Professional Documents
Culture Documents
10
6
Row 220
0
1 2
BẢNG TÍNH ĐỒ ÁN CÔ ĐẶC DUN
I Cân bằng vật liệu
Gđ 36000 kg/h
Gc =Gđ-W 6000 kg/h
Xđ 5%
Xc 30%
W =Gđ*(1-Xđ/Xc) 30000
X1 =Gđ*Xđ/(Gđ-W1) 8.44%
X2 =Gđ*Xđ/(Gđ-W1-W2) 30.00%
Nhập liệu 25 độ C
II Cân bằng năng lượng
1 Phân bố áp suất và nhiệt độ
Phđ1 4 at thd1
Pnt 0.200 at
∆P1/∆P2 1.500
∆P 3.800 at
∆P1 2.280 at
∆P2 1.520 at
Pht1 1.720 at tht1
Pht2 0.200 at tht2
Phđ2 1.663 at thd2
2 Tổn thất nhiệt độ do nồng độ
nồi 1 nồi 2
Nồng độ 8.44 % 30
tổn thất nhiệt độ ∆0 2.2 °C 17.0
áp suất làm việc 1.720 at 0.2
nhiệt hóa hơi 2233802 J/mol 2356900
∆'1 2.4 °C
∆'2 12.9 °C
∆' 15.4 °C
Ptb1 1.788 at
Ptb2 0.366 at
3 Tính nhiệt độ sôi ứng với áp suất hơi thứ trên mặt thoáng dung dịch ở nồi 1,2
5 Hiệu số nhiệt độ hữu ích cho toàn hệ thống và phân bố cho từng nồi
∑∆thi= thd1-tnt-∑∆ 44.0 °C
Hiệu số nhiệt độ hữu ích cho từng nồi:
∆thi1= thd1-thd2-∆1 23.0 °C
∆thi2= thd2-tnt-∆2 20.0 °C
6 Nhiệt độ hơi đốt, hơi thứ và nhiệt độ sôi của dung dịch trong từng nồi
tsi =thti +Δ’i+Δ’’i + Δ’’’i
Hơi đốt
Nồi Nước ngưng: Cni (J/kg.độ)
ti (°C) I (J/kg)
1 142.8 2741960 4294.0
2 113.6 2701698.2 4239.1
- Nồi 2
Nhiệt vào:
Do dung dịch ra khỏi nồi 1 mang vào: (Gđ –W1)C1.t1
Do hơi đốt: D1.I2 = W1.i1
Nhiệt ra:
Do hơi thứ mang ra: W2.i2
Do dung dịch mang ra: (Gđ – W).C2.t2
Do nước ngưng mang ra: W1.Cn2.θ2
Do tổn thất ra môi trường xung quanh. Lấy Qtt2 = 0,05.D2.(I2 – Cn2.θ2)=0,05.W1.(i1 – Cn2.θ2)
(2) W1.i1+(Gđ –W1)C1.t1=W2.i2+(Gđ – W)C2.t2+W1.Cn2.θ2+0,05.W1.(i1 – Cn2.θ2)
(3) W=W1+W2
Chọn hơi đốt, hơi thứ là hơi bão hòa, nước ngưng là chất lỏng sôi cùng nhiệt độ, ta có:
i- Cn1.θ1=r(θ1) 2128776.8 i1- Cn2.θ2=r(θ2)
C%(1) 3.78%
C%(2) 3.62%
Nồi 1 x1 n1 M1
8.44% 0.0398 18.876
g
Nồi 2 x2 n2 M2
30.00% 0.162 21.557
g
3.Tính hệ số cấp nhiệt: a
Tính hệ số cấp nhiệt về phía nước ngưng: α1
H thd1 tT1
Nồi 1
4 142.8 141.65
H thd2 tT1
Nồi 2
4 113.6 111.5
r
a =1 2,04.A4
H .Dt 1
A= ( r 2 l3 ) 0,25
φ=(𝝀𝒅𝒅/𝝀)𝟎.𝟓𝟔𝟓[(𝝆𝒅𝒅/𝝆)𝟐(𝑪𝒅𝒅/𝑪𝒏)(𝝁𝒏/
𝝁𝒅𝒅)]0.435
Dung dịch
Nồi λdd(W/m.độ) ρdd(kg/m3) Cdd(J/kg.độ)
1 0.579376561474774 1091.8 3832.8
2 0.624028367539975 1328 3323.4
Nước
Nồi λn(W/m.độ) ρn(kg/m3) Cn(J/kg.độ)
1(119.8) 0.537015770409282 943.258 4249.66
2(88.8) 0.554775936893677 966.092 4252.4
∆thi-i=((Qi/Ki).∑thi)/∑(Qi/Ki)
ΣΔthi – tổng hiệu số nhiệt độ có ích của các nồi
Qi - nhiệt lượng cung cấp, W
Qi=Diri/3600
Ki=1/(1/α1+∑r+1/α2)
Nồi α1 α2 ∑r
1 7487.77688292173 3925.54096685 0.000888037037
2 4991.17603757974 6643.932031 0.000656037037
Tính sai số so với giả thiết ban đầu
Fi=Qi/(Ki.∆thi-i)
Dt H Rδ/Dt h
1.6 0.899 0.15 0.04
P- là tổng áp suất của hơi thứ và áp suất thủy tĩnh p 1 của cột chất lỏng
P=Pht+P1=Pht+ρdds.g.h
h=4+0.899+0.04= 4.939 m
ρdds(nồi 1) 1091.8 kg/m3 Pnồi1
ρdds(nồi 2) 1328 kg/m3 Pnồi2
Bề dày đáy buồng đốt nồi 1
Tính theo công thức 1
𝑺_𝒅=(𝑫_𝒕.𝑷.𝒚)/
(𝟐[𝝈_𝒖]𝝋_𝒉 )+𝑪 0.0035 m
6 Buồng bốc
a Đường kính trong của buồng bốc Db
b Chiều cao buồng bốc hơi
Thể tích không gian hơi được xác định
Vkgh=W/(ρh.Utt)
Vkgh:là thể tích không gian hơi (m3 )
W :là lượng hơi thứ bốc lên trong thiết bị
ρh :là khối lượng riêng của hơi thứ(kg/m3 )
Utt :là cường độ bốc hơi thể tích cho phép của khoảng không gian hơi trong một đơn vị thời gian(m3 /m3.h).
Utt=f.Utt(1at) khi P khác 1at
Utt(1at) :cường độ bốc hơi cho phép ở P = 1 at. thường thì Utt=1600-1700(m3 /m3 .h). Chọn Utt = 1600
f: hệ số hiệu chỉnh (tra đồ thị VI.3, trang 72, STQTTB T2)
Pht1 1.720 f
Pht2 0.2 f
- Chiều cao không gian hơi: 𝑯𝒌𝒈𝒉𝟏=(𝟒.𝑽𝒌𝒈𝒉𝟏)/
(𝝅.𝑫𝒃𝟐)
Ta có: W1 14666.5 kg/h
ρht 0.9514 kg/m3
𝑽𝒌𝒈𝒉𝟏=𝑾𝟏/
█(𝝆𝟏.𝑼𝒕𝒕@) 10.7055
Nồi 2
Pht2=0.25at hệ số f tăng rất nhanh
Vậy chọn chiều cao buồng bốc cho cả 2 nồi là hbb
Tính bề dày thân buồng bốc:
Chọn vật liệu chế tạo là thép CT3, thân hình trụ hàn, thiết bị làm việc thẳng đứng
Bề dày thân buồng bốc tính theo công thức sau:
𝑺=(𝑫𝒃.𝑷)/
(𝟐[𝝈]𝝋−𝑷)+C
Db(m)= 2
ϕ= 0.95
[σ](N/m2 )= 0.9565
P: áp suât trong của thiết bị.
P = Pht + p1 = Pht
P1=Pht1= 1.720 atm 168732
P2 0.200 atm 19620
Nồi 1 S1(m) 0.003 Chọn S1
Nồi 2 S2(m) 0.002 Chọn S2
Chọn độ dày thân buồng bốc cả hai nồi là S(m)
Kiểm tra ứng suất
Bề dày nắp buồng bốc
Thiết kế nắp cho cả 2 nồi theo hình elip có gờ,vật liệu bằng thép TC3
𝑆𝑛=(𝐷𝑏.𝑃)/
(3.8[σ𝑘]𝑘φℎ−𝑃) 𝐷𝑏/(2.ℎ𝑏)
+C
Quan hệ kích thước đáy elip: hb = 0,25 Dt
Nồi 1 Nồi 2
Chọn h(m) 0.06 0.06
Db 2 2
[σk] 138846153.846154 138846153.8462
hb 0.5 0.5
k 0.875 0.875
d 0.25 0.25
P 168732 19620
suy ra Sn(m) 0.0033 0.0020
Chọn S(m)= 0.006
Kiểm tra ứng suất thành thiết bị khi thử thủy lực
𝑺𝒅=𝑫𝒕𝑷𝒚/𝟐[𝝈𝒖]𝝋𝒉+C 0.0032
𝑽𝒔=𝝎𝝅𝒅𝟐/𝟒
𝒅=√(𝑽𝒔/(𝟎.𝟕𝟖𝟓𝝎))
Vs:là lưu lượng khí,hơi,dung dịch chảy trong ống(m3 /s)
Vs = W/ρ=Gđ/(3600.ρ)
W: Lưu lượng khối lượng, Kg/s
ρ : Khối lượng riêng, kg/m3. tđ=25°C, ρNaOH= 1054
ω :là vận tốc thích hợp của dung dịch đi trong ống(m/s) 2
Vậy đường kính ống dẫn vào nồi 1 là 0,074m.
Chọn đường kính ống dẫn cho toàn hệ thống là d(m)=
(m) Chon d=
𝒅=√(𝑽𝒔/(𝟎.𝟕𝟖𝟓𝝎)) 0.35
Nồi 2
Lưu lương khối lượng W1(Kg/h) = 15221.3 4.2281
khối lượng riêng của hơi đốt nồi 2 thđ2(°C)= 113.6
Chọn ω= 30 m/s
(m) Chọn d=
𝒅=√(𝑽𝒔/(𝟎.𝟕𝟖𝟓𝝎)) 0.44
𝒅=√(𝑽𝒔/(𝟎.𝟕𝟖𝟓𝝎)) 1.164
m
Nồi 2
Chọn tốc độ tuần hoàn trong ống truyền nhiệt: ω(m/s) = 2
Khối lượng riêng của dung dịch sôi ở nhiệt độ ts2= 93.6
Chọn tốc độ dung dịch trong ống tuần hoàn: ω(m/s)= 2
d=dt√(𝒏/𝟐) (m)
0.579
Chọn đường kính ống tuần hoàn ngoài là d= 631 mm
δc=(𝝀𝑪(𝒕𝑻𝟏−𝒕𝑻𝟐 (m)
0.025
))/
(α𝒏(𝒕𝑻𝟐−𝒕𝒌𝒌))
Gbích=(𝑫𝟐−𝑫𝟎𝟐)/ 445.86 N
𝟒πhbρg
Trọng lượng của chất lỏng
Glỏng=n𝝅𝒅𝟐/𝟒H.ρdd.g
31945.09 N
Vậy G = 112729.77 N
Vậy tải trọng của 1 tai treo
G1=G/4= 28182.44 N
Để đảm bảo an toàn cho thiết bị. Tải trọng cho phép trên 1 tai treo là
G= 40000 N
Bề mặt đỡ: F = 0.0297 m2
Khối lượng 1 tai treo là 7.35 kg
Tải trọng cho phép lên bề mặt đỡ: q= 1340000 N/m2
L
q(N/m2)
GcP F(m )
2
Gbích=(𝑫𝟐−𝑫𝟎𝟐)/ 1464.58 N
𝟒πhbρg
Trọng lượng các phần phụ khác: Gp = 200 N
G= 27507.30 N
Vậy tải trọng của 1 tai treo G1=G/4 6876.82 N
Để đảm bảo an toàn cho thiết bị
Tải trọng cho phép trên 1 tai treo là: G = 10000 N
Bề mặt đỡ: F= 0.00895 m2
Tải trọng cho phép lên bề mặt đỡ: q = 1120000 N/m2
Khối lượng 1 tai treo là
Chân đỡ buồng đốt
Số chân đỡ của buồng đốt là 8 chân đỡ; chân đỡ được làm bằng thép CT3
Tải trọng tác dụng lên chân đỡ là:
Q = G/8
Tính G
Trọng lượng của toàn bộ ống truyền nhiệt:
Gống = 73498.07 N
Trọng lượng của 2 vĩ ống Gvi 1582.98 N
Trọng lượng của đáy và nắp thiết bị
Gđáy = 1347.65 N
Trọng lượng thành thiết bị
Gthành = 2464.27 N
Trọng lượng của bích
Gbích = 891.71 N
Trọng lượng của chất lỏng
Glỏng = 31945.09 N
Trọng lượng các phần phụ khác
Gp = 1000 N
Vậy G= 112729.77 N
Vậy tải trọng của 1 chân đỡ
G1= 14091.2217853557 N
Chọn G1= 25000 N
Bề mặt đỡ: F= 0.0444 m2
Tải trọng cho phép lên bề mặt đỡ: q = 560000 N/m2
Thể tích khí không ngưng và không khí được hút ra khỏi thiết bị.
Gkk= 0,000025W+ 0,000025Gn+ 0,01W (kg/h)
Gkk: là lượng khí không ngưng, không khí được hút ra khỏi thiết bị(kg/s)
Gn: lượng nước lạnh cần thiết để ngưng tụ(kg/s).
W: lượng hơi ngưng đi vào thiết bị ngưng tụ(kg/s).
Gkk= 0.0441 kg/s
Thể tích khí không ngưng và không khí được hút ra khỏi thiết bị ngưng tụ tính theo công thức sau
Vkk=(𝟐𝟖𝟖.𝑮𝒌𝒌. 0.2557 m3
(𝟐𝟕𝟑+𝒕𝒌𝒌))/(𝑷−𝑷𝒉)
Dtr=1.383√(𝑾/
1.75 m
𝝆𝒉𝝎𝒉)
Dtr: đường kính trong của thiết bị ngưng tụ.(m)
W: lượng hơi ngưng tụ(kg/s).
ρh : khối lượng riêng của hơi(kg/m3 ). 0.1283
ωh : tốc độ hơi trong thiết bị ngưng tụ(m/s). 20
Chọn theo quy chuẩn Dtr= 2000 mm 2
Kích thước tấm ngăn b(mm)=Dtr/2 +50 1050 mm
Vì trên tấm ngăn có nhiều lỗ nhỏ, lấy nước sạch để làm nguội, chọn đường kính của lỗ là 2(mm)
Chiều cao của gờ tấm ngăn là 40(mm). 40
Lấy tốc độ của tia nước là 0,62 m/s 0.62
Chiều dày tấm ngăn chọn δ = 4 mm 4
Tổng diện tích bề mặt của các lỗ trong toàn bộ mặt cắt ngang của thiết bị ngưng tụ nghĩa là trên một cặp tấm ngăn
f=Gc/ωc=Gn/(ωC.ρn) 0.1923 m2
Gc: lưu lượng nước(m3 /s), Gn : lưu lượng nước theo kg/m3
ωc : tốc độ tia nước(m/s);chọn ωc =0,62(m/s 0.62
ρn khối lượng riêng của nước (kg/m3 ) 996.9
Các lỗ trên tấm ngăn sắp xếp theo hình lục giác đều nên ta có thể xác định bước của các lỗ bằng công thức
𝒕=𝟎.𝟖𝟔𝟔𝒅√(𝒇𝒄/𝒇𝒕𝒃)
0.5477
m
d: đường kính của lỗ(mm).
Chọn fc/ftb = 0,1. 0.1
Chiều cao của thiết bị ngưng tụ
Để chọn khoảng cách trung bình giữa các tấm ngăn và tổng chiều cao hữu ích của thiết bị ngưng tụ, ta dựa vào mức
Mức độ đun nóng nước được xác định bằng công thức
P=(𝒕𝟐𝒄−𝒕𝟐𝒅)/ 0.5063
(𝒕𝒃𝒉−𝒕𝟐𝒅)
t2c, t2đ: là nhiệt độ cuối, đầu của nước tưới vào thiết bị(oC).
tbh : là nhiệt độ hơi nước bão hoà ngưng tụ(oC) 64.5
Dựa vào bảng VI.7, STQTTB, tập2, trang 86, ta có
Số bậc 2 Số ngăn: 4
Chiều cao hữu ích của thiết bị
h = (số ngăn -1).khoảng cách giữa 2 ngăn 1200 mm
Chiều cao tổng của thiết bị ngưng tụ là:
H=h+a+P 3700 mm
a: khoảng cách từ ngăn trên cùng đến nắp thiết bị
P: khoảng cách từ ngăn dưới cùng đến đáy thiết bị
Khoảng cách từ ngăn trên cùng đến nắp thiết bị là a = 1300 (mm) 1300
Khoảng cách từ ngăn dưới cùng đến đáy thiết bị là P = 1200 (mm 1200
Khoảng cách giữa tâm của thiết bị ngưng tụ và thiết bị thu hồi
K1 = 1650 K2= 1660
Chiều cao của hệ thống thiết bị: H = 8500 mm
Chiều rộng của hệ thống thiết bị: T = 3450 mm
Đường kính của thiết bị thu hồi: D1 = 800 D2 =
tương ứng với chiều cao của thiết bị: h1 = 2300 h2 =
Tính kích thước của ống Baromet
Áp suất trong thiết bị ngưng tụ là 0,2 (at), do đó để tháo nước ngưng và hơi ngưng tụ một cách tự nhiên thì thiết bị
Đường kính ống Baromet được xác định theo công thức: Chọn ω=
𝒅𝑩=√((𝟎.𝟎𝟎𝟒(𝑮𝒏+𝑾))/
m
𝝎𝝅) 0.5108
Chiều cao của ống Baromet được xác định theo công thức:
H=h1+h2+0,5(m)
h1: là chiều cao cột nước trong ống baromet cân bằng với hiệu số giữa áp suất khí quyển và áp suất trong thiết bị ng
Với b là độ chân không trong thiết bị ngưng tụ (mmHg) b=
h2: là chiều cao cột nước trong ống Baromet cần để khắc phục toàn bộ trở lực của nước khi chảy trong ống (m).
h2=𝝎𝟐/𝟐𝒈(𝟏+𝝀
𝑯/𝒅+Ʃξ)
H: toàn bộ chiều cao ống Baromet (m)
d: đường kính trong của ống Baromet(m)
λ : hệ số ma sát khi nước chảy trong ống.
Để tính λ ta tính hệ số chuẩn Re khi chất lỏng chảy trong ống Baromet:
ở 45 độ C
ρn = 990.25 kg/m3
μ= 0.0005998 Ns/m2
tính λ 𝟏/√𝝀=-2log[((𝟔.𝟖𝟏)/𝑹𝒆)0.9+∆/
(𝟑.𝟕)]
Với: ∆ : độ nhám tương đối xác định theo công thức sau
∆=ε/Dtd 0.00020 m
ε= 0.1 mm
Dtd= 0.5108 m
Vậy λ= 0.0154
Nên h2= 0.0458715596330275 + 0.000554061925
Vậy H= 8.815 m
Vậy ta chọn H= 9m
Ngoài ra, còn lấy thêm chiều cao dự trữ là 0,5 m để ngăn ngừa nước dâng lên trong ống và chảy tràn vào đường ống
Nên chiều cao của Bazomet là: H= 9.5 m
Nhưng trong thực tế thì chiều cao ống Baromet không được bé hơn 11 m nên ta lấy chiều cao của Baromet là
2 Chọn bơm
a Bơm chân không
Ngoài tác dụng hút khí không ngưng và không khí, bơm chân không còn có tác dụng tạo độ chân không cho thiết bị
Tính công suất tiêu hao N
Trong thực tế quá trình hút khí là quá trình đa biến nên
N=𝒌/(𝜼𝒄𝒌(𝒌−𝟏))P1vkk[(𝑷𝟐/𝑷𝟏) 9863.1 KW
(𝒌−𝟏)/𝒌
-1]
P1: áp suất khí lúc hút (N/m2 ); P1=Pkk
Pkk : áp suất không khí và khí không ngưng trong thiết bị
Pkk = Pnt – Ph = 15107.400 N/m2
P2: áp suất khí lúc đẩy 100062 N/m2
Chọn P2 = 1,02 (at)
K : chỉ số đa biến của không khí, lấy k= 1.25
ηck : hiệu số cơ khí của bơm chân không kiểu pittông, η ck = 0.9
Vkk: thể tích khí không ngưng và không khí được hút ra khỏi hệ thống (m3 /s).
Công suất của động cơ:
Ndc=𝑵/ 11536 KW
𝜼𝒕𝒓𝜼𝒅𝒄
ηtr : hiệu suất truyền động, ηtr = 0,9.
ηdc : hiệu suất động cơ, ηdc = 0,95
Công suất dự trữ của động cơ chọn β= 1.12
N =Ndc.β
c
dc 12920 KW
b Bơm nước lạnh vào thiết bị ngưng tụ
Chọn bơm ly tâm 1 guồng để bơm nước lạnh lên thiết bị ngưng tụ
Ta chọn chiều cao ống hút là: H = 4.5
Chiều cao ống đẩy = chiều cao tháp + chiều cao ống baromet 14.7
Đường kính ống dẫn nước:
𝒅=√(𝑮𝒏/(𝟎.𝟕𝟖𝟓𝝎ρ)) 0.276
𝒅=√(𝑮𝒏/(𝟎.𝟕𝟖𝟓𝝎ρ)) 0.276 m Chọn d=
Công suất của động cơ được tính theo công thức sau
N=𝑸𝑯𝝆𝒈/ kW
𝟏𝟎𝟎𝟎𝜼 19.3180
ρ :Khối lượng riêng của nước ở 25( C).
o
𝟏/√𝝀=-2log[((𝟔.𝟖𝟏)/ 7.7540
𝑹𝒆)0.9+∆/(𝟑.𝟕)]
∆ : là độ nhám tương đối được xác định theo công thức
Vậy λ= 0.0166
Tổng trở lực:
Ʃξcửa vào=0,06 0.06
Ʃξ cửa ra=1 1
Ʃξ khuỷu ống=1,26 1.26
Ʃξ van tiêu chuẩn=4,1 4.1
Ʃξ van chắn=0,05 0.05
→ Ʃξ = 8.99
kg/h
142.8 °C
114.6 °C
59.7 °C tnt 58.7 °C
113.6 °C
%
°C
at
J/mol
tsôi
119.8
92.6
J/Kg.độ
J/Kg.độ
4294.0 J/Kg.độ
4239.1 J/Kg.độ
1) 15221.3 kg/h
14778.7 kg/h
chấp nhận
chấp nhận
(Dung dịch chuẩn để so sánh là NaCl 20% vì độ nhớt vượt quá độ nhớt có thể có của nước)
NaCl 20%
θ30(1) Nồng độ NaOH t60(2) t80(2) θ60(2) θ80(2)
9.6 30.00% 60 80 4.7 13.5
μ60(2) μ80(2) k2
0.00235 0.00184 2.277258567
μs1 μs2
0.000296551968 0.00158375616082
ρ1 C1 A λdd1
1091.8 3832.8 0.0000000358 0.57937656147477
kg/m3 J/kg.°C W/m.độ
ρ2 C2 A λdd2
1328 3323.4 0.0000000358 0.62402836753998
kg/m3 J/kg.°C W/m.độ
∆t1 A1 r1(142.8°C) α1 q1
2.3 167.2127434391 2136000 7487.77688292173 17221.886831
∆t1 A2 r2(113.6°C) α1 q1
4.2 128.2567431663 2224740.350877 4991.17603757974 20962.939358
μdd(N.s/m2)
0.000296552
0.0015837562
μn(N.s/m2)
0.00023744
0.00031884
4.4 °C
Chấp nhận kết quả
3.0 °C
ri Di Ki Qi ∆thi-i
2136000 15221.3 783.4964404042 9031291.80094259 24.459001486
2224740.4 14778.7 993.1434377922 9133005.12898441 19.513159784
Qi (W) Fi (m2)
9031291.8009 471.27
9133005.129 471.27
n=F/f (ống)
1500
m2
45 ống
0.025 m
0.0325 m
1.53 m
1.6 m
m
m
m
m
𝐶)𝜑)≤ 𝜎_𝑐/1.2
Thỏa mãn
d
50.3
221632.01569 N/m2
83963.71152 N/m2
2m
0.9
>1
bảng nội suy
3.4 t ρ
110 0.8254
115 0.9635
114.6 0.9514
3.4 m
N/m2
N/m2
0.004 m
0.002 m
0.004
1.3
0.5
174087.337
0.078
t ρ
140 926.4
142.8 ρ(kg/m3) 923.852 150 917.3
t ρ
kg/s 140 1.962
ρ(kg/m3) 2.117 145 2.238
110 0.8254
115 0.9635
60 0.1301
376 mm 55 0.1043
(kg/s)
ρ(kg/m3) 0.9238
529 mm
4.1052 kg/s
t ρ
120 943.1
ρ (kg/m3) 942.4205 130 934.8
90 965.3
95 961.8
ρ (kg/m3) 962.8006
có thể bỏ qua nhiệt trở của tường, coi nhiệt độ T2 t bằng nhiệt độ của hơi bão hào hoặc chất lỏng nóng
dn=376 mm dn=529mm
dn (mm) t q t q
376 100 163 100 198
529 150 215 150 267
46 mm
791.49 N
B B1 H S l a
mm
160 170 280 10 80 20
ng thời tách khí không ngưng do dung dịch mang vào hoặc do khe hở của thiết bị.
ua cạnh tấm ngăn.
hất lỏng đã ngưng tụ chảy xuống ống Baromet
omet để thu hồi lượng nước
4.1052
2607000
25 t2c 45
4177.42
h của lỗ là 2(mm) 2
Khoảng cách giữa các ngăn là(mm) 400 Thời gian rơi qua 1 bậc là 0,41(s)
1.2 m
mm
800 mm
1550 mm
rong ống và chảy tràn vào đường ống dẫn hơi khi áp suất khí quyển tăng
Vkk = 0.2557 m3
996.9 kg/m3
0.1192 m3/s
0.8
0.0008937 Ns/m2
∆=ε/
0.0004
𝑑𝑡𝑑
1, P2: là áp suất tương ứng đầu ống hút, cuối ống đẩy
1 P2 0.2 at
m
h hiện tượng quá tải. Chọn hệ số dự trữ β =1,12
Đầu ra nồi 2
t2 93.6
C2 3323.4
G2 21333.5
hơi thứ
tht2 59.7
i2 2607724
W2(gt) 15333.5
m2.độ/W
d Khối lượng tai treo
30 7.35
0.41