Professional Documents
Culture Documents
ỐNG GIÓ
12/2018
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH ĐỂ SẢN XUẤT ỐNG GIÓ
Máy TDC
Định hình mối ghép
ngang ống gió chữ nhật
Máy Pittspurgh dạng bích TDC.
Định hình mối ghép dọc ống
gió chữ nhật, ống gió tròn.
Máy Whisper-Loc
là máy ghép mối dọc
ống gió không ồn, tạo
Máy gấp ống ra mối ghép đẹp và đảm
Chấn cạnh dọc ống gió. bảo độ kín gió cao.
02 www.airduct.vn OG-3F-SV1-1612
MỤC LỤC
GIỚI THIỆU................................................................................................................4
OG-3F-SV1-1612 www.airduct.vn 03
ỐNG GIÓ
I. GIỚI THIỆU
Ống gió hiệu Reetech được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn cơ sở của Công ty
Cổ phần Điện máy R.E.E [TCCS 11:2014/REETECH-CK], phù hợp với các tiêu chuẩn
quốc tế như SMACNA, DW/144.
Vật liệu chế tạo ống gió thường sử dụng tole tráng kẽm GI phù hợp với tiêu chuẩn
JIS G3302 với các độ dày thông dụng 0.48 - 0.58 - 0.75 - 0.95 - 1.15 (mm).
Độ dày kẽm thông dụng từ Z8 (80 gam kẽm/m2) đến Z18 (180 gam kẽm/m2).
Ngoài tole tráng kẽm, ống gió có thể được chế tạo từ nhôm, inox hoặc tấm nhựa.
04 www.airduct.vn OG-3F-SV1-1612
I. ỐNG GIÓ TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT
Áp suất tĩnh
Loại ống gió Vận tốc gió tối đa
Áp suất dương (+) Áp suất âm (-)
Thấp áp, loại A 500 Pa 500 Pa 10 m/s
Trung áp, loại B 1000 Pa 750 Pa 20 m/s
Cao áp, loại C 2000 Pa 750 Pa 40m/s
Theo DW/144
Kích thước tối đa Ống áp suất thấp & trung bình (mm) Ống áp suất cao (mm)
cạnh lớn (mm)
400 0.58 0.75
600 0.75 0.75
800 0.75 0.75
1000 0.75 0.75
1250 0.95 0.95
1600 0.95 0.95
2000 0.95 1.15
2500 0.95 1.15
3000 1.15 -
OG-3F-SV1-1612 www.airduct.vn 05
ỐNG GIÓ
Theo SMACNA
Độ dày tối thiểu của vật liệu [mm]
Kích thước lớn của ống [mm]
125 [Pa] 500 [Pa] 1000 [Pa] 2500 [Pa]
<200 0.55 0.55 0.55 0.55
201 ÷ 300 0.55 0.55 0.55 0.70
301 ÷ 350 0.55 0.55 0.55 0.85
351 ÷ 450 0.55 0.55 0.55 1.00
451 ÷ 600 0.55 0.55 0.70 1.00
601 ÷ 700 0.55 0.55 0.85 1.00
701 ÷ 900 0.55 0.70 0.85 1.31
901 ÷ 1000 0.55 0.85 1.00 1.31
1001 ÷ 1200 0.55 0.85 1.31 1.61
1201 ÷ 1300 0.70 1.00 1.31 1.61
1301 ÷ 1500 0.70 1.00 1.31 -
1501 ÷ 1800 0.85 1.00 1.61 -
1801 ÷ 2100 1.00 1.00 - -
2101 ÷ 2400 1.00 1.31 - -
2401 ÷ 2700 1.31 1.61 - -
2701 ÷ 3000 1.61 - - -
06 www.airduct.vn OG-3F-SV1-1612
I. ỐNG GIÓ TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT
OG-3F-SV1-1612 www.airduct.vn 07
ỐNG GIÓ
Theo DW/144
Kích thước lớn của mặt cắt ngang >
≤ 400 ≤ 1000 ≤ 2500
(mm) 2500
Độ dày tối thiểu của vật liệu (mm) 0.58 0.75 0.95 1.15
Các kiểu mối ghép Chiều dài tối đa các đoạn ống
Kí hiệu
ngang (khoảng cách giữa các thanh tăng cứng)
Mối ghép TDC TDC 3000 2000 1600 1250 1000 800 - - -
Mối ghép thép góc V; TDF 3000 2000 1600 1250 1000 800 800 800 800
Mối ghép thép góc V; TDF 3000 1600 1250 1000 800 800 800 800 625
Mối ghép thép góc V 3000 1250 1250 1250 800 800 800 625 -
Mối ghép thép góc V 3000 1250 1000 800 625 625 625 500 -
* Mối ghép ngang: mối nối các đoạn ống riêng biệt với nhau hoặc với các Co, Y, T, ống giảm, ống
chuyển… để tạo thành hệ thống thông gió được coi như tăng cứng ngang.
08 www.airduct.vn OG-3F-SV1-1612
I. ỐNG GIÓ TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT
Phân hạng
H
tăng cứng t t
H B D D
Theo DW/144
Độ dày t. Phân hạng
Tên gọi Hình dạng thanh tăng cứng H [mm]
[mm] tăng cứng
15 25 2.0 S1
H H 30 2.0 S2
Tole GI chấn L tmax=1.15mm 40 2.0 S3
H H 50 2.5 S4
Tole hình L Tole hình be mép
60 2.5 S5
30 0.95 S1
H 30 1.15 S1
TDC
t 34 0.95 S2
34 1.15 S2
H
25 1.48 S2
Tole GI chấn H 30 1.48 S3
t
Omega 40 1.48 S4
25 25 25 50 2.0 S5
25x2.5 J3
H 30x2.5 J4
Thép hình V t 40x3.6 J5
H 50x4.5 J6
OG-3F-SV1-1612 www.airduct.vn 09
ỐNG GIÓ
25x2.5 M6
H 30x2.5 M8
Thép hình V t 40x3.6 M8
H 50x4.5 M10
* Để nối thành
2500
tấm lớn.
10 www.airduct.vn OG-3F-SV1-1612
I. ỐNG GIÓ TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT
600
1000
Mối ghép thép nẹp
2000
trung bình.
* 1000 đối với áp suất
tĩnh cao.
tĩnh thấp.
2500
tĩnh thấp.
* > 1000 đối với áp suất tĩnh
2500
trung bình.
* > 500 đối với áp suất tĩnh
cao
OG-3F-SV1-1612 www.airduct.vn 11
ỐNG GIÓ
Tên mối Ký
Kích thước (mm) Ghi chú
ghép hiệu
Mối ghép nẹp
là GI 0.58 – GI 0.75
20
Mối ghép TDC
là GI 0.95 mm – GI 1.15
34
29
Nep 2 Nep 1
30
Mối ghép TDF
là GI 0.95 mm – GI 1.15
tmax = 2.5 mm
H * Áp suất tĩnh trung bình:
H = 30 mm,
V
t
tmax = 2.8 mm
*Áp suất tĩnh cao:
Rivet
H = 40 mm,
tmax = 3.8 mm
12 www.airduct.vn OG-3F-SV1-1612
I. ỐNG GIÓ TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT
Ký
Tên gọi Hình dạng Ghi chú
hiệu
L+60
* H: Chiều cao gót giày.
45°
L
Nối chân
W2xH2
W1 200 L = 75
W1 300 L = 100
Huong gió W1 400 L = 125
W1 600 L = 150
W1 > 600 L = 200
nhánh.
o
Nh( o)
Huong gio
* 150 < o < 900
* Rất ít được sử dụng
đầu ống.
W1
* W1 W2
Dn
* a: độ lệch tâm
W2
* A 150
* L (min) = 3.7a + 200
OG-3F-SV1-1612 www.airduct.vn 13
ỐNG GIÓ
W
* A 300
Ống lượn
100
* a: độ lệch tâm
Dn
a
* L(min) = 2a + 200
100
W
L
Max.
A
W
Ống lượn bo góc
R100
Min. 100
* A 300
a
* a: độ lệch tâm
Dn
R100
100 Min. * L(min) = 2a + 200
W
L
Ống giảm đều
W2
* A 22030’
W1
Og
60
60
L
Ống giảm lệch
W2
* A 22030’
* L(min) = 2.4x(W1 – W2)
W1
Ogl
60
60
14 www.airduct.vn OG-3F-SV1-1612
I. ỐNG GIÓ TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT
AxB
* A < 300,
Co1
Rmin = 100
R = A/2
* 900
AxB
Co bán kính lớn
AxB
* A < 300,
Rmin = 200
Co2
* < 900
R=A
AxB CxD
Co chuyển kích thước
Co3
R r
AxB
Rẽ nhánh (loại 1)
Huong gio
AxB
CxD
T1
ExF
ExF
CxD
Rẽ nhánh (loại 2)
L
T2
r2
r1
AxB
OG-3F-SV1-1612 www.airduct.vn 15
ỐNG GIÓ
T3
40
Nối vuông tròn (loại 1)
-ø
L
* ø: đường kính của ống
20
- ø 350
- ø450
- ø 400
W1xH1
Ống quần chữ nhật
CNOQ
W2xH2 W3xH3
A
16 www.airduct.vn OG-3F-SV1-1612
I. ỐNG GIÓ TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT
172
GI 0.95 GI 0.95
WxH
166
166
100
GI 0.75 GI 0.95
4
R11
4
R11
90°
90°
Cánh ôi Cánh n
W Sô Vi tri cánh
W
OG-3F-SV1-1612 www.airduct.vn 17
ỐNG GIÓ
Kích thước tiêu chuẩn và độ dày vật liệu fitting ống gió tròn xoắn:
Đường kính tối đa [mm] Độ dày tối thiểu vật liệu [mm]
<280 0.58
<650 0.75
<1000 0.95
<1600 1.15
* Đường kính danh nghĩa phụ thuộc vào kích thước khuôn nhà sản xuất đang có.
18 www.airduct.vn OG-3F-SV1-1612
II. ỐNG GIÓ TRÒN
Theo SMACNA
Độ dày vật liệu chế tạo [mm]
Đường kính danh nghĩa (mm)
Áp suất thấp và trung bình Áp suất cao cao
90
100
125
0.58
150
160
200
250
300
350 0.75
400
450
500 0.75
550
600
650 0.95
700
750
800
850
900 0.95
950
1000 1.15
1100
1200
1300 1.15
1400
1500
* Độ dày tole có thể thay đổi theo yêu cầu của công trình.
* Đường kính ống phụ thuộc vào khuôn của nhà sản xuất.
* Đường kính danh nghĩa phụ thuộc vào kích thước khuôn nhà sản xuất đang có.
OG-3F-SV1-1612 www.airduct.vn 19
ỐNG GIÓ
Tên mối
Sơ đồ ghép Ứng dụng
ghép
Mối ghép tán
* Ghép cạnh
dọc.
D
1200
Lmax=
Môi hàn
Mối ghép hàn
* Ghép cạnh
dọc.
D
1200
Lmax=
Mối ghép ống xoắn
* Dùng cho
D A A
ống tròn
A-A xoắn.
Lmax = 6000
20 www.airduct.vn OG-3F-SV1-1612
II. ỐNG GIÓ TRÒN
800
bình khi D 315
* Cao * L=100
khi D>315
Bulon
* D<610:
Mối ghép bích
bình W=30x2.8
* Cao * D<1525:
W=40x3.8
Kích thước
thép góc
Bulon Hxt cho
Mối ghép thép góc
bình
khi
* Cao
D 762
* 30x2.8
khi D 1020
* 40x3.8
khi D 1525
* Kích thước ghi trong bảng được tính bằng mm.
* Khoảng cách giữa các Rivet tối đa = 150mm.
* Khoảng cách giữa các bu lông của mối ghép thép góc tối đa = 300mm.
* Mối ghép bích và thép góc chỉ sử dụng cho các ống hút bụi, ống khói có độ dày vật liệu
chế tạo > 1.6mm.
OG-3F-SV1-1612 www.airduct.vn 21
ỐNG GIÓ
°
90
* r = 100 khi D 100
Co 900 năm múi
* Chuẩn r = D/2
* Các góc không có trong
hình, chế tạo theo yêu cầu
khách hàng.
D r = D/2
L
60
* Chuẩn r = D/2
* Các góc không có trong
hình, chế tạo theo yêu cầu
khách hàng.
D r = D/2
45°
Co 450 ba múi
D r = D/2
22 www.airduct.vn OG-3F-SV1-1612
II. ỐNG GIÓ TRÒN
30°
* r = 100 khi D 100
Co 30-2
Co 300
D r = D/2
Side3 * a = 60
*h=d
* D - đường kính ống chính
Side2
Chữ T
nhánh
* Dùng cho các đường gió
Side1 hồi
* L 2d+120
* a = 60
* D - đường kính ống chính
Chữ Y
nhánh
* 150 A < 900
* L 4d+120
Side3
L = 2d+200
OG-3F-SV1-1612 www.airduct.vn 23
ỐNG GIÓ
* a = 60
* a = 60
Ống giảm đồng tâm
* A 150
* a = 50
* L 120 + 2(D-d)
L
Ống giảm lệch tâm
* A 300
* L 120 + 4b
* a = 60
chữ nhật sang tiết dện
Ống chuyển tiết dện
24 www.airduct.vn OG-3F-SV1-1612
II. ỐNG GIÓ TRÒN
D-2t
* t : Độ dày vật liệu chế tạo
Ống nối
ống
On
* h = 8 khi D 200
* h = 10 khi 200<D 500
* h = 12 khi D>500
80
(ống down tròn)
Ống lượn
D
* D: Đường kính ống tròn
Dn-r
L
Ống quần tròn
TROQ
D2 D3
A
OG-3F-SV1-1612 www.airduct.vn 25
ỐNG GIÓ
Ống gió chữ nhật bích C Ống gió chữ nhật bích TDC
Mã sản phẩm: Mã sản phẩm:
CN – W x H x L _ C / C CN – W x H x L _ TDC / TDC
(Ngang – cao – dài _ đầu bích 1 / đầu bích 2) (Ngang – cao – dài _ đầu bích 1 / đầu bích 2)
20
9 9
Nep Gò nôi ông
20
34
29
* Nếu 2 đầu bích giống nhau, không cần ghi ký * Nếu 2 đầu bích giống nhau, không cần ghi ký
hiệu loại đầu bích 2. hiệu loại đầu bích 2.
Ống gió chữ nhật bích TDF Ống gió chữ nhật bích V
Mã sản phẩm: Mã sản phẩm:
CN – W x H x L _ TDF / TDF CN – W x H x L _ Va / Va
(Ngang – cao – dài _ đầu bích 1 / đầu bích 2) (Ngang – cao – dài _ V đầu bích 1 / V đầu bích 2)
Nep 1 Nep 2
30
H
t
Rivet
* Nếu 2 đầu bích giống nhau, không cần ghi ký * a: kích thước thép V tiêu chuẩn sử dụng (25,
hiệu loại đầu bích 2. 30, 40, 50, …).
* Nếu 2 đầu bích dùng thép V giống nhau,
không cần ghi ký hiệu loại V đầu bích 2.
Co chữ nhật Tee chữ nhật
Mã sản phẩm: Mã sản phẩm:
CNC – α - A x B _ Fg / Fg CNT – A x B x L / C x D / E x F _ Fg / Fg / Fg
ExF
CxD
AxB
r2
r1
R = A/2
AxB AxB
* Fg: ký hiệu mối ghép ngang. * Fg: ký hiệu mối ghép ngang tương ứng từng
* Rmin = 100. cặp kích thước.
* α ≤ 900. * r1/r2 ≥ 100.
* Nếu 2 đầu ống giống nhau, không cần ghi mối * r1 và r2 phụ thuộc kích thước nhánh.
ghép ngang 2.
26 www.airduct.vn OG-3F-SV1-1612
III. QUY CÁCH ĐẶT HÀNG
Huong gio
AxB
CxD
W2
W1
a
A
ExF 60
60
* Fg: ký hiệu mối ghép ngang tương ứng từng * Fg: ký hiệu mối ghép ngang tương ứng từng
cặp kích thước. cặp kích thước.
* a = r. * A ≤ 22030’
* Lmin = 2.4(W1-W2).
Lượn chữ nhật Vuông tròn chữ nhật
Mã sản phẩm: CNL – W x H x L - a _ Fg / Fg Mã sản phẩm: CNVT – A x B x L / ø _ Fg / Fg
Ø
40
A
W
100
a
L
100
20
W
L AxB
* Fg: ký hiệu mối ghép ngang tương ứng từng
Max.
A
đầu ống.
W
R100
Min. 100 * Nếu lệch tâm phải có bản vẽ.
a
R100
100 Min.
W
W2xH2
L
Huong gió
W2xH2 W3xH3
* Fg: ký hiệu mối ghép kết nối của mặt W1xH1. A
* Kích thước L phụ thuộc W1/W2. * Fg: ký hiệu mối ghép ngang tương ứng từng
* Chân ghép tán hoặc chân ghép rivet. cặp kích thước.
OG-3F-SV1-1612 www.airduct.vn 27
ỐNG GIÓ
Ống tròn ghép tán Ông tròn ghép tán bích tole
Mã sản phẩm: TR – D x L Mã sản phẩm: TR – D x L _ T / T
A Lỗ bulon
D
D
Lmax = 1200
= 1200
Lmax A A-A
D
Mối hàn
D
Rivet
Lmax = 1200
= 1200
A A-A Lmax
* Mặt bích theo qui cách thép hình V tiêu chuẩn. * L lớn hơn sẽ nối thêm theo yêu cầu.
* a: kích thước thép V tiêu chuẩn sử dụng (25, * Độ dày tole ≤ 1.95mm dùng tole mạ kẽm.
30, 40, 50, …). * Độ dày tole > 1.95mm dùng tole đen.
* Nếu 2 đầu bích dùng thép V giống nhau,
không cần ghi ký hiệu loại V đâu bích 2.
Ống tròn ghép hàn bích tole Ông tròn ghép hàn bích V
Mã sản phẩm: TRH – D x L _ T / T Mã sản phẩm: TRH – D x L _ Va / Va
Mối hàn Mối hàn Mối hàn Mối hàn
Thép V
D
D D
Thép V
Rivet
Lmax = 1200 Lmax = 1200
Bích tole hàn Bích tole tán Lmax = 1200 Lmax = 1200
* Mặt bích ghép tole tán: tole 0.95, 1.15mm (mạ * Mặt bích ghép rivet: tole 0.95, 1.15, 1.48,
kẽm). 1.95mm (mạ kẽm).
* Mặt bích ghép tole hàn: tole 1.48, 1.95mm (mạ * Mặt bích ghép hàn: tole > 1.95mm (tole đen).
kẽm). * Mặt bích theo qui cách thép hình V tiêu chuẩn.
* Mặt bích ghép tole hàn: tole > 1.95mm (tole * a: kích thước thép V tiêu chuẩn sử dụng (25,
đen). 30, 40, 50, …)
* Đường kính mặt bích có thể theo yêu cầu. * Nếu 2 đầu bích dùng thép V giống nhau,
* Nếu 2 đầu ống giống nhau, không cần ghi mối không cần ghi ký hiệu loại V đầu bích 2.
ghép ngang 2.
28 www.airduct.vn OG-3F-SV1-1612
III. QUY CÁCH ĐẶT HÀNG
A-A
D D
Side3
Side2
L
Side1
D r = D/2
L
* Fg: ký hiệu mối ghép ngang. * Fg: ký hiệu mối ghép ngang tương ứng side 1/
* r = 100 khi D ≤ 100 side 2 / side 3.
* Nếu 2 đầu ống giống nhau, không cần ghi mối
ghép ngang 2.
Rẽ nhánh tròn Giảm tròn
Mã sản phẩm: TRRN – D x L / d _ Fg / Fg / Fg Mã sản phẩm: TRG – D x L / d _ Fg / Fg
Side3
L = 2d+200
Side2
Huong gio
Side1
L
* Fg: ký hiệu mối ghép ngang tương ứng side 1/ * Fg: ký hiệu mối ghép ngang tương ứng từng
side 2 / side 3. cặp kích thước.
* L ≥ 120+2(D-d)
Lượn tròn Nối chân tròn
Mã sản phẩm: TRL – D x L / a _ Fg / Fg Mã sản phẩm: TRNC – d x L / D _ Fg
d
45°
a
D
D
Huong gió
L
* Fg: ký hiệu mối ghép ngang 2 đầu ống. * Fg: ký hiệu mối ghép kêt nối của mặt có
đường kính d.
OG-3F-SV1-1612 www.airduct.vn 29
ỐNG GIÓ
L
D2 D3
A
Bảng chuyển đổi độ dày kim loại tấm từ Gauge sang Met:
30 www.airduct.vn OG-3F-SV1-1612
Dây chuyền sản xuất ống gió tròn xoắn chất lượng cao với đầy đủ kích cỡ đường kính ống,
đáp ứng được hầu hết các yêu cầu.
Dây chuyền sản xuất ống thẳng chữ nhật tự động và linh hoạt với năng suất rất cao, có khả năng
cung ứng cho nhiều công trình cùng lúc.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ REEPRO
Lô I-4, Đường CN 13, Khu Công Nghiệp Tân Bình, P. Sơn Kỳ, Q. Tân Phú, TP. HCM
Điện thoại: +84 901 366 377 Email: info@reepro.vn Website: www.reepro.vn