Professional Documents
Culture Documents
-Q0 O Q0
Câu 25: Dòng điện trong mạch dao động LC lí tưởng có L=4µH,
có đồ thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là:
A. C=5pF
B. C=5µF
C. C=25nF
D. C=25µF
Câu 26:Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như
hình vẽ. Chu kỳ dao động là
A. 106 s
B. 2. 106 s
C. 3. 106 s
D. 4. 106 s
Câu 27: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có
biểu thức có biểu thức cường độ là i Io cos(t )A . Tính từ lúc t = 0, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng
2
của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là
2Io Io 2Io
A. . B. 0. C. . D. .
2
2 3
2 3
C. i 4.10 cos 5.10 t A D. i 4.10 cos 5.10 t A
6 6
6 6
Câu 68: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng, C = 4 nF, L = 1 mH. Tụ được tích điện đến giá trị điện tích cực
đại là 10-5C. Lấy gốc thời gian khi điện tích trên tụ bằng 5.10-6C và tụ đang phóng điện. Biểu thức cường độ
dòng trên mạch là
A. i = 5cos(5.105t + 5/6) (A) B. i = 5cos(25.104t - 5/6) (A)
C. i = cos(25.10 t - /3) (A)
4
D. i = cos(5.105t + /3) (A)
T T1 T2 T T1 T2
Câu 73: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện
dung C có thể thay đổi được. Khi điều chỉnh C = C1 thì chu kỳ dao động là T1; khi điều chỉnh C = C2 thì chu
CC
kỳ dao động là T2; khi điều chỉnh C 1 2 thì chu kỳ dao động là T được tính bằng biểu thức
C1 C2
1 1 1 2 1 1
A. T T1 T2 B. T T1T2 C. 2 2 2 D. 2 2 2
2 2 2 2
T T1 T2 T T1 T2
Câu 74: Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng
20 MHz còn khi mắc với cuộn cảm có độ tự cảm L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 30
MHz. Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L3=8L1+7L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động
bằng
A. 6 MHz. B. 16 MHz. C. 8 MHz. D. 18 MHz.
Câu 75: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng có C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động là 3MHz. Khi
C = C2 thì tần số do mạch phát ra là 4MHz. Khi C = 1999C1 + 2017C2 thì tần số dao động là
2 2
Câu 83: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở trong R và một tụ điện C. Để duy trì
một điện áp cực đại U0 trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất P được tính bằng biểu thức
CU0R C 2 C CU0R
B. P C. P U0R D. P
2
A. P U0R
2L 2L L L
Câu 84: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có điện trở trong là 0,16 . Để duy trì một cường độ dòng
cực đại9,8mAtrong mạch thì phải cung cấp cho mạch một công suất gần nhất với giá trị là
A. 15,5 µW B. 13,5 µW C. 7,7 µW D. 6,6 µW
Câu 85: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,6.10-4H, điện trở R = 0,12 và một tụ
điện C = 8nF. Để duy trì một điện áp cực đại U0 = 5V trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất
là
A. 0,6mW B. 750µW C. 6mW D. 75W
Câu 86: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 8.10 H và tụ điện có điện dung C = 4 nF. Vì cuộn
-4
dây có điện trở thuần nên để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V, người
ta phải cung cấp cho mạch một công suất P = 0,9 mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị
A. 10 Ω. B. 2,5 Ω. C. 5 Ω. D. 1,25 Ω.
Câu 87: Mạch dao động điện từ LC không lý tưởng. Điện dung của tụ C = 2µF, độ tự cảm của cuộn dây L =
0,1mH. Để duy trì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 10V thì phải cung cấp một công suất trung bình
là 69µW. Điện trở trong của cuộn dây là
A. 138.10-3 Ω B. 138.10-6 Ω C. 69.10-3 Ω D. 69.10-6 Ω
2 2
Câu 89: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở R và một tụ điện C. Để duy trì một
điện áp cực đại U0 trên tụ điện trong một chu kỳ dao động thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng E được
tính bằng biểu thức
C3 U20CR 2LC C3 U CR LC
A. E UoR B. E C. E U0R D. E o
2
L L L L 2
Câu 90: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có điện trở trong là 0,16 . Để duy trì một cường độ dòng
cực đại 9,8mA trong mạchtrong 2 s thì phải cung cấp cho mạch một năng lượnggần nhất với giá trị là
A. 13,5 µJ B. 6,6 µJ C. 15,5 µJ D. 7,7 µJ
Câu 91: Một mạch dao động điện từ LC có điện trở trong của cuộn dây là 2, dòng điện cực đại qua mạch là
2mA. Để duy trì dao động với dòng điện cực đại như trên, ta cung cấp năng lượng cho mạch bởi một viên pin
có năng lượng 50J với hiệu suất 80%. Cứ sau bao lâu ta lại thay pin?
A. 10s B. 107s C. 5.106s D. 12,5s
Câu 92: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,6.10-4H, điện trở R = 0,12 và một tụ
điện C = 8nF. Để duy trì một hiệu điện thế cực đại U0 = 5V trên tụ điện thì cung cấp năng lượng cho mạch bởi
một viên pin có năng lượng 100J với hiệu suất 75%. Trong một năm (365 ngày), kể cả viên pin đầu tiên, ta
phải thay pin
A. 32 lần B. 31 lần C. 23 lần D. 24 lần
Câu 93: Một mạch dao động điện từ LC dao động duy trì với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V được
cung cấp năng lượng bởi một viên pin có năng lượng 1200J với hiệu suất cung cấp 83%. Biết C = 10F, L = 1
H, điện trở trong của cuộn dây R = 1. Coi một năm có 365 ngày. Để mạch hoạt động liên tục trong một năm,
kể cả viên pin ban đầu, thì cần thay viên pin
A. 15 lần B. 16 lần C. 32 lần D. 30 lần
Câu 94: Mạch dao động điện từ lý tưởng LC với cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Ban đầu,
tụ chưa nối với cuộn cảm. Nối hai bản tụ với nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong là r, đến khi tụ tích
đầy điện thì ngắt tụ ra khỏi nguồn điện và nối với cuộn cảm. Điện áp cực đại giữa hai đầu bản tụ là U0. Hệ thức
đúng là
L 1 C C
A. r B. C. D. 1
U0 C U0 r L U0 rL U0
Chuyên đề 2: Bài toán thời gian
Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Thời điểm ban đầu tụ điện được nạpđiện đến giá
trị cực đại Q0. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên điện tích trên tụ còn lại 0,5 3Q0 là
A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/24
Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Thời điểm ban đầu tụ điện được nạp điện đến
giá trị cực đại Q0. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên điện tích trên tụ còn lại 0,5Q0 là
A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/24
Câu 3: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Thời điểm ban đầu tụ điện được nạp điện đến
giá trị cực đại Q0. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên điện tích trên tụ còn lại 0,5 2Q0 là
A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/24
Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0. Ở thời điểm
t, điện tích trên tụ bằng 0 và đang được nạp điện. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên tụ được nạp điện
đến giá trị 0,5Q0 là
A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/24
Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0. Ở thời điểm
t, điện tích trên tụ bằng 0 và đang được nạp điện. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên tụ được nạp điện
đến giá trị 0,5 2Q0 là
A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/24
Phạm Tất Tiệp – ĐH Hàng hải – ĐT: 0979259343 10
Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0. Ở thời điểm
t, điện tích trên tụ bằng 0 và đang được nạp điện. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên tụ được nạp điện
đến giá trị 0,5 3Q0 là
A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/24
Câu 7: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0. Khoảng thời
gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị bằng 0,5Q0 là
A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/3
Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0. Khoảng thời
gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn bằng 0,5Q0 nhưng trái dấu là
A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/3
Câu 9: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0. Khoảng thời
gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị bằng 0,5 2Q0 là
A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/3
Câu 10: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0. Khoảng
thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn bằng 0,5 2Q0 nhưng trái dấu là
A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/3
Câu 11: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Ban đầu tụ được tích điện đến giá trị cực đại.
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn bằng điện tích hiệu dụng
nhưng trái dấu là
A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/3
Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0. Khoảng
thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị bằng 0,5 3Q0 là
A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/3
Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kỳ T.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0. Khoảng
thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn bằng 0,5 3Q0 nhưng trái dấu là
A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/3
Câu 14: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0; điện tích tức thời trên
mỗi bản tụ là q. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian mà q 0,5Q0 là 0,1 µs. Chu kỳ dao động của mạch là
A. 0,1 µs B. 0,3 µs C. 0,6 µs D. 1,2 µs
Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng.Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0; điện tích tức thời trên
mỗi bản tụ là q. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian mà q 0,5 3Q0 là 0,4 µs. Chu kỳ dao động của mạch là
A. 2,4 µs B. 0,3 µs C. 0,6 µs D. 1,2 µs
Câu 16: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Ban đầu tụ được tích điện đến giá trị
xác định. Trong khoảng thời gian T/4 đầu tiên, tỉ lệ lượng điện tích do tụ phóng ra lần lượt trong ba khoảng
thời gian liên tiếp bằng nhau là
A. 2: 3 :1 B. 1:1:1 C. 3 :2:1 D. 2 3 : 3 1:1
Câu 17: Nối 2 bản của tụ điện với một nguồn điện không đổi rồi ngắt ra. Sau đó nối 2 bản đó với cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L, thì thời gian tụ phóng điện là ∆t. Nếu lặp lại các thao tác trên với cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm 2L, thì thời gian tụ phóng điện là
A. t 2 B. 2t C. 0,5t D. 1,5t
Câu 18: Nối 2 bản của tụ điện với một nguồn điện không đổi đến khi tụ được nạp đầy điện rồi ngắt ra. Sau đó
nối 2 bản đó với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2L, thì thời gian tụ phóng điện là ∆t. Nếu lặp lại thao tác
trên với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5L, thì thời gian tụ phóng điện là
A. 1,5t B. t 2 C. 0,5t D. 2t
Câu 19: Trong mạch dao động điện từ tự do LC lí tưởng. Thời gian ngắn nhất để cường độ dòng qua cuộn dây
bằng 0 đến khi cường độ dòng bằng một nửa cường độ dòng cực đại là t 1 . Thời gian ngắn nhất để điện tích
trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là t 2 . Tỉ số t 1 / t 2 bằng
A. 4/3 B. 1/2 C. 3/4 D. 1
Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại
1 2 1 2
Câu 66: Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có 1 = 60 m; Khi mắc tụ có điện dung C2 với
cuộn L thì mạch thu được 2 = 80 m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước
sóng là:
A. 140 m B. 100 m C. 70 m D. 48 m
Câu 67: Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có 1 = 60 m; Khi mắc tụ có điện dung C2 với
cuộn L thì mạch thu được 2 = 80 m. Khi mắc song song C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước
sóng là:
A. 140 m B. 100 m C. 70 m D. 48 m
Câu 68: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L,
thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 160 m, người ta phải mắc
song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng
A. 4C B. C C. 2C D. 3C
Câu 69: Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng với tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C1 thì sóng bắt được bước sóng 1 = 200 m, khi điện dung
của tụ điện có giá C2 thì bắt được sóng có bước sóng 2 = 300 m. Khi điện dung của tụ có giá trị là C =
1,75C1+2C2 thì bắt được sóng có bước sóng là
A. 700 m B. 240 m C. 500 m D. 100 m
Câu 70: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 3,9 H và một tụ có điện
dung C = 120 pF. Để mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng 65 m, ta cần ghép thêm tụ
A. C’ = 185 pF nối tiếp với C. B. C’ = 185 pF song song với C.
C. C’ = 305 pF song song với C. D. C’ = 305 pF nối tiếp với C.
*Tụ xoay
Câu 73: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-5 (H) và một tụ xoay
49
có điện dung biến thiên theo góc xoay α theo biểu thức C 10 (pF) . Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì
18
mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 188,4m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,613m
Câu 74: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm L và một tụ xoay có điện dung
11
biến thiên theo góc xoay α theo biểu thức C 10 (pF) . Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng
4
điện từ có bước sóng là 100m. Để mạch thu được sóng 120m thì phải xoay tụ thêm một góc
A. 40,40 B. 130,40 C. 180 D. 1080
Câu 75: Tụ xoay trên Radio có điện dung biến thiên theo góc xoay α theo biểu thức C 10 2 (pF) . Ban
đầu tụ đang xoay tới góc 800 thì Radio đang bắt đài VOV1 với tần số 99,9MHz. Để bắt được đài VOV3 với
tần số 104,5MHz thì cần phải
A. Xoay thêm một góc 72,680 B. Xoay ngược lại một góc 7,320
C. Xoay thêm một góc 7,32 0
D. Xoay ngược lại một góc 72,680