You are on page 1of 1

BẢNG KHỐI LƯỢNG ỐNG GIÓ

KÍCH THƯỚC ỐNG GIÓ

Độ Đơn vị số diện tích Quy cách


STT DIỄN GIẢI W H W' H' W'' H'' L R(Ø) Joint
lệch-Z tính lượng (m2) ống gió
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) type
(mm)

1 Ống thẳng 1400 500 1000


TDC
m 1.00 4.31 0.95
3 Co 90 800 300 400 TDC Cái 1.00 3.05 0.75

4 Giảm 1200 600 800 300 1077 Cái 1.00 3.64 0.95
TDC
5 Gót giầy 600 200 350 200 175 Cái 1.00 0.47 0.75
TDC
6 Vuông tròn 300 200 150 200 TDC Cái 1.00 0.23 0.58
7 Lượn 600 300 900 500 TDC Cái 1.00 2.31 0.75
Chạc 3, ba ngã,
8
chạc 4
700 350 400 350 400 350 700 Cái 1.00 2.43 0.75
TDC
9 Box miệng gió 1400 500 1000
TDC
m 1.00 4.31 0.95

10 Box cấp, box hồi 1325 247 500 TDC Cái 1.00 2.11 0.95

*Ghi chú: Ống gió thẳng và phụ kiện CHƯA tính hao hụt tole vụn. Phần hao hụt này tính nào đơn giá .
- Mí cái: 33 - Nẹp C: 25 - Ống gió W>200 sử dụng TDC. Còn lại dùng nẹp C. Ống W>1950 dùng mặt bích sắt V5
- Mí đực: 8 - TDC: 55 -Ống gió W<600 tole 0.58, W<950 tole 0.75, W<1500 tole 0.95, W>1500 tole 1.15
- Mí hàn 10

Dtich hình tròn = R^2x3.14 Chu vi hình tròn = dx3.14

Dtich hình chữ nhật = dài x rộng


Dtich xung quanh hình hộp = 2*cao*(dài + rộng)
Dtich hình thang = 1/2 *cao*(lớn + bé)

You might also like