You are on page 1of 16

Báo cáo thực tập tại xưởng 1

(Tuần 1: Từ ngày 10/08/2023 đến ngày 19/08/2023)

Họ và tên: Nguyễn Tiến Mạnh


MSV: 191300673
Khoa: Cơ khí
Đơn vị thực tập: Công ty cổ phần công nghiệp JK Việt Nam

1
Mục lục
1) Thiết bị dập.............................................................................................................................................3
1.1) Thống kê số lượng thiết bị................................................................................................................3
1.2) Tìm hiểu về cấu tạo thiết bị (SEYI SN1 series).................................................................................4
1.3) Thao tác máy....................................................................................................................................5
2) Thiết bị hàn.............................................................................................................................................7
2.1) Thống kế số lượng thiết bị................................................................................................................7
2.2) Tìm hiểu về cấu tạo thiết bị..............................................................................................................7
2.3) Thao tác máy....................................................................................................................................8
3) Thiết bị uốn...........................................................................................................................................11
3.1) Thống kê số lượng thiết bị..............................................................................................................11
3.2) Tìm hiểu cấu tạo thiết bị.................................................................................................................11
3.3) Máy cuốn lò xo...............................................................................................................................12
3.4) Thao tác tiêu chuẩn uốn hình ( Sử dụng máy)................................................................................13
3.5) Thao tác tiêu chuẩn uốn tay...........................................................................................................14
4) Các thiết bị khác....................................................................................................................................15
5.Quy trình sản xuất/Quy trình công nghệ gia công các sản phẩm của công ty.........................................16

2
1) Thiết bị dập

1.1) Thống kê số lượng thiết bị

Máy sản xuất Số lượng Hãng máy Xuất xứ


Máy dập đột 400T 1 CHIN FONG ĐÀI LOAN
Máy dập đột 200T 1 SEYI ĐÀI LOAN
Máy dập đột 160T 9 SEYI ĐÀI LOAN
Máy dập đột 150T 6 AMADA,WASINO NHẬT BẢN
Máy dập đột 110T 10 SEYI, AMADA, NHẬT BẢN, ĐÀI
AIDA LOAN
Máy dập đột 80T 6 SEYI, WASINO NHẬT BẢN, ĐÀI
LOAN
Máy dập đột 60T 8 SEYI, AMADA, NHẬT BẢN, ĐÀI
AIDA LOAN
Máy dập đột 45T 6 SEYI, AIDA NHẬT BẢN, ĐÀI
LOAN
Máy dập đột 35T 6 AMADA, AIDA NHẬT BẢN
Máy dập đột 25T 6 AMADA, AIDA NHẬT BẢN
Bảng 1.1: Bảng thống kê số lượng thiết bị dập

3
1.2) Tìm hiểu về cấu tạo thiết bị (SEYI SN1 series)
*Cấu tạo

Đồng hồ báo góc quay


Trục chuyền động

Thanh kết nối hộp bôi trơn


Thước đo dầu

Chiều cao khuôn kỹ thuật

Thiết bị hạ Bảng điều khiển điện

Cảm biến an toàn

Bảng thao tác

Đệm khí nén

Hình 1.1: Máy dập trục khủy SEYI SN1 series

4
*Thông số kỹ thuật

Hình 1.2: Thông số của SEYI SN1 series

1.3) Thao tác máy


*Sử dụng máy dập đột
Các nút
1) Công tắc bật nguồn điều khiển
2) Nút hoạt động motor màu xanh

5
3) Nút điều chỉnh chế độ dập
4) Núm điều chỉnh tốc độ dập
5) Đèn báo bật tắt motor
6) Nút dừng máy khẩn cấp
7) Nút dập chế độ bằng tay
8) Công tắc bộ đếm sản phẩm
Thao tác:
 Bước 1: Bật automat tổng tại tủ điện
 Bước 2: Bật công tắc nguồn điều khiển
 Bước 3: Kiểm tra áp lực khí đầu vào từ 4~7.5 kgf/cm.
 Bước 4: Kiểm tra khuôn và phôi cấp
 Bước 5: Bật động cơ nhấn nút màu xanh, tắt nút màu đỏ
 Bước 6: Chọn chế độ dập, nhát một, nhấp nhô, liên hoàn
 Bước 7: Dùng cả 2 tay đồng thời nhấn cả 2 nút.
*Bảng tiêu chuẩn thao tác của máy dập liên hoàn
Công đoạn Trình tự thao tác Tiêu chuẩn thao tác
Chuẩn bị gia công 1) Chuẩn bị NVL Vật liệu được chuyển vào bộ
cấp phôi
2) Kiểm tra điều kiện dập Máy dập (tấm)
Tốc độ dập (spm)
Độ cao khuôn (mm)
Kiểm tra hoạt động bộ cấp
phôi
3) Layout Sọt được để đúng vị trí đã
được layout
Gia công 1) Đưa nguyên liệu vào máy Bóc thẻ kho trên cuộn vật
liệu, kẹp vào bảng quản lý lô
(Cuộn VL mới)
Đưa vật liệu vào cơ cấu cấp
phôi tự động. Điều chỉnh
bước đẩy phôi sao cho phù
hợp với bước dập trên khuôn
2) Dập sản phẩm Nhấn và giữ nút công tắc
dập bằng tay ở trên điều
khiển máy, đến khi máy
chạy hết 1 hành trình dập
3) Lấy sản phẩm ra Ssu mỗi làn dập sản phẩm
được đẩy rơi ra khỏi khuôn
và rơi vào sọt đựng màu
xanh theo quy định
4) Kiểm tra sản phẩm Kiểm tra ngoại quan và
kiểm tra theo bảng tiêu

6
chuẩn
5) Bảo quản sản phẩm Hàng bán thành phẩm được
chuyển công đoạn cho vào sọt 2kg đặc và có
nilon bọc kín
Sọt đựng sản phẩm nặng
không quá 30kg/sọt và sản
phẩm cách miệng sọt ít nhất
3cm
Kết thúc gia công 1) Vệ sinh máy Vệ sinh máy và khu vực làm
việc, vật liệu dùng không
hết phải bọc kín. Không để
sót sản phẩm rơi vãi tại máy
sản xuất, tránh lẫn với sản
phẩm khác.
2) Ghi nhật trình, tem Ghi đầy đủ chính xác tên,
ngày tháng, số lô, ca sản
xuất, số lượng hàng, OK,
NG vào tem
Bảng 1.2: Tiêu chuẩn thao tác dập liên hoàn

2) Thiết bị hàn
2.1) Thống kế số lượng thiết bị
Máy sản xuất Số lượng Hãng máy Xuất xứ
Máy hàn RB 5 OTC DAIHEN NHẬT BẢN
Máy hàn Spot 8 CHOU ĐÀI LOAN
Bảng 2.1: Thống kê số lượng thiết bị hàn

2.2) Tìm hiểu về cấu tạo thiết bị

Hình 2.1: Máy hàn RB

7
Hình 2.2: Máy hàn Spot

2.3) Thao tác máy


*Thao tác tiêu chuẩn hàn RB
Công đoạn Trình tự thao tác Tiêu chuẩn thao tác
Chuẩn bị gia công 1) Chuẩn bị NVL 2 linh kiện chuẩn bị hàn để ở
khu vực chờ hàn
2) Kiểm tra điều kiện gia Gá hàn không bất thường, kẹp
công đóng mở bình thường, máy
hàn robot hoạt động tốt.
Chú ý: Sau 30 phút hàn, người
thao tác vệ sinh gá hàn 1 lần
bằng rẻ lau

3) Kiểm tra điều kiện gia Máy hàn tay Hoạt động tốt
công Robot
Khí hàn CO2+Argon
Áp lực CO2 0.5~3.5Kg/cm2
Lưu lượng 1~15 LPM
khí

8
Dây hàn Φ 0.9 ~ Φ 1.0
MAG KC-
28
Cường độ
hàn
Hiệu điện
thế hàn
Tốc độ
đường hàn
4) Layout Sọt xanh đựng hàng OK, sọt
vàng dựng hàng chờ xử lý và
sọt đỏ để dụng hàng NG
Gia công 1) Đưa linh kiện 1 vào gá Dùng tay gạt kẹp mở ra, gá
hàn linh kiện vào 2 chốt định vị
trên gá hàn => Đóng kẹp giữ
chắc linh kiện trong suốt quá
trình hàn
2) Đưa linh kiện 2 vào gá Dùng tay gạt kẹp mở ra, gá
hàn linh kiện 1 vào cữ định vị trên
gá hàn => Đóng 2 chốt định vị
vào cung tròn tại 2 đầu của
sản phẩm => Đóng kẹp giữ
chắc linh kiện trong suốt quá
trình hàn
3) Lấy sản phẩm ra Sản phẩm sau khi uốn xong sẽ
rơi xuống sọt đựng bên dưới.
4) Kiểm tra sản phẩm Kiểm tra ngoại quan và kiểm
tra theo bảng tiêu chuẩn
5) Bảo quản sản phẩm Hàng bán thành phẩm được
chuyển công đoạn cho vào sọt 2kg đặc và có
nilon bọc kín
Sọt đựng sản phẩm nặng
không quá 30kg/sọt và sản
phẩm cách miệng sọt ít nhất
3cm
Kết thúc gia công 1) Vệ sinh máy Vệ sinh máy và khu vực làm
việc, vật liệu dùng không hết
phải bọc kín. Không để sót sản
phẩm rơi vãi tại máy sản xuất,
tránh lẫn với sản phẩm khác.
2) Ghi nhật trình, tem Ghi đầy đủ chính xác tên,
ngày tháng, số lô, ca sản xuất,
số lượng hàng, OK, NG vào
tem

9
*Tiêu chuẩn hàn Spot (Hàn ECU)
Công đoạn Trình tự thao tác Tiêu chuẩn thao tác
Chuẩn bị gia công 1) Chuẩn bị NVL
2) Kiểm tra điều kiện gia Gá hàn không bất thường
công Dụng cụ đo kiểm đầy đủ
3) Kiểm tra máy Theo checksheet máy
4) Layout Sọt xanh đựng hàng OK, sọt
vàng dựng hàng chờ xử lý
và sọt đỏ để dụng hàng NG
Gia công 1) Đặt Guide B đã hàn ECU Đặt cuộn vật liệu lên mâm
lên gá hàn quay, đưa vật liệu lên giá đồ
không chạm đất, phần đầu
vật liệu đến bộ cấp phôi tự
động
2) Hàn mối hàn Giữ Band và Guide cố định,
nhấn Giữ công tắc hàn bằng
chân cho đến khi hành trình
hàn mới được nhấc chân.
3) Hàn Guide B Quay vòng Band đã hàn
Guide về vị trí có chấn định
vị hàn còn lại
Đặt Guide B vào Band, mép
Guide B chạm chấm đơn vị
trên Band, hướng phần đột
lỗ của 2 Band chạm vào
nhau.
4) Hàn mối hàn Giữ Band cố định, nhấn giữ
công tắc hàn bằng chân cho
đến khi hết hành trình hàn
mới được nhấc chân
5) Lấy sản phẩm ra Lấy sản phẩm đặt vào vị trí
quy định trên mặt bàn thao
tác sau khi hàn xong cả 2
Guide B vào Band ra kiểm
tra theo tiêu chuẩn

6) Cho hàng bán thành phẩm Hàng bán thành phẩm được
vào sọt cho vào sọt 2kg đặc và có
nilon bọc kín
Sọt đựng sản phẩm nặng
không quá 30kg/sọt và sản
phẩm cách miệng sọt ít nhất
3cm
Kết thúc gia công 1) Vệ sinh máy Vệ sinh máy và khu vực làm

10
việc, vật liệu dùng không
hết phải bọc kín. Không để
sót sản phẩm rơi vãi tại máy
sản xuất, tránh lẫn với sản
phẩm khác.
2) Ghi nhật trình, tem Ghi đầy đủ chính xác tên,
ngày tháng, số lô, ca sản
xuất, số lượng hàng, OK,
NG vào tem

3) Thiết bị uốn
3.1) Thống kê số lượng thiết bị
Máy sản xuất Số lượng Hãng máy Xuất xứ
Máy uốn CNC 5 XINDA ĐÀI LOAN
Hình 3.1: Bảng thống kê số lượng thiết bị uốn

3.2) Tìm hiểu cấu tạo thiết bị

Hình 3.1: Máy uốn CNC

11
Hình 3.2: Thông số máy uốn CNC

3.3) Máy cuốn lò xo


Nút điều khiển
1. Công tắc nguồn
2. Nút hoạt động motor
3. Nút điều chình tốc độ uốn
4. Nút dừng khẩn cấp
5. Nút điều khiển dây tiến lùi
6. Nút điều khiển tiến lùi Cam
7. Nút điều khiển quay tâm
8. Nút điều khiển quay dây
9. Nút điều khiển quay lỗ uốn

12
Để viết chương trình
Nhấn WR (khởi tạo chương trình)
 Star DEG (khai báo dòng lệnh)
 Nhập các giá trị X, Y, Z, A, B
 End DEG (khai báo kết thúc dòng lệnh)
 Hoàn tất chương trình WR (muốn bổ sung thì nhấn insert, xóa delete)
Hướng dẫn thao tác sử dụng máy
Bước 1: Bật nguồn
Bước 2: Khởi động cơ
Bước 3: Tiến hành Reset dao và lắp đặt CAM, dao theo sản phẩm
Bước 4: Thiết lập chương trình chạy sản phẩm
Bước 5: Chạy kiểm tra sản phẩm nhấn test Stop để chạy ra sản phẩm
Bước 6: Chất lượng sản phẩm OK chạy tự động Stop
Bước 7: Tắt máy nhấn Stop và tắt nguồn thiết bị

3.4) Thao tác tiêu chuẩn uốn hình ( Sử dụng máy)


Công đoạn Trình tự thao tác Tiêu chuẩn thao tác
Chuẩn bị gia công 1) Chuẩn bị NVL Vật liệu cuộn để tiện máy
quay
2) Kiểm tra điều kiện gia Máy cuộn lò xo hoạt động
công tốt
Mở chương trình uốn: 007
3) Layout Sọt xanh đựng hàng OK, sọt
vàng dựng hàng chờ xử lý
và sọt đỏ để dụng hàng NG
Gia công 1) Đưa nguyên liệu vào máy Đặt cuộn vật liệu lên mâm
quay, đưa vật liệu lên giá đồ
không chạm đất, phần đầu
vật liệu đến bộ cấp phôi tự
động
2) Khởi động và chạy máy Nhấn nút ON khởi động
máy. Sau khi cài đặt máy
chạy xong, chọn chế độ 007
và nhấn nút AUTO để máy
chạy tự động.
3) Lấy sản phẩm ra Sản phẩm sau khi uốn xong
sẽ rơi xuống sọt đựng bên
dưới.
4) Kiểm tra sản phẩm Kiểm tra ngoại quan và

13
kiểm tra theo bảng tiêu
chuẩn
5) Bảo quản sản phẩm Hàng bán thành phẩm được
chuyển công đoạn cho vào sọt 2kg đặc và có
nilon bọc kín
Sọt đựng sản phẩm nặng
không quá 30kg/sọt và sản
phẩm cách miệng sọt ít nhất
3cm
Kết thúc gia công 1) Vệ sinh máy Vệ sinh máy và khu vực làm
việc, vật liệu dùng không
hết phải bọc kín. Không để
sót sản phẩm rơi vãi tại máy
sản xuất, tránh lẫn với sản
phẩm khác.
2) Ghi nhật trình, tem Ghi đầy đủ chính xác tên,
ngày tháng, số lô, ca sản
xuất, số lượng hàng, OK,
NG vào tem

3.5) Thao tác tiêu chuẩn uốn tay


Công đoạn Trình tự thao tác Tiêu chuẩn thao tác
Chuẩn bị gia công 1) Chuẩn bị NVL Sản phẩm đã qua uốn máy
OK
2) Kiểm tra điều kiện uốn Khuôn uốn hình sạch sẽ,
không biến dạng
3) Layout Sọt xanh đựng hàng OK, sọt
vàng dựng hàng chờ xử lý
và sọt đỏ để dụng hàng NG
Gia công 1) Uốn hình Đưa 1 đầu của linh kiện
chạm cữ, 1 tay giữ cho linh
kiện sao cho linh kiện ép sát
vào mặt tì của khuôn uốn.
Tay còn lại kéo cần uốn về
vị trí cữ chặn.
2) Lấy sản phẩm Đưa cần uốn về vị trí ban
đầu và lấy sản phẩm ra khỏi
khuôn.
3) Kiểm tra sản phẩm Thực hiện kiểm tra ngoại
quan và kích thước theo
bảng tiêu chuẩn và kết quả
kiểm tra sản phẩm
4) Bảo quản sản phẩm Hàng bán thành phẩm được
chuyển công đoạn cho vào sọt 2kg đặc và có

14
nilon bọc kín
Sọt đựng sản phẩm nặng
không quá 30kg/sọt và sản
phẩm cách miệng sọt ít nhất
3cm
Kết thúc gia công 1) Vệ sinh máy Vệ sinh máy và khu vực làm
việc, vật liệu dùng không
hết phải bọc kín. Không để
sót sản phẩm rơi vãi tại máy
sản xuất, tránh lẫn với sản
phẩm khác.
2) Ghi nhật trình, tem Ghi đầy đủ chính xác tên,
ngày tháng, số lô, ca sản
xuất, số lượng hàng, OK,
NG vào tem

4) Các thiết bị khác


Thiết bị cấp phôi dạng tấm

Hình 4.1: Máy cấp phôi dạng tấm

15
5.Quy trình sản xuất/Quy trình công nghệ gia công các
sản phẩm của công ty

Quy trình khi phát hiện lỗi bất thường

16

You might also like