You are on page 1of 36

I.

TÝnh lón ®µi PC5 - Trôc 8xK


1. Số liệu và sức chịu tải của cọc, đài cọc
KÍCH THƯỚC CỌC b = 0.6
TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐÀI N = 750.0
CHIỀU DÀI CỌC Lp = -24.00
CAO ĐỘ ĐÁY CỌC Z = -28.90

2. Số liệu địa chất (HK3):


Ký hiÖu líp Cao ®é ®¸y líp, zi ChiÒu dµy líp g j c
1 1.45 0 - 0
2 14.5 9 1.46 4
TK2 19.4 4.9 1.88 21
3 29.5 10.1 1.69 21

3. Kiểm tra đài móng theo điều kiện biến dạng:


Coi cäc vµ ®Êt c¹nh cäc nh khèi mãng quy íc
KÝch thíc ®µi mãng AxB 2.8 x 4.2
§é s©u mòi cäc Z = 28.9
Gãc më jTB = 21.0
KÝch thíc mãng quy íc Theo Phô lôc Tiªu chuÈn TCVN 10304 - 2014
ChiÒu dµi Aqu = 7.47
ChiÒu réng Bqu = 8.87
øng suÊt g©y lón σ = 11.3
TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN TỪNG LỚP:
n
β i . hi
S=∑ . σ gl
i
i=1 E0i
Trong đó :
+S Tổng độ lún
+ hi Chiều dày phân lớp đất thứ i
+ E0i Môdun biến dạng phân lớp đất thứ i
Chia thành các lớp phân tố có bề dày : hi =
Hệ số b b =

zi g d BT=g.h+g i.zi E ko d gli=k0*pgl


m t/m3 t/m2 t/m2 t/m2
1.494 1.69 57.2 2100.0 0.960 10.87
2.987 1.69 62.2 2100.0 0.800 9.06
4.481 1.69 69.8 2100.0 0.606 6.86
5.974 1.69 79.9 2100.0 0.449 5.09
7.468 1.69 92.5 2100.0 0.336 3.81
8.961 1.69 107.7 2100.0 0.257 2.91
10.455 1.69 125.3 2100.0 0.201 2.28
11.949 1.69 145.5 2100.0 0.160 1.81
13.442 1.69 168.3 2100.0 0.130 1.47
14.936 1.69 193.5 2100.0 0.108 1.22
16.429 1.69 221.3 2100.0 0.091 1.03
17.923 1.69 251.5 2100.0 0.077 0.87
19.416 1.69 284.4 2100.0 0.066 0.75
20.910 1.69 319.7 2100.0 0.065 0.74

Độ lún của móng S= 2.15 cm < [S]gh=8cm

Kết Luận : Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.


m
T
m
m

T,m
E
0
80
455
2100

m
m
®é

m
m
T/m2

(hi £ b/4)

1.494 m
0.8

S Kết Luận
m
0.0062 Tắt lún
0.0052 Tắt lún
0.0039 Tắt lún
0.0029 Tắt lún
0.0022 Tắt lún
0.0017 Tắt lún
0.0013 Tắt lún
0.0010 Tắt lún
0.0008 Tắt lún
0.0007 Tắt lún
0.0006 Tắt lún
0.0005 Tắt lún
0.0004 Tắt lún
-0.0059 Tắt lún
I. TÝnh lón ®µi PC5 - trôc 8xK
1. Số liệu và sức chịu tải của cọc, đài cọc
KÍCH THƯỚC CỌC b = 0.4
TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐÀI N = 708.0
CHIỀU DÀI CỌC Lp = -25.60
CAO ĐỘ ĐÁY CỌC Z = -29.00

2. Số liệu địa chất (HKBS3):


Ký hiÖu líp Cao ®é ®¸y líp, zi ChiÒu dµy líp g j c
1 0.6 0.5 1.80 0
2 5.3 4.7 1.88 12
3 14.5 9.2 1.88 13.2
4 26 11.5 1.90 31.25
5 37 11 1.90 36.3
6 50 13 2.00
7 56 6 2.00

3. Kiểm tra đài móng theo điều kiện biến dạng:


Coi cäc vµ ®Êt c¹nh cäc nh khèi mãng quy íc
KÝch thíc ®µi mãng AxB 1.6 x 2.8
§é s©u mòi cäc Z = 29.0
Gãc më jTB = 23.5
KÝch thíc mãng quy íc Theo Phô lôc Tiªu chuÈn TCVN 10304 - 2014
ChiÒu dµi Aqu = 6.85
ChiÒu réng Bqu = 8.05
øng suÊt g©y lón σ = 12.8
TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN TỪNG LỚP:
n
β i . hi
S=∑ . σ gl
i
i=1 E0i
Trong đó :
+S Tổng độ lún
+ hi Chiều dày phân lớp đất thứ i
+ E0i Môdun biến dạng phân lớp đất thứ i
Chia thành các lớp phân tố có bề dày : hi =
Hệ số b b =

zi g d BT=g.h+g i.zi E ko d gli=k0*pgl


m t/m3 t/m2 t/m2 t/m2
1.370 2.00 57.4 2100.0 0.960 12.33
2.739 2.00 62.9 2100.0 0.800 10.28
4.109 2.00 71.1 2100.0 0.606 7.79
5.478 2.00 82.0 2100.0 0.449 5.77
6.848 2.00 95.7 2100.0 0.336 4.32
8.217 2.00 112.2 2100.0 0.257 3.30
9.587 2.00 131.3 2100.0 0.201 2.58
10.957 2.00 153.2 2100.0 0.160 2.06
12.326 2.00 177.9 2100.0 0.130 1.67
13.696 2.00 205.3 2100.0 0.108 1.39
15.065 2.00 235.4 2100.0 0.091 1.17
16.435 2.00 268.3 2100.0 0.077 0.99
17.804 2.00 303.9 2100.0 0.066 0.85
19.174 2.00 342.3 2100.0 0.00

Độ lún của móng S= 1.18 cm < [S]gh=8cm


Kết Luận : Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.
II. TÝnh lón ®µi §3 - trôc 2, 3 x I
1. Số liệu và sức chịu tải của cọc, đài cọc
KÍCH THƯỚC CỌC b = 0.4
TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐÀI N = 770.0
CHIỀU DÀI CỌC Lp = -25.60
CAO ĐỘ ĐÁY CỌC Z = -29.00

2. Số liệu địa chất (HKBS3):


Ký hiÖu líp Cao ®é ®¸y líp, zi ChiÒu dµy líp g j c
1 0.6 0.5 1.80 0
2 5.3 4.7 1.88 12
3 14.5 9.2 1.88 13.2
4 26 11.5 1.90 31.25
5 37 11 1.90 36.3
6 50 13 2.00
7 56 6 2.00

3. Kiểm tra đài móng theo điều kiện biến dạng:


Coi cäc vµ ®Êt c¹nh cäc nh khèi mãng quy íc
KÝch thíc ®µi mãng AxB 1.6 x 2.8
§é s©u mòi cäc Z = 29.0
Gãc më jTB = 23.5
KÝch thíc mãng quy íc Theo Phô lôc Tiªu chuÈn TCVN 10304 - 2014
ChiÒu dµi Aqu = 6.85
ChiÒu réng Bqu = 8.05
øng suÊt g©y lón σ = 14.0
TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN TỪNG LỚP:
n
β i . hi
S=∑ . σ gl
i
i=1 E0 i
Trong đó :
+S Tổng độ lún
+ hi Chiều dày phân lớp đất thứ i
+ E0i Môdun biến dạng phân lớp đất thứ i
Chia thành các lớp phân tố có bề dày : hi =
Hệ số b b =

zi g d BT=g.h+g i.zi E ko d gli=k0*pgl


m t/m 3
t/m 2
t/m 2
t/m2
1.370 2.00 57.4 2100.0 0.960 13.41
2.739 2.00 62.9 2100.0 0.800 11.18
4.109 2.00 71.1 2100.0 0.606 8.47
5.478 2.00 82.0 2100.0 0.449 6.27
6.848 2.00 95.7 2100.0 0.336 4.69
8.217 2.00 112.2 2100.0 0.257 3.59
9.587 2.00 131.3 2100.0 0.201 2.81
10.957 2.00 153.2 2100.0 0.160 2.24
12.326 2.00 177.9 2100.0 0.130 1.82
13.696 2.00 205.3 2100.0 0.108 1.51
15.065 2.00 235.4 2100.0 0.091 1.27
16.435 2.00 268.3 2100.0 0.077 1.08
17.804 2.00 303.9 2100.0 0.066 0.92
19.174 2.00 342.3 2100.0 0.00

Độ lún của móng S= 1.28 cm < [S]gh=8cm


Kết Luận : Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.
IIIa. TÝnh lón ®µi §2- trôc Hx1
1. Số liệu và sức chịu tải của cọc, đài cọc
KÍCH THƯỚC CỌC b = 0.4
TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐÀI N = 1220.0
CHIỀU DÀI CỌC Lp = -25.60
CAO ĐỘ ĐÁY CỌC Z = -29.00

2. Số liệu địa chất (HKBS3):


Ký hiÖu líp Cao ®é ®¸y líp, zi ChiÒu dµy líp g j c
1 0.6 0.5 1.80 0
2 5.3 4.7 1.88 12
3 14.5 9.2 1.88 13.2
4 26 11.5 1.90 31.25
5 37 11 1.90 36.3
6 50 13 2.00
7 56 6 2.00

3. Kiểm tra đài móng theo điều kiện biến dạng:


Coi cäc vµ ®Êt c¹nh cäc nh khèi mãng quy íc
KÝch thíc ®µi mãng AxB 2.8 x 2.8
§é s©u mòi cäc Z = 29.0
Gãc më jTB = 24.0
KÝch thíc mãng quy íc Theo Phô lôc Tiªu chuÈn TCVN 10304 - 2014
ChiÒu dµi Aqu = 8.16
ChiÒu réng Bqu = 8.16
øng suÊt g©y lón σ = 18.3
TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN TỪNG LỚP:
n
β i . hi
S= ∑ . σ gl
i
i=1 E0 i
Trong đó :
+S Tổng độ lún
+ hi Chiều dày phân lớp đất thứ i
+ E0i Môdun biến dạng phân lớp đất thứ i
Chia thành các lớp phân tố có bề dày : hi =
Hệ số b b =

zi g d BT=g.h+g i.zi E ko d gli=k0*pgl


m t/m 3
t/m 2
t/m 2
t/m2
1.632 2.00 57.4 2100.0 0.960 17.59
3.002 2.00 63.4 2100.0 0.800 14.66
4.371 2.00 72.1 2100.0 0.606 11.10
5.741 2.00 83.6 2100.0 0.449 8.23
7.110 2.00 97.8 2100.0 0.336 6.16
8.480 2.00 114.8 2100.0 0.257 4.71
9.849 2.00 134.5 2100.0 0.201 3.68
11.219 2.00 156.9 2100.0 0.160 2.93
12.589 2.00 182.1 2100.0 0.130 2.38
13.958 2.00 210.0 2100.0 0.108 1.98
15.328 2.00 240.7 2100.0 0.091 1.67
16.697 2.00 274.1 2100.0 0.077 1.41
18.067 2.00 310.2 2100.0 0.066 1.21
19.436 2.00 349.1 2100.0 0.00
Độ lún của móng S= 2.56 cm < [S]gh=8cm
Kết Luận : Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.
IIIb. TÝnh lón ®µi §2- trôc H x2-3
1. Số liệu và sức chịu tải của cọc, đài cọc
KÍCH THƯỚC CỌC b = 0.4
TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐÀI N = 1300.0
CHIỀU DÀI CỌC Lp = -25.60
CAO ĐỘ ĐÁY CỌC Z = -29.00

2. Số liệu địa chất (HKBS3):


Ký hiÖu líp Cao ®é ®¸y líp, zi ChiÒu dµy líp g j c
1 0.6 0.5 1.80 0
2 5.3 4.7 1.88 12
3 14.5 9.2 1.88 13.2
4 26 11.5 1.90 31.25
5 37 11 1.90 36.3
6 50 13 2.00
7 56 6 2.00

3. Kiểm tra đài móng theo điều kiện biến dạng:


Coi cäc vµ ®Êt c¹nh cäc nh khèi mãng quy íc
KÝch thíc ®µi mãng AxB 2.8 x 2.8
§é s©u mòi cäc Z = 29.0
Gãc më jTB = 24.0
KÝch thíc mãng quy íc Theo Phô lôc Tiªu chuÈn TCVN 10304 - 2014
ChiÒu dµi Aqu = 8.16
ChiÒu réng Bqu = 8.16
øng suÊt g©y lón σ = 19.5
TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN TỪNG LỚP:
n
β i . hi
S= ∑ . σ gl
i
i=1 E0 i
Trong đó :
+S Tổng độ lún
+ hi Chiều dày phân lớp đất thứ i
+ E0i Môdun biến dạng phân lớp đất thứ i
Chia thành các lớp phân tố có bề dày : hi =
Hệ số b b =

zi g d BT=g.h+g i.zi E ko d gli=k0*pgl


m t/m 3
t/m 2
t/m 2
t/m2
1.632 2.00 57.4 2100.0 0.960 18.74
3.002 2.00 63.4 2100.0 0.800 15.62
4.371 2.00 72.1 2100.0 0.606 11.83
5.741 2.00 83.6 2100.0 0.449 8.77
7.110 2.00 97.8 2100.0 0.336 6.56
8.480 2.00 114.8 2100.0 0.257 5.02
9.849 2.00 134.5 2100.0 0.201 3.92
11.219 2.00 156.9 2100.0 0.160 3.12
12.589 2.00 182.1 2100.0 0.130 2.54
13.958 2.00 210.0 2100.0 0.108 2.11
15.328 2.00 240.7 2100.0 0.091 1.78
16.697 2.00 274.1 2100.0 0.077 1.50
18.067 2.00 310.2 2100.0 0.066 1.29
19.436 2.00 349.1 2100.0 0.00
Độ lún của móng S= 2.72 cm < [S]gh=8cm
Kết Luận : Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.
IV. TÝnh lón ®µi §6- trôc B1, C1
1. Số liệu và sức chịu tải của cọc, đài cọc
KÍCH THƯỚC CỌC b = 0.4
TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐÀI N = 1350.0
CHIỀU DÀI CỌC Lp = -25.60
CAO ĐỘ ĐÁY CỌC Z = -29.00

2. Số liệu địa chất (HKBS3):


Ký hiÖu líp Cao ®é ®¸y líp, zi ChiÒu dµy líp g j c
1 0.6 0.5 1.80 0
2 5.3 4.7 1.88 12
3 14.5 9.2 1.88 13.2
4 26 11.5 1.90 31.25
5 37 11 1.90 36.3
6 50 13 2.00
7 56 6 2.00

3. Kiểm tra đài móng theo điều kiện biến dạng:


Coi cäc vµ ®Êt c¹nh cäc nh khèi mãng quy íc
KÝch thíc ®µi mãng AxB 2.8 x 3.6
§é s©u mòi cäc Z = 29.0
Gãc më jTB = 24.5
KÝch thíc mãng quy íc Theo Phô lôc Tiªu chuÈn TCVN 10304 - 2014
ChiÒu dµi Aqu = 8.27
ChiÒu réng Bqu = 9.07
øng suÊt g©y lón σ = 18.0
TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN TỪNG LỚP:
n
β i . hi
S= ∑ . σ gl
i
i=1 E0 i
Trong đó :
+S Tổng độ lún
+ hi Chiều dày phân lớp đất thứ i
+ E0i Môdun biến dạng phân lớp đất thứ i
Chia thành các lớp phân tố có bề dày : hi =
Hệ số b b =

zi g d BT=g.h+g i.zi E ko d gli=k0*pgl


m t/m 3
t/m 2
t/m 2
t/m2
1.655 2.00 57.4 2100.0 0.960 17.27
3.024 2.00 63.4 2100.0 0.800 14.39
4.394 2.00 72.2 2100.0 0.606 10.90
5.763 2.00 83.7 2100.0 0.449 8.08
7.133 2.00 98.0 2100.0 0.336 6.04
8.502 2.00 115.0 2100.0 0.257 4.62
9.872 2.00 134.8 2100.0 0.201 3.62
11.242 2.00 157.2 2100.0 0.160 2.88
12.611 2.00 182.5 2100.0 0.130 2.34
13.981 2.00 210.4 2100.0 0.108 1.94
15.350 2.00 241.1 2100.0 0.091 1.64
16.720 2.00 274.6 2100.0 0.077 1.38
18.089 2.00 310.7 2100.0 0.066 1.19
19.459 2.00 349.7 2100.0

Độ lún của móng S= 2.68 cm < [S]gh=8cm


Kết Luận : Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.
V. TÝnh lón ®µi §1- trôc A1, D1
1. Số liệu và sức chịu tải của cọc, đài cọc
KÍCH THƯỚC CỌC b = 0.4
TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐÀI N = 1100.0
CHIỀU DÀI CỌC Lp = -25.60
CAO ĐỘ ĐÁY CỌC Z = -29.00

2. Số liệu địa chất (HKBS3):


Ký hiÖu líp Cao ®é ®¸y líp, zi ChiÒu dµy líp g j c
1 0.6 0.5 1.80 0
2 5.3 4.7 1.88 12
3 14.5 9.2 1.88 13.2
4 26 11.5 1.90 31.25
5 37 11 1.90 36.3
6 50 13 2.00
7 56 6 2.00

3. Kiểm tra đài móng theo điều kiện biến dạng:


Coi cäc vµ ®Êt c¹nh cäc nh khèi mãng quy íc
KÝch thíc ®µi mãng AxB 2.49 x 2.8
§é s©u mòi cäc Z = 29.0
Gãc më jTB = 24.0
KÝch thíc mãng quy íc Theo Phô lôc Tiªu chuÈn TCVN 10304 - 2014
ChiÒu dµi Aqu = 7.85
ChiÒu réng Bqu = 8.16
øng suÊt g©y lón σ = 17.2
TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN TỪNG LỚP:
n
β i . hi
S= ∑ . σ gl
i
i=1 E0 i
Trong đó :
+S Tổng độ lún
+ hi Chiều dày phân lớp đất thứ i
+ E0i Môdun biến dạng phân lớp đất thứ i
Chia thành các lớp phân tố có bề dày : hi =
Hệ số b b =
zi g d BT=g.h+g i.zi E ko d gli=k0*pgl
m t/m3 t/m2 t/m2 t/m2
0.000 2.00 60.4 2100.0 0.960 16.48
1.370 2.00 63.1 2100.0 0.800 13.74
2.739 2.00 68.6 2100.0 0.606 10.41
4.109 2.00 76.8 2100.0 0.449 7.71
5.478 2.00 87.8 2100.0 0.336 5.77
6.848 2.00 101.5 2100.0 0.257 4.41
8.217 2.00 117.9 2100.0 0.201 3.45
9.587 2.00 137.1 2100.0 0.160 2.75
10.957 2.00 159.0 2100.0 0.130 2.23
12.326 2.00 183.7 2100.0 0.108 1.85
13.696 2.00 211.1 2100.0 0.091 1.56
15.065 2.00 241.2 2100.0 0.077 1.32
16.435 2.00 274.1 2100.0 0.066 1.13
17.804 2.00 309.7 2100.0

Độ lún của móng S= 2.58 cm < [S]gh=8cm


Kết Luận : Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.
VI. TÝnh lón ®µi §4- trôc3xF
1. Số liệu và sức chịu tải của cọc, đài cọc
KÍCH THƯỚC CỌC b = 0.4
TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐÀI N = 940.0
CHIỀU DÀI CỌC Lp = -25.60
CAO ĐỘ ĐÁY CỌC Z = -29.00

2. Số liệu địa chất (HKBS3):


Ký hiÖu líp Cao ®é ®¸y líp, zi ChiÒu dµy líp g j c
1 0.6 0.5 1.80 0
2 5.3 4.7 1.88 12
3 14.5 9.2 1.88 13.2
4 26 11.5 1.90 31.25
5 37 11 1.90 36.3
6 50 13 2.00
7 56 6 2.00

3. Kiểm tra đài móng theo điều kiện biến dạng:


Coi cäc vµ ®Êt c¹nh cäc nh khèi mãng quy íc
KÝch thíc ®µi mãng AxB 2.2 x 2.49
§é s©u mòi cäc Z = 29.0
Gãc më jTB = 24.0
KÝch thíc mãng quy íc Theo Phô lôc Tiªu chuÈn TCVN 10304 - 2014
ChiÒu dµi Aqu = 7.56
ChiÒu réng Bqu = 7.85
øng suÊt g©y lón σ = 15.8
TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN TỪNG LỚP:
n
β i . hi
S=∑ . σ gl
i
i=1 E0 i
Trong đó :
+S Tổng độ lún
+ hi Chiều dày phân lớp đất thứ i
+ E0i Môdun biến dạng phân lớp đất thứ i
Chia thành các lớp phân tố có bề dày : hi =
Hệ số b b =

zi g d BT=g.h+g i.zi E ko d gli=k0*pgl


m t/m3 t/m2 t/m2 t/m2
1.512 2.00 57.4 2100.0 0.960 15.20
2.882 2.00 63.1 2100.0 0.800 12.67
4.251 2.00 71.6 2100.0 0.606 9.60
5.621 2.00 82.9 2100.0 0.449 7.11
6.990 2.00 96.9 2100.0 0.336 5.32
8.360 2.00 113.6 2100.0 0.257 4.07
9.729 2.00 133.0 2100.0 0.201 3.18
11.099 2.00 155.2 2100.0 0.160 2.53
12.469 2.00 180.2 2100.0 0.130 2.06
13.838 2.00 207.9 2100.0 0.108 1.71
15.208 2.00 238.3 2100.0 0.091 1.44
16.577 2.00 271.4 2100.0 0.077 1.22
17.947 2.00 307.3 2100.0 0.066 1.05
19.316 2.00 346.0 2100.0

Độ lún của móng S= 2.16 cm < [S]gh=8cm


Kết Luận : Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.
VII. TÝnh lón ®µi §5A
1. Số liệu và sức chịu tải của cọc, đài cọc
KÍCH THƯỚC CỌC b = 0.4
TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐÀI N = 3500.0
CHIỀU DÀI CỌC Lp = -28.60
CAO ĐỘ ĐÁY CỌC Z = -33.35

2. Số liệu địa chất (HKBS3):


Ký hiÖu líp Cao ®é ®¸y líp, zi ChiÒu dµy líp g j c
1 0.6 0.5 1.80 0
2 5.3 4.7 1.88 12
3 14.5 9.2 1.88 13.2
4 26 11.5 1.90 31.25
5 37 11 1.90 36.3
6 50 13 2.00
7 56 6 2.00

3. Kiểm tra đài móng theo điều kiện biến dạng:


Coi cäc vµ ®Êt c¹nh cäc nh khèi mãng quy íc
KÝch thíc ®µi mãng AxB 4 x 10
§é s©u mòi cäc Z = 33.4
Gãc më jTB = 25.0
KÝch thíc mãng quy íc Theo Phô lôc Tiªu chuÈn TCVN 10304 - 2014
ChiÒu dµi Aqu = 10.25
ChiÒu réng Bqu = 16.47
øng suÊt g©y lón σ = 20.7
TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN TỪNG LỚP:
n
β i . hi gl
S=∑ .σi
i=1 E0i
Trong đó :
+S Tổng độ lún
+ hi Chiều dày phân lớp đất thứ i
+ E0i Môdun biến dạng phân lớp đất thứ i
Chia thành các lớp phân tố có bề dày : hi =
Hệ số b b =

zi g d BT=g.h+g i.zi E ko d gli=k0*pgl


m t/m3 t/m2 t/m2 t/m2
2.051 2.00 65.6 2100.0 0.968 20.06
3.420 2.00 72.5 2100.0 0.830 17.20
4.790 2.00 82.1 2100.0 0.714 14.79
6.159 2.00 94.4 2100.0 0.652 13.51
7.529 2.00 109.4 2100.0 0.496 10.28
8.899 2.00 127.2 2100.0 0.379 7.85
10.268 2.00 147.8 2100.0 0.294 6.09
11.638 2.00 171.1 2100.0 0.232 4.81
13.007 2.00 197.1 2100.0 0.187 3.88
14.377 2.00 225.8 2100.0 0.153 3.17
15.746 2.00 257.3 2100.0 0.127 2.63
17.116 2.00 291.5 2100.0 0.107 2.22
18.486 2.00 328.5 2100.0 0.092 1.91
19.855 2.00 368.2 2100.0

Độ lún của móng S= 3.49 cm < [S]gh=8cm


Kết Luận : Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.
m
T
m
m

T,m
E
0
950
800
1900
2100
3500
4500

m
m
®é

m
m
T/m2

(hi £ b/4)

1.370 m
0.8

S Kết Luận
m
0.0064 Tính tiếp
0.0054 Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
m
T
m
m

T,m
E
0
950
800
1900
2100
3500
4500

m
m
®é

m
m
T/m2

(hi £ b/4)

1.370 m
0.8

S Kết Luận
m
0.0070 Tính tiếp
0.0058 Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
m
T
m
m

T,m
E
0
950
800
1900
2100
3500
4500

m
m
®é

m
m
T/m2

(hi £ b/4)

1.632 m
0.8

S Kết Luận
m
0.0109 Tính tiếp
0.0091 Tính tiếp
0.0055 Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
m
T
m
m

T,m
E
0
950
800
1900
2100
3500
4500

m
m
®é

m
m
T/m2

(hi £ b/4)

1.632 m
0.8

S Kết Luận
m
0.0117 Tính tiếp
0.0097 Tính tiếp
0.0059 Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
m
T
m
m

T,m
E
0
950
800
1900
2100
3500
4500

m
m
®é

m
m
T/m2

(hi £ b/4)

1.655 m
0.8

S Kết Luận
m
0.0109 Tính tiếp
0.0091 Tính tiếp
0.0069 Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
m
T
m
m

T,m
E
0
950
800
1900
2100
3500
4500

m
m
®é

m
m
T/m2

(hi £ b/4)

1.570 m
0.8
S Kết Luận
m
0.0099 Tính tiếp
0.0082 Tính tiếp
0.0062 Tắt lún
0.0015 Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
m
T
m
m

T,m
E
0
950
800
1900
2100
3500
4500

m
m
®é

m
m
T/m2

(hi £ b/4)

1.512 m
0.8

S Kết Luận
m
0.0088 Tính tiếp
0.0073 Tính tiếp
0.0055 Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
m
T
m
m

T,m
E
0
950
800
1900
2100
3500
4500

m
m
®é

m
m
T/m2

(hi £ b/4)

2.051 m
0.8

S Kết Luận
m
0.0157 Tính tiếp
0.0134 Tính tiếp
0.0058 Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
I. TÝnh lón ®µi §3 - trôc 1xI
1. Số liệu và sức chịu tải của cọc, đài cọc
KÍCH THƯỚC CỌC b = 0.4
TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐÀI N = 708.0
CHIỀU DÀI CỌC Lp = 24.60
CAO ĐỘ ĐÁY CỌC Z = -28.00

2. Số liệu địa chất (HKBS3):


Ký hiÖu líp Cao ®é ®¸y líp, zi ChiÒu dµy líp g j c
1 0.6 0.5 1.80 0
2 5.3 4.7 1.88 12
3 14.5 9.2 1.88 13.2
4 26 11.5 1.90 31.25
5 37 11 1.90 36.3
6 50 13 2.00
7 56 6 2.00

3. Kiểm tra đài móng theo điều kiện biến dạng:


Coi cäc vµ ®Êt c¹nh cäc nh khèi mãng quy íc
KÝch thíc ®µi mãng AxB 1.6 x 2.8
§é s©u mòi cäc Z = 28.0
Gãc më jTB = 24.0
KÝch thíc mãng quy íc Theo Phô lôc Tiªu chuÈn TCVN 10304 - 2014
ChiÒu dµi Aqu = 6.75
ChiÒu réng Bqu = 7.95
øng suÊt g©y lón σ = 13.2
TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN TỪNG LỚP:
n
β i . hi
S=∑ . σ gl
i
i=1 E0i
Trong đó :
+S Tổng độ lún
+ hi Chiều dày phân lớp đất thứ i
+ E0i Môdun biến dạng phân lớp đất thứ i
Chia thành các lớp phân tố có bề dày : hi =
Hệ số b b =

zi g d BT=g.h+g i.zi E ko d gli=k0*pgl


m t/m3 t/m2 t/m2 t/m2
1.350 2.00 55.5 2100.0 1.000 13.19
2.700 2.00 60.9 2100.0 0.968 12.77
4.050 2.00 69.0 2100.0 0.830 10.95
5.400 2.00 79.8 2100.0 0.716 9.44
6.750 2.00 93.3 2100.0 0.652 8.60
8.100 2.00 109.5 2100.0 0.496 6.54
9.450 2.00 128.4 2100.0 0.379 5.00
10.800 2.00 150.0 2100.0 0.294 3.88
12.150 2.00 174.3 2100.0 0.232 3.06
13.500 2.00 201.3 2100.0 0.187 2.47
14.850 2.00 231.0 2100.0 0.153 2.02
16.200 2.00 263.4 2100.0 0.127 1.68
17.550 2.00 298.5 2100.0 0.107 1.41
18.900 2.00 336.3 2100.0 0.092 1.21

Độ lún của móng S= 1.34 cm < [S]gh=8cm


Kết Luận : Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.
II. TÝnh lón ®µi §6 - trôc 2, 3 x I
1. Số liệu và sức chịu tải của cọc, đài cọc
KÍCH THƯỚC CỌC b = 0.4
TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐÀI N = 770.0
CHIỀU DÀI CỌC Lp = 24.60
CAO ĐỘ ĐÁY CỌC Z = -28.00

2. Số liệu địa chất (HKBS3):


Ký hiÖu líp Cao ®é ®¸y líp, zi ChiÒu dµy líp g j c
1 0.6 0.5 1.80 0
2 5.3 4.7 1.88 12
3 14.5 9.2 1.88 13.2
4 26 11.5 1.90 31.25
5 37 11 1.90 36.3
6 50 13 2.00
7 56 6 2.00

3. Kiểm tra đài móng theo điều kiện biến dạng:


Coi cäc vµ ®Êt c¹nh cäc nh khèi mãng quy íc
KÝch thíc ®µi mãng AxB 1.6 x 2.8
§é s©u mòi cäc Z = 28.0
Gãc më jTB = 24.0
KÝch thíc mãng quy íc Theo Phô lôc Tiªu chuÈn TCVN 10304 - 2014
ChiÒu dµi Aqu = 6.75
ChiÒu réng Bqu = 7.95
øng suÊt g©y lón σ = 14.3
TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN TỪNG LỚP:
n
β i . hi
S=∑ . σ gl
i
i=1 E0 i
Trong đó :
+S Tổng độ lún
+ hi Chiều dày phân lớp đất thứ i
+ E0i Môdun biến dạng phân lớp đất thứ i
Chia thành các lớp phân tố có bề dày : hi =
Hệ số b b =

zi g d BT=g.h+g i.zi E ko d gli=k0*pgl


m t/m 3
t/m 2
t/m 2
t/m2
1.350 2.00 55.5 2100.0 1.000 14.35
2.700 2.00 60.9 2100.0 0.968 13.89
4.050 2.00 69.0 2100.0 0.830 11.91
5.400 2.00 79.8 2100.0 0.716 10.27
6.750 2.00 93.3 2100.0 0.652 9.36
8.100 2.00 109.5 2100.0 0.496 7.12
9.450 2.00 128.4 2100.0 0.379 5.44
10.800 2.00 150.0 2100.0 0.294 4.22
12.150 2.00 174.3 2100.0 0.232 3.33
13.500 2.00 201.3 2100.0 0.187 2.68
14.850 2.00 231.0 2100.0 0.153 2.20
16.200 2.00 263.4 2100.0 0.127 1.82
17.550 2.00 298.5 2100.0 0.107 1.54
18.900 2.00 336.3 2100.0 0.092 1.32

Độ lún của móng S= 1.45 cm < [S]gh=8cm


Kết Luận : Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.
III. TÝnh lón ®µi §2- trôc (H~D)x1
1. Số liệu và sức chịu tải của cọc, đài cọc
KÍCH THƯỚC CỌC b = 0.4
TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐÀI N = 1220.0
CHIỀU DÀI CỌC Lp = 24.60
CAO ĐỘ ĐÁY CỌC Z = -28.00

2. Số liệu địa chất (HKBS3):


Ký hiÖu líp Cao ®é ®¸y líp, zi ChiÒu dµy líp g j c
1 0.6 0.5 1.80 0
2 5.3 4.7 1.88 12
3 14.5 9.2 1.88 13.2
4 26 11.5 1.90 31.25
5 37 11 1.90 36.3
6 50 13 2.00
7 56 6 2.00

3. Kiểm tra đài móng theo điều kiện biến dạng:


Coi cäc vµ ®Êt c¹nh cäc nh khèi mãng quy íc
KÝch thíc ®µi mãng AxB 2.8 x 2.8
§é s©u mòi cäc Z = 28.0
Gãc më jTB = 24.0
KÝch thíc mãng quy íc Theo Phô lôc Tiªu chuÈn TCVN 10304 - 2014
ChiÒu dµi Aqu = 7.95
ChiÒu réng Bqu = 7.95
øng suÊt g©y lón σ = 19.3
TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN TỪNG LỚP:
n
β i . hi
S= ∑ . σ gl
i
i=1 E0 i
Trong đó :
+S Tổng độ lún
+ hi Chiều dày phân lớp đất thứ i
+ E0i Môdun biến dạng phân lớp đất thứ i
Chia thành các lớp phân tố có bề dày : hi =
Hệ số b b =

zi g d BT=g.h+g i.zi E ko d gli=k0*pgl


m t/m 3
t/m 2
t/m 2
t/m2
1.590 2.00 55.5 2100.0 1.000 19.30
2.940 2.00 61.4 2100.0 0.968 18.68
4.290 2.00 69.9 2100.0 0.830 16.02
5.640 2.00 81.2 2100.0 0.716 13.81
6.990 2.00 95.2 2100.0 0.652 12.59
8.340 2.00 111.9 2100.0 0.496 9.57
9.690 2.00 131.3 2100.0 0.379 7.32
11.040 2.00 153.3 2100.0 0.294 5.67
12.390 2.00 178.1 2100.0 0.232 4.48
13.740 2.00 205.6 2100.0 0.187 3.61
15.090 2.00 235.8 2100.0 0.153 2.95
16.440 2.00 268.7 2100.0 0.127 2.45
17.790 2.00 304.2 2100.0 0.107 2.07
19.140 2.00 342.5 2100.0 0.092 1.78
Độ lún của móng S= 3.27 cm < [S]gh=8cm
Kết Luận : Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.
IV. TÝnh lón ®µi §2- trôc 2, 3 x H, G
1. Số liệu và sức chịu tải của cọc, đài cọc
KÍCH THƯỚC CỌC b = 0.4
TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐÀI N = 1300.0
CHIỀU DÀI CỌC Lp = 24.60
CAO ĐỘ ĐÁY CỌC Z = -28.00

2. Số liệu địa chất (HKBS3):


Ký hiÖu líp Cao ®é ®¸y líp, zi ChiÒu dµy líp g j c
1 0.6 0.5 1.80 0
2 5.3 4.7 1.88 12
3 14.5 9.2 1.88 13.2
4 26 11.5 1.90 31.25
5 37 11 1.90 36.3
6 50 13 2.00
7 56 6 2.00

3. Kiểm tra đài móng theo điều kiện biến dạng:


Coi cäc vµ ®Êt c¹nh cäc nh khèi mãng quy íc
KÝch thíc ®µi mãng AxB 2.8 x 2.8
§é s©u mòi cäc Z = 28.0
Gãc më jTB = 24.0
KÝch thíc mãng quy íc Theo Phô lôc Tiªu chuÈn TCVN 10304 - 2014
ChiÒu dµi Aqu = 7.95
ChiÒu réng Bqu = 7.95
øng suÊt g©y lón σ = 20.6
TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN TỪNG LỚP:
n
β i . hi
S= ∑ . σ gl
i
i=1 E0 i
Trong đó :
+S Tổng độ lún
+ hi Chiều dày phân lớp đất thứ i
+ E0i Môdun biến dạng phân lớp đất thứ i
Chia thành các lớp phân tố có bề dày : hi =
Hệ số b b =

zi g d BT=g.h+g i.zi E ko d gli=k0*pgl


m t/m 3
t/m 2
t/m 2
t/m2
1.590 2.00 55.5 2100.0 1.000 20.57
2.940 2.00 61.4 2100.0 0.968 19.91
4.290 2.00 69.9 2100.0 0.830 17.07
5.640 2.00 81.2 2100.0 0.716 14.72
6.990 2.00 95.2 2100.0 0.652 13.41
8.340 2.00 111.9 2100.0 0.496 10.20
9.690 2.00 131.3 2100.0 0.379 7.80
11.040 2.00 153.3 2100.0 0.294 6.05
12.390 2.00 178.1 2100.0 0.232 4.77
13.740 2.00 205.6 2100.0 0.187 3.85
15.090 2.00 235.8 2100.0 0.153 3.15
16.440 2.00 268.7 2100.0 0.127 2.61
17.790 2.00 304.2 2100.0 0.107 2.20
19.140 2.00 342.5 2100.0 0.092

Độ lún của móng S= 3.49 cm < [S]gh=8cm


Kết Luận : Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.
V. TÝnh lón ®µi §1- trôc 2xD, F
1. Số liệu và sức chịu tải của cọc, đài cọc
KÍCH THƯỚC CỌC b = 0.4
TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐÀI N = 1250.0
CHIỀU DÀI CỌC Lp = 24.60
CAO ĐỘ ĐÁY CỌC Z = -28.00

2. Số liệu địa chất (HKBS3):


Ký hiÖu líp Cao ®é ®¸y líp, zi ChiÒu dµy líp g j c
1 0.6 0.5 1.80 0
2 5.3 4.7 1.88 12
3 14.5 9.2 1.88 13.2
4 26 11.5 1.90 31.25
5 37 11 1.90 36.3
6 50 13 2.00
7 56 6 2.00

3. Kiểm tra đài móng theo điều kiện biến dạng:


Coi cäc vµ ®Êt c¹nh cäc nh khèi mãng quy íc
KÝch thíc ®µi mãng AxB 2.49 x 2.8
§é s©u mòi cäc Z = 28.0
Gãc më jTB = 24.0
KÝch thíc mãng quy íc Theo Phô lôc Tiªu chuÈn TCVN 10304 - 2014
ChiÒu dµi Aqu = 7.64
ChiÒu réng Bqu = 7.95
øng suÊt g©y lón σ = 20.6
TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN TỪNG LỚP:
n
β i . hi
S= ∑ . σ gl
i
i=1 E0 i
Trong đó :
+S Tổng độ lún
+ hi Chiều dày phân lớp đất thứ i
+ E0i Môdun biến dạng phân lớp đất thứ i
Chia thành các lớp phân tố có bề dày : hi =
Hệ số b b =
zi g d BT=g.h+g i.zi E ko d gli=k0*pgl
m t/m3 t/m2 t/m2 t/m2
0.000 2.00 55.5 2100.0 1.000 20.58
1.350 2.00 58.2 2100.0 0.968 19.92
2.700 2.00 63.6 2100.0 0.830 17.08
4.050 2.00 71.7 2100.0 0.716 14.73
5.400 2.00 82.5 2100.0 0.652 13.42
6.750 2.00 96.0 2100.0 0.496 10.21
8.100 2.00 112.2 2100.0 0.379 7.80
9.450 2.00 131.1 2100.0 0.294 6.05
10.800 2.00 152.7 2100.0 0.232 4.77
12.150 2.00 177.0 2100.0 0.187 3.85
13.500 2.00 204.0 2100.0 0.153 3.15
14.850 2.00 233.7 2100.0 0.127 2.61
16.200 2.00 266.1 2100.0 0.107 2.20
17.550 2.00 301.2 2100.0 0.092

Độ lún của móng S= 4.21 cm < [S]gh=8cm


Kết Luận : Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.
VI. TÝnh lón ®µi §4- trôc3xF
1. Số liệu và sức chịu tải của cọc, đài cọc
KÍCH THƯỚC CỌC b = 0.4
TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐÀI N = 940.0
CHIỀU DÀI CỌC Lp = 24.60
CAO ĐỘ ĐÁY CỌC Z = -28.00

2. Số liệu địa chất (HKBS3):


Ký hiÖu líp Cao ®é ®¸y líp, zi ChiÒu dµy líp g j c
1 0.6 0.5 1.80 0
2 5.3 4.7 1.88 12
3 14.5 9.2 1.88 13.2
4 26 11.5 1.90 31.25
5 37 11 1.90 36.3
6 50 13 2.00
7 56 6 2.00

3. Kiểm tra đài móng theo điều kiện biến dạng:


Coi cäc vµ ®Êt c¹nh cäc nh khèi mãng quy íc
KÝch thíc ®µi mãng AxB 2.2 x 2.49
§é s©u mòi cäc Z = 28.0
Gãc më jTB = 24.0
KÝch thíc mãng quy íc Theo Phô lôc Tiªu chuÈn TCVN 10304 - 2014
ChiÒu dµi Aqu = 7.35
ChiÒu réng Bqu = 7.64
øng suÊt g©y lón σ = 16.7
TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN TỪNG LỚP:
n
β i . hi
S=∑ . σ gl
i
i=1 E0 i
Trong đó :
+S Tổng độ lún
+ hi Chiều dày phân lớp đất thứ i
+ E0i Môdun biến dạng phân lớp đất thứ i
Chia thành các lớp phân tố có bề dày : hi =
Hệ số b b =

zi g d BT=g.h+g i.zi E ko d gli=k0*pgl


m t/m3 t/m2 t/m2 t/m2
1.470 2.00 55.5 2100.0 1.000 16.74
2.820 2.00 61.1 2100.0 0.968 16.20
4.170 2.00 69.5 2100.0 0.830 13.89
5.520 2.00 80.5 2100.0 0.716 11.98
6.870 2.00 94.2 2100.0 0.652 10.91
8.220 2.00 110.7 2100.0 0.496 8.30
9.570 2.00 129.8 2100.0 0.379 6.34
10.920 2.00 151.7 2100.0 0.294 4.92
12.270 2.00 176.2 2100.0 0.232 3.88
13.620 2.00 203.4 2100.0 0.187 3.13
14.970 2.00 233.4 2100.0 0.153 2.56
16.320 2.00 266.0 2100.0 0.127 2.13
17.670 2.00 301.4 2100.0 0.107 1.79
19.020 2.00 339.4 2100.0 0.092

Độ lún của móng S= 2.62 cm < [S]gh=8cm


Kết Luận : Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.
VII. TÝnh lón ®µi §5A
1. Số liệu và sức chịu tải của cọc, đài cọc
KÍCH THƯỚC CỌC b = 0.4
TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐÀI N = 3740.0
CHIỀU DÀI CỌC Lp = 24.60
CAO ĐỘ ĐÁY CỌC Z = -28.00

2. Số liệu địa chất (HKBS3):


Ký hiÖu líp Cao ®é ®¸y líp, zi ChiÒu dµy líp g j c
1 0.6 0.5 1.80 0
2 5.3 4.7 1.88 12
3 14.5 9.2 1.88 13.2
4 26 11.5 1.90 31.25
5 37 11 1.90 36.3
6 50 13 2.00
7 56 6 2.00

3. Kiểm tra đài móng theo điều kiện biến dạng:


Coi cäc vµ ®Êt c¹nh cäc nh khèi mãng quy íc
KÝch thíc ®µi mãng AxB 4 x 10
§é s©u mòi cäc Z = 28.0
Gãc më jTB = 24.0
KÝch thíc mãng quy íc Theo Phô lôc Tiªu chuÈn TCVN 10304 - 2014
ChiÒu dµi Aqu = 9.15
ChiÒu réng Bqu = 15.15
øng suÊt g©y lón σ = 27.0
TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN TỪNG LỚP:
n
β i . hi
S=∑ . σ gl
i
i=1 E0i
Trong đó :
+S Tổng độ lún
+ hi Chiều dày phân lớp đất thứ i
+ E0i Môdun biến dạng phân lớp đất thứ i
Chia thành các lớp phân tố có bề dày : hi =
Hệ số b b =

zi g d BT=g.h+g i.zi E ko d gli=k0*pgl


m t/m3 t/m2 t/m2 t/m2
1.830 2.00 55.5 2100.0 1.000 26.98
3.180 2.00 61.8 2100.0 0.968 26.12
4.530 2.00 70.9 2100.0 0.830 22.39
5.880 2.00 82.7 2100.0 0.716 19.31
7.230 2.00 97.1 2100.0 0.652 17.59
8.580 2.00 114.3 2100.0 0.496 13.38
9.930 2.00 134.1 2100.0 0.379 10.23
11.280 2.00 156.7 2100.0 0.294 7.93
12.630 2.00 182.0 2100.0 0.232 6.26
13.980 2.00 209.9 2100.0 0.187 5.05
15.330 2.00 240.6 2100.0 0.153 4.13
16.680 2.00 273.9 2100.0 0.127 3.43
18.030 2.00 310.0 2100.0 0.107 2.89
19.380 2.00 348.8 2100.0 0.092

Độ lún của móng S= 5.94 cm < [S]gh=8cm


Kết Luận : Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.

XV. KiÓm tra chªnh lón gi÷a c¸c ®µi mãng

§é lón 1 §é lón 2 Kho¶ng


STT §µi Δ(m)
(m) (m) c¸ch (m)

1 §12-§11 0.0134 #REF! #REF! 6.700


2 §12-§4(14xD) 0.0134 0.0163 0.003 9.100
3 §4(19XD)-§1(18XD) 0.0317 #REF! #REF! 7.100
4 §4-§10 0.0262 #REF! #REF! 7.800
5 §2-§9 0.0182 #REF! #REF! 8.600
6 §9-§10 #REF! #REF! #REF! 6.600

Kết Luận : Chênh lún giữa một số đài móng đảm bảo yêu cầu
m
T
m
m

T,m
E
0
950
800
1900
2100
3500
4500

m
m
®é

m
m
T/m2

(hi £ b/4)

1.350 m
0.8

S Kết Luận
m
0.0068 Tính tiếp
0.0066 Tính tiếp
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
m
T
m
m

T,m
E
0
950
800
1900
2100
3500
4500

m
m
®é

m
m
T/m2

(hi £ b/4)

1.350 m
0.8

S Kết Luận
m
0.0074 Tính tiếp
0.0071 Tính tiếp
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
m
T
m
m

T,m
E
0
950
800
1900
2100
3500
4500

m
m
®é

m
m
T/m2

(hi £ b/4)

1.590 m
0.8

S Kết Luận
m
0.0117 Tính tiếp
0.0113 Tính tiếp
0.0097 Tính tiếp
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
m
T
m
m

T,m
E
0
950
800
1900
2100
3500
4500

m
m
®é

m
m
T/m2

(hi £ b/4)

1.590 m
0.8

S Kết Luận
m
0.0125 Tính tiếp
0.0121 Tính tiếp
0.0103 Tính tiếp
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
m
T
m
m

T,m
E
0
950
800
1900
2100
3500
4500

m
m
®é

m
m
T/m2

(hi £ b/4)

1.528 m
0.8
S Kết Luận
m
0.0120 Tính tiếp
0.0116 Tính tiếp
0.0099 Tính tiếp
0.0086 Tính tiếp
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
m
T
m
m

T,m
E
0
950
800
1900
2100
3500
4500

m
m
®é

m
m
T/m2

(hi £ b/4)

1.470 m
0.8

S Kết Luận
m
0.0094 Tính tiếp
0.0091 Tính tiếp
0.0078 Tính tiếp
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
m
T
m
m

T,m
E
0
950
800
1900
2100
3500
4500

m
m
®é

m
m
T/m2

(hi £ b/4)

1.830 m
0.8

S Kết Luận
m
0.0188 Tính tiếp
0.0182 Tính tiếp
0.0156 Tính tiếp
0.0067 Tính tiếp
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Tắt lún
Giíi h¹n
Tû sè
cho
chªnh lón KÕt luËn
phÐp
(‰)
(‰)
#REF! 2.000 #REF!
0.328 2.000 OK
#REF! 2.000 #REF!
#REF! 2.000 #REF!
#REF! 2.000 #REF!
#REF! 2.000 #REF!

You might also like