Professional Documents
Culture Documents
NAM ĐỊNH THÀNH LẬP ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: VẬT LÝ
Đề số: 02
1
f1.r 2 Mr . 1
2
1
f1 f 2 Ma2 x (1)
f .r 1 Mr 2 . 2
2 2
2
Phương trình chuyển động của khối tâm xe: F f1 f 2 3Ma2 x (2)
Phương trình chuyển động của quả cầu: F ma1x (3) 0,25đ
Từ (1), (2) và (3) ta được: ma1x 4Ma2 x 0 0,25đ
v1 x
v2 x 4M 0,25đ
m
v0 sin
dv1x 4M
0
dv2 x 0 v1x
m
v2 x v0 sin (4)
Áp dụng định lý biến thiên động lượng cho quả cầu: 0,25đ
v0 cos
Ndt m dv1 y Ndt 2mv0 cos
0 v0 cos 0
v1 x
(5)
Fdt m v v sin
Fdt m dv1x 1x 0
0 v0 sin 0
Do quả cầu trượt trong toàn bộ thời gian va chạm nên ta có: 0,25đ
F N Fdt Ndt
0 0
1.
2 mv0 cos m v1x v0 sin v1x sin 2 cos v0 (6) 0,25đ
m 0,25 đ
Từ (4) và (6) ta tìm được: v2 x v0 cos
2M
Áp dụng định lý biến thiên momen động lượng cho quả cầu:
2 2
F N F .R dt mR 2 d mR Fdt (7)
0
5 0
5 0
5 v0 0,25 đ
Từ (4) và (7) ta được: cos
R
Gọi A là điểm trên quả cầu tiếp xúc với mặt sàn xe, vận tốc tương đối giữa 0,25 đ
điểm A và mặt sàn xe ngay sau va chạm là
v A/ 2 x v Ax v2 x v1 x R v2 x
m 0,25 đ
v A/2 x sin 7 cos v0
2M
Để quả cầu bị trượt trong toàn bộ thời gian va chạm thì phải có: 0,5 đ
tan
vA /2 x 0
m
7
2M
2. (3 điểm) 0,25đ
a
Quá trình (2) – (3) là đẳng tích: p 2 V RT RdT Vdp
V
Theo nguyên lý I:
3 3
dQ23 dU 23 RdT dQ23 Vdp 0 vì áp suất giảm dp 0
2 2
2.
Vậy trong quá trình (2) – (3) chất khí luôn tỏa nhiệt 0,25đ
a a 0,25đ
Quá trình (3) – (1) là đẳng áp: p0 2 V RT RdT p0 2 dV
V V
Theo nguyên lý I: 0,25đ
3 a 1 a
dQ31 dA31 dU 31 p0 dV RdT 2 dV dQ23 5 p0 2 dV
2 V 2 V
1 64V02
dQ31 5 p0 dV
2 V2
Vì thể tích giảm dV 0 và V0 V 3V0 nên dQ31 0
Vậy trong quá trình (3) – (1) chất khí luôn nhận nhiệt 0,25đ
1 0
V
64V02 49 0,25 đ
Ta có: Q31 dQ31
2 3V0
5 2 0
V
p dV Q31
3
p0V0
a a V 32V02 0,25 đ
p 2 V RT RdT d pV 2 dV RdT 2 2 p0 dV
V V V0 V
Theo nguyên lý I: 0,25 đ
3 a V 8V 2
dQ12 dA12 dU12 pdV RdT 2 dV dQ12 4 20 p0 dV
2 V V0 V
Vì thể tích tăng dV 0 nên nếu V 2V0 thì dQ12 0 , vậy trong quá trình (1) – (2) 0,25 đ
chất khí nhận nhiệt khi thể tích tăng từ 2V0 đến 3V0
Ta có: 0,25 đ
3V0
V 8V 2 14
Q12nhan dQ12nhan 4 20 p0 dV Q12nhan p0V0
V
2V0 0
V 3
Hiệu suất của chu trình: 0,25 đ
A 6
H H
Q31 Q12
nhan
63
3.
Câu 3 Yêu cầu Điểm
4 điểm 1. (1,5 điểm) 0,25đ
1. Xét một hình trụ tưởng tượng bao quanh
ống dây, có chiều cao z và bán kính r. Từ z
thông toàn phần qua mặt trụ kín bằng 0: B
0 Bz (z z)r 2 Bz (z)r 2 Br .2rB
rz 0 Bz(z+z)
Bz(z)
Hình 35.4G
2poS 0,25đ
- Lực cản của môi trường: Fc v , với 26, 4 (N.s.m-1)
va
- Lực từ Fz bi 0,25đ
Theo đinh luật II Niu-tơn: ma Fhp Fc Fz mz '' m z v bi (3)
2
0
0,25 đ
Mặt khác, ngoài điện áp e, ở ống dây có xuất hiện suất điện động cảm ứng c 0,25 đ
và suất điện động tự cảm L . Do đó theo định luật Ôm:
e c L Ri (4)
d z d di 0,25 đ
với c Nr 2 Bo (1 z) Bo r 2 Nz ' c bz ' và L L
dt dt dt
di 0,25 đ
Thay vào (4): E o cost bz ' L Ri (5)
dt
di
Trong phương trình (5) ta có thể bỏ đi số hạng L , vì L nhỏ không đáng kể.
dt
4.
bz ' e 0,25 đ
Từ (5) rút i ra: e bz ' Ri i (6)
R
Thay (6) vào (3) ta được phương trình: 0,25 đ
bz ' e bz ' e
mz '' v m02 z b mz '' z ' m0 z b
2
R R
1 b2 bE
hay z '' z ' 20 z 0 cost
m R mR
hay z '' z ' 20 z D cos t (7)
bE
D 0 10, 47 , còn 26, 4 ; b=2,512; 413,7
mR
Thay z Acos(t 2 ) vào (7) ta 0,25 đ
D 10, 47
được: A
2 02 2 2 188, 42 413, 72
2 2
A/
Đặt OH x1 , OH / x , HA y1 , H / A / y , OF / f 0,25đ
H / A/ OH /
Xét tam giác AOH đồng dạng tam giác A/OH/ ta có : hay
HA OH
x
y y1 (1)
x1
H / A/ OH / OF / 0,25 đ
Xét tam giác F/0I đồng dạng tam giác F/H/A/ ta có : hay
OI OF /
f x
y y1 (2)
f
f f 0,25đ
Từ (1) và (2) x x1 (3) , y y1 ( 4)
x1 f x1 f
f f 0,25đ
Gọi = AFO = t ta có x1= cos f và y1= sin thay vào trên ta có
2 2
Tọa độ của ảnh A/ : y = f tg (5)
5.
f 0,25đ
x= (6)
2
1
cos 2
(x f )2 y
2 0,25đ
Từ (5) và (6) ta có phương trình quĩ đạo của ảnh 2
2 1 (7)
4f f
Chú ý : có thể dùng công thức thấu kính hoặc công thức Niu tơn để giải bài toán
y C
A
O F/ 3f x
F
D B
Nhận xét :
A2
A3 F 0
A1
A4
Khi A chuyển động từ A1đến A2 thì ảnh của nó qua thấu kính là ảnh ảo chuyển 0,25đ
động từ F đến A ở vô cùng
Khi A chuyển động từ A2đến A3 thì ảnh của nó qua thấu kính là thật chuyển động từ
vô cùng B đến vị trí 3f
Khi A chuyển động từ A3 đến A4 thì ảnh của nó qua thấu kính là ảnh thật chuyển 0,25đ
động từ vị trí 3f đến C ở vô cùng
Khi A chuyển động từ A4đến A1 thì ảnh của nó qua thấu kính là ảnh ảo chuyển động
từ vô cùng D đến F
6.
sin t 0,25 đ
ta đạo hàm theo thời gian được vận tốc của ảnh vx = 2f (8)
cos 2 t
1 0,25 đ
và vy= f (9)
cos 2 t
2 0,25 đ
vận tốc ảnh theo thời gian v = vx v 2 y
1
v = f 4 sin 2 t 1 (10) 0,25 đ
cos 2 t
Áp dụng 0,25 đ
Tại t= 1,5 s thì = 3 thay vào ta có x = 3f = 60cm, y= 0,
Vx= 0 và v = vy = f = 40 cm/s
R1 L,r
G
R2 R3
0,5đ
+ Sử dụng điện kế ở chế độ đo dòng một chiều.
+ Mắc nguồn một chiều vào mạch.
+ Đặt R1 ở giá trị xác định, thay đổi R2 đến khi dòng qua điện kế G bằng không. Đọc
giá trị R2.
R1R 3
+ Cầu cân bằng ta có r .
R2
0,25 đ
2. (3 điểm)
Xác định L:
* Cách 1: Mắc mạch như hình vẽ, G ở chế độ đo dòng xoay chiều.
R1 L,r
R2 G
R2 R3
7.
0,5đ
Khi cầu cân bằng: ta có giản đồ Fresnel:
UAB 0,5đ
IC IR3 UL
UCB = UDB
Ur
IR2 UAC = UAD
0,25đ
IC U L Z Z L
Ta có: tg C L r.R 2 Z L ZC (1)
IR 2 U r R2 r C
0,25đ
IR 2 Ur U R U IR R Ir
cos AC . 3 r 1 1 3 1 r.R 2 R1.R 3 (2)
I R3 U CB R 2 U CB U CB R 2 UCB U CB
0,25đ
+ Mắc nguồn xoay chiều vào mạch, giữ tần số tại một giá trị nào đó.
R1
+ Điều chỉnh đồng thời giá trị của R1 và R2 sao cho tỷ số không đổi đến khi cầu
R2
cân bằng.
+ Lúc đó ta có: L = CrR2 và xác định được L.
0,5đ
* Cách 2: Mắc mạch như hình vẽ
R1 L,r C
G
R2 R3
0,5 đ
+ Dùng nguồn xoay chiều cho mạch, chỉnh R1 = R3 và R2 = r,
L
+ Chỉnh tần số đến khi cầu cân bằng thì lúc đó ZL = ZC = .
C
+ Giữ nguyên tần số của nguồn, mắc lại mạch như hình vẽ:
R1 L,r
G
R2 C R3
8.
0,5 đ
+ Chỉnh R3 đến khi cầu cân bằng:
Khi cầu cân bằng:
ZC ZL
+ tan (luôn thỏa mãn do ZL = ZC và r = R2)
R2 r
ZLr R
+ 3 R 1R 3
R 1 ZCR 2
r 2
Z 2L R 22 ZC2 r 2 Z 2L hay R1.R3 = L/C + r2.
Ta tính được L.
-----------------Hết -----------------
9.