của Robot ở cự ly gần, cần phải chỉ
định 1 người theo dõi vận hành Robot một cách cẩn thận trong suốt quá trình
Robot hoạt động.
5. Khi cần thiết phải quan sát hoạt động của Robot ở cự ly gần phải luôn cảnh
giác và sẵn sàng nhấn nút dừng khẩn cấp.

1.7.2) Quy định sử dụng máy hàn Robot

Mục đích: Nhằm làm rõ và ngăn ngừa phát sinh lỗi trong quá trình sản xuất.

Phạm vi ứng dụng: Chỉ những nhân viên đã được đào tạo sử dụng máy mới được
vận hành

Đầu ca phải:

 Kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng theo checksheet.


 Check điểm “0” để kiểm tra độ chính xác của Robot trước khi sử dụng cho
mỗi sản phẩm.

28
 Tần suất thay pep hàn: 40~50 h/lần thay hoặc khi có bất cứ thường hỏng
hóc.
 Tần suất vệ sinh được đầu chụp bảo vệ khí: 1h/lần
 Trong quá trình cài đặt lập trình robot dây hàn nhô ra ~10 lần của đường
kính dây hàn (~10mm)

PHẦN 2: HÀN SPOT


1) Giới thiệu
- Máy hàn UTO CHUO SPOT WELDER

- Hãng CHOU SEISHAKUSHO

- Model: S2-6-505

29
Máy hàn Spot

2) Thông số kỹ thuật
Rate capacity: 50KVA

Maxinput: 137KVA
Sec Current: 20000A

Duty cycle: 6.7%

Rate votage: 300V

Max force: 5.9KN

30
Water supply: 4L/min

Mass: 260Kg

2.1) Đặc tính


 Hàn tự động được thực hiện tự động bằng một loạt các quy trình hàn có
công tắc chân.
 Vì hàn trong thời gian ngắn nên độ biến dạng nhiệt của vật liệu được hàn là
nhỏ.
 Bộ hẹn giờ vi xử lý mới nhất được cài đặt

2.2) Ứng dụng


 Dùng để hàn các điểm chồng chéo của các tấm kim loại mỏng khác nhau.
 Đối với hàn đai ốc.
 Đối với hàn tấm lọc lưới.

2.3) Quy đinh lắp đặt điện cực hàn


Nội dung quy định:

1. Lấy đúng điện cực hàn đã tiện chờ sản xuất tải tủ layout để linh kiện điện
cực của sản phẩm hàn.
2. Khi tháo lắp, thay điện cực để về đúng quy định vị trí đã được layout.
3. Trước khi vào sản xuất, nhân viên chính máy phải xác nhận tất cả các kỹ
thuật liên quan đến công đoạn sản xuất.

2.4) Hướng dẫn sử dụng máy hàn bấm hơi


*Các nút điều khiển
31
1. Công tắc bật nguồn
2. Nút chọn chế độ cài đặt chương trình và chạy chương trình
3. Nút chọn chế độ cài đặt thông số hàn cho từng sản phẩm
4. Nút chọn chế độ( Weld: chạy chương trình, Force: thử áp, No weld: chạy
không dòng)
5. Nút bộ đếm
6. Đồng hồ thể hiện số chương trình
7. Đồng hồ thể hiện thời gian hàn
8. Đồng hồ thể hiện cường độ dòng điện

*Hướng dẫn thao tác sử dụng máy

Bước 1: Bật công tắc số 1 cấp nguồn cho máy

Bước 2: Nhấn nút số 2 về chế độ “Program” để cài đặt chương trình

Bước 3: Nhấn nút Sque để chọn chương trình và cài đặt thông số.

Bước 4: Khi cài đặt các thông số như cự ly hàn, chương trình hàn, cường độ dòng
hàn thì nhấn số trên bàn phím và nhấn phím “Go” để xác nhận thông số cài đặt.

Bước 5: Sau khi cài đặt các thông số hàn, đưa vật liệu cần hàn vào cực hàn và nhấn
nút số 2 về chế độ “Run” sau đó nhấn nút số 4 “Mode” chọn “Weld” để hàn.

Bước 6: Dùng chân nhấn bàn công tắc hàn và hàn thử.

32
PHẦN 3: UỐN
1) Uốn tay
1.1) Uốn tay không có sự hỗ trợ của xi lanh khí nén
Tiêu chuẩn thao tác uốn tay

Công Trình tự thao tác Tiêu chuẩn thao tác


đoạn
Chuẩn 1)Chuẩn bị NVL Sản phẩm đã qua bước uốn máy
bị gia 2)Kiểm tra điều kiện Khuôn uốn hình đầy đủ sạch sẽ, không biến
công uốn dạng
3)Layout Sọt xanh đựng hàng OK, sọt vàng đựng hàng
chờ xử lý và sọt đỏ đựng hàng NG
Gia 1)Uốn hình Đưa 1 đầu linh kiện vào cữ, 1 tay giữ linh kiện
công sao cho linh kiện ép sát với mặt tì của khuôn
uốn. Tay còn lại kéo cần uốn về vị trí cữ chặn
linh kiện để tránh NG biến dạng.

33
Chú ý: Trong khi uốn tay cần phải giữ chặt
2) Lấy sản phẩm Đưa cần uốn về vị trí ban đầu và lắp sản phẩm
ra khỏi khuôn
3) Kiểm tra sản phẩm Thực hiện kiểm tra ngoại quan và kiểm tra
kích thước theo bảng tiêu chuẩn
4) Bảo quản sản Hàng bán thành phẩm được cho vào sọt 2Kg
phẩm chuyển công đặc và có nilon bọc kín.
đoạn Sọt đựng sản phẩm nặng không quá 30Kg/sọt
và sản phẩm cách miếng sọt ít nhất 3cm.
Kết thúc 1)Vệ sinh Vệ sinh khuôn uốn và khu vực làm việc, sản
gia công phẩm chưa uốn hết phải bọc kín tránh bụi bẩn.
2) Ghi nhật trình, Ghi đầy đủ chính xác tên, mã, ngày, tháng, số
tem lô, ca sản xuất, số lượng hàng OK, NG vào
tem, nhật trình sản xuất

1.2) Uốn tay có sự hỗ trợ xi lanh khí nén

34
Xilanh khí nén

Thao tác tiêu chuẩn uốn tay với xilanh

Công Trình tự thao tác Tiêu chuẩn thao tác


đoạn
Chuẩn 1)Chuẩn bị NVL Đưa sản phẩm vào vị trí chờ uốn
bị gia 2)Kiểm tra điều kiện Dụng cụ đo kiểm đầy đủ
công gia công Khuôn uốn hình đầy đủ không biến dạng
3)Layout Sọt xanh đựng hàng OK, sọt vàng đựng hàng
chờ xử lý và sọt đỏ đựng hàng NG
Gia 1)Uốn hình Đưa vị trí cần uốn của sản phẩm vào gá để cố
công định sản phẩm, tay trái giữ 1 đầu của sản phẩm
Nhấn công tắc chân để uốn sản phẩm
Sau đó nhấc chân ra để chày uốn trở về vị trí
ban đầu và lấy sản phẩm ra
2) Kiểm tra sản phẩm Thực hiện kiểm tra ngoại quan và kiểm tra
kích thước theo bảng tiêu chuẩn
3) Bảo quản sản Hàng bán thành phẩm được cho vào sọt 2Kg
phẩm chuyển công đặc và có nilon bọc kín.
đoạn Sọt đựng sản phẩm nặng không quá 30Kg/sọt
và sản phẩm cách miếng sọt ít nhất 3cm.
Kết thúc 1)Vệ sinh Vệ sinh khuôn uốn và khu vực làm việc, sản
gia công phẩm chưa uốn hết phải bọc kín tránh bụi bẩn.
2) Ghi nhật trình, Ghi đầy đủ chính xác tên, mã, ngày, tháng, số
tem lô, ca sản xuất, số lượng hàng OK, NG vào
tem, nhật trình sản xuất

35
2) Uốn hình
2.1) Giới thiệu

Máy uốn CNC XINDA 650

Tại xưởng 1 hiện đang có 3 máy uốn CNC, trong đó bao gồm 2 máy XINDA CNC-
650 và 1 máy HUST CNC A6.

36
2.2) Thông số kỹ thuật
*XINDA CNC-650

37
2.3) Thao tác tiêu chuẩn gia công máy uốn hình

Công Trình tự thao tác Tiêu chuẩn thao tác


đoạn
Chuẩn 1)Chuẩn bị NVL Vật liệu dạng cuộn để trên máy quay
bị gia 2)Kiểm tra điều kiện Kiểm tra mã số chương trình uốn
công gia công
3)Layout Sọt xanh đựng hàng OK, sọt vàng đựng hàng
chờ xử lý và sọt đỏ đựng hàng NG
Gia 1)Đưa NVL vào máy Đưa cuộn vật liệu lên mâm quay, đưa vật liệu
công lên giá đỡ không chạm đất, phần đầu của vật
liệu đến phần nắn cấp phôi tự động
Đầu vật liệu phải được nắn tròn với biên dạng
cán trước khi bắt đầu
2) Khởi động và Nhấn nút ON khởi động máy. Sau khi đã cài
chạy máy đặt máy chạy xong, chọn chương trình gia
công phù hợp và nhấn nút “Auto” để chạy tự
động
3) Bảo quản sản Hàng bán thành phẩm được cho vào sọt 2Kg
phẩm chuyển công đặc và có nilon bọc kín.
đoạn Sọt đựng sản phẩm nặng không quá 30Kg/sọt
và sản phẩm cách miếng sọt ít nhất 3cm.
Kết thúc 1)Vệ sinh Vệ sinh khuôn uốn và khu vực làm việc, sản
gia công phẩm chưa uốn hết phải bọc kín tránh bụi bẩn.
2) Ghi nhật trình, Ghi đầy đủ chính xác tên, mã, ngày, tháng, số
tem lô, ca sản xuất, số lượng hàng OK, NG vào

38
tem, nhật trình sản xuất

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1.Manual OTC DAIHEN DM series:
http://www.otcdaihenasia.com/asp-bin/pic_product/cata_2
6.pdf

2.WELDING INTERFACE (DIGITAL):

https://www.daihen.co.jp/products/welder/software/
1L22440-E-7.pdf

3.Controler FD11: https://www.tec-robot.com.tw/webls-


en-us/robot-controller-01.html

39

You might also like