You are on page 1of 2

SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 5 Mã đề 002

TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN NĂM HỌC 2023 - 2024


MÔN: TOÁN
(Đề có 02 trang) Thời gian làm bài 30 Phút; (Đề có 20 câu)

Họ tên: …………………………………………………. Số báo danh: ………………

Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình là x 2  y 2  z 2  2 x  4y  4 z  5  0 . Tìm tọa độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu  S  .
A. I  1;2; 2  ; R  2 . B. I 1; 2; 2  ; R  2 . C. I  2;4;4  ; R  4 . D. I 1; 2; 2  ; R  4 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình là  x  1   y  2    z  3   25 . Tìm tọa độ tâm I
2 2 2

và bán kính R của mặt cầu  S  .


A. I  1;2;3  ; R  5 . B. I 1; 2; 3  ; R  5 . C. I  1;2;3  ; R  25 . D. I 1; 2; 3  ; R  25 .
Câu 3: Phương trình của mặt cầu (S ) có tâm I 1; 1;3  tiếp xúc với trục hoành là
A. ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  3)2  9 . B. ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  3)2  10 .
C. ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  3)2  9 . D. ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  3)2  10 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;3; 1 , B  5;4; 4  . Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
A. 66 . B. 26 . C.  4;1; 3  . D. 2 2.
  
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   1; 2;3  . Tìm tọa độ của vectơ b   2; y ; z  biết rằng vectơ b cùng

phương với vectơ a .
   
A. b   2;4; 6  . B. b   2; 2;3  . C. b   2;4;6  . D. b   2; 4;6  .
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có ba đỉnh A  2;1; 3  , B  4;2;1 , C  3;0;5  . Toạ độ trọng tâm G của
tam giác ABC là
A. G  1;3;1 . B. G 1;3;1 . C. G  3;1; 1 . D. G  3;1;1 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) đi qua 4 điểm O, A(4;0;0), B(0; 2;0),C(0;0;2) . Phương trình của mặt
cầu (S ) là:
A. ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  1)2  6 . B. ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  1)2  6 .
C. ( x  4)2  ( y  2)2  ( z  2)2  24 . D. ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  1)2  24 .
      
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a  1; 2;3  , b   0;2; 3  , c  1;3;4  . Tọa độ của vectơ u  a  2b  3c là:
A.  4; 1;10  . B.  4;3;21 . C.  4;3;9  . D.  2; 1;0  .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có đường kính AB với A  2; 4;3  , B  4;2;0  . Tìm tọa độ tâm I và
bán kính R của mặt cầu  S  .
9  3 9  3
A. I  2; 2;3  ; R 
. B. I  2; 2;3  ; R  9 . C. I  1; 1;  ; R  . D. I  1; 1;  ; R  9 .
2  2 2  2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho A(1;0; 3), B( 3; 2; 5) . Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn
đẳng thức AM 2  BM 2  30 là một mặt cầu (S ) . Tọa độ tâm I và bán kính R của (S ) là:
30
A. I ( 1; 1; 4); R  3 . B. I ( 1; 1; 4); R  .
2
C. I ( 2; 2; 8); R  3 . D. I ( 1; 1; 4); R  6 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD với A  0;1; 2  , B  3; 2;1 ,D 1;4;2  . Tọa độ của điểm C là:
A.  4;3;1 . B.  4;1;5  . C.  4;2;3  . D.  4;1;1 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  2;1; 3  , B  4;2; 6  ,C 10;5; 15  .
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
     
A. A, B,C là ba đỉnh của một tam giác. B. AC  4 AB . C. BC  3BA . D. CB  3 AB .
Câu 13: Cho mặt cầu (S ) có tâm I (1;2; 1) , bán kính R  3 . Phương trình mặt cầu (S ') đối xứng với mặt cầu (S ) qua gốc
tọa độ là:

Trang 1/2
A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  9 . B. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  9 .
C. x 2  y 2  z 2  9 . D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2z  3  0 .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.AB C D  có A  0;0;0  , B 1;2;0  , D  2; 1;0  , A  5;2;3  . Tọa độ
của điểm C  là:
A.  8; 3; 3  . B.  3;1;0  . C.  8;3;3  . D.  2; 1; 3  .
Câu 15: Cho mặt cầu (S ) có tâm I (1;2;3) , bán kính R  4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình tổng quát cảu mặt cầu của (S ) là x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6z  2  0 .
B. Diện tích mặt cầu (S ) bằng 16 .
C. Phương trình chính tắc của (S ) là ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  16 .
64
D. Thể tích của khối cầu (S ) bằng .
3
   
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u   3;4;0  , v   2; 1;2  . Tích vô hướng của hai vectơ u và v là:
A. 15 . B. 0 . C.  6; 4;0  . D. 2 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình là: 3 x  3 y  3z  6 x  8 y  15z  3  0 . Tìm tọa
2 2 2

độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  .


 15  19  4 5 19
A. I  3;4;   ; R  . B. I  1; ;   ; R  .
 2  6  3 2  6
 4 5 361  15  361
C. I  1; ;   ; R  . D. I  3; 4;  ; R  .
 3 2  36  2  36
  
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a 1; 2; 3  , b  m;2m  1;1 . Với những giá trị nào của m thì hai vectơ a

và b vuông góc?
1 1
A. m  0 . B. m   . C. m  1 . D. m   .
2 3
Câu 19: Phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu?
 x  1   y  2    z  3   10  0 .
2 2 2
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6z  15  0 . B.
C. x 2  y 2  z 2  2 x  4y  8z  25  0 . D. 3 x 2  3 y 2  3z 2  6 x  7 y  8z  1  0 .
 
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai vec tơ a 1; 2;2  , b  2; m  3; m  , với những giá trị nào của m thì hai vec tơ
 
a, b có độ dài bằng nhau
A. không có m . B. m  1 .
C. m  1 hoặc m  2 . D. m  2 .

------ HẾT ------

Trang 2/2

You might also like