Professional Documents
Culture Documents
xmin = -A xmax = A
amax = Aω2 amin = -Aω2
Chuyển động theo chiều âm v<0
v=0 v=0
VTCB
T/4 T/4
T/6 T/6
T/8 T/8
T/12 T/12
Vòng tròn lượng giác và trục thời gian ứng dụng trong DDĐH trang 1
THẦY PHẠM TẤT TIỆP – 0979 259 343
Sơ đồ thời gian theo trục tọa độ:
T/4 T/4
-A -A/2 A/2
O A x
T/2
Bảng tương quan giữa DĐĐH và CĐTĐ:
Dao động điều hòa x = Acos(ωt+φ) Chuyển động tròn đều (O, R = A)
A là biên độ R = A là bán kính
ω là tần số góc ω là tần số góc
(ωt+φ) là pha dao động (ωt+φ) là tọa độ góc
vmax = Aω là tốc độ cực đại v = Rω là tốc độ dài
amax = Aω 2 là gia tốc cực đại aht = Rω 2 là gia tốc hướng tâm
Fph max = mAω 2 là hợp lực cực đại tác dụng lên vật Fht = mAω 2 là lực hướng tâm tác dụng lên vật
Giá trị của các đại lượng ϕ, v, a ở các vị trí đặc biệt trong dao động điều hòa:
Tên gọi của 9 vị trí x đặc biệt Tên Góc pha Tốc độ Giá trị gia tốc
trên trục x’Ox gọi tại li độ x tại li độ x
Biên dương A: ( B+) B+ 00 0 rad v=0 - amax = - ω2A
x=A amin = −ω 2 A
Nửa căn ba dương: π v max a max 3
C3/2+ ±300 ± v= a=−
3 6 2 2
x= A
2
Hiệu dụng dương: π v max 2 a max 2
HD+ ±450 ± v= a=−
A 2 4 2 2
x=
2
Nửa biên dương: π v max 3 a max
NB+ ±600 ± v= a=−
A 3 2 2
x=
2
Cân bằng O: CB ±900 π vmax = ωA A=0
x=0 ± Fhp = 0
2
Nửa biên âm: : 2π v max 3 a max
NB- ±1200 ± v= a=
A 3 2 2
x=-
2
Hiệu dụng âm: 3π v max 2 a max 2
HD- ±1350 ± v= a=
A 2 4 2 2
x=-
2
Nửa căn ba âm: 5π v max a max 3
C3/2- ±1500 ± v= a=
3 6 2 2
x=- A
2
Biên âm: B- 1800 ±π v=0 amax = ω2A
x = -A
Vòng tròn lượng giác và trục thời gian ứng dụng trong DDĐH trang 2