Professional Documents
Culture Documents
trừ lipid máu: chất tạo phức với acid mật, ezetimib
dụng điều trị của các thuốc ảnh hưởng đến sinh tổng hợp
VLDL TG > CE
IDL CE > TG
LDL CE >> TG
3 4
1
4/18/23
5 6
Tổng hợp Ức chế hấp thu lipid Giảm tổng hợp lipid
(HMG-CoA
reductase)
Nội sinh (Gan)
Các resin (cholestyramin,
Lấy từ máu (LDL Acid nicotinic
colestipol, colesevelam)
receptor)
Cholesterol
Ezetimib Dẫn xuất của acid fibric
7 8
2
4/18/23
ĐẠI CƯƠNG Thuốc làm giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid
Ngoại sinh Nội sinh
Ezetimib
9 10
THUỐC LÀM GIẢM HẤP THU VÀ TĂNG THẢI TRỪ LIPID THUỐC LÀM GIẢM HẤP THU VÀ TĂNG THẢI TRỪ LIPID
Resin tạo phức với acid mật Resin tạo phức với acid mật
11 12
3
4/18/23
THUỐC LÀM GIẢM HẤP THU VÀ TĂNG THẢI TRỪ LIPID THUỐC LÀM GIẢM HẤP THU VÀ TĂNG THẢI TRỪ LIPID
Resin tạo phức với acid mật Resin tạo phức với acid mật
13 14
THUỐC LÀM GIẢM HẤP THU VÀ TĂNG THẢI TRỪ LIPID THUỐC LÀM GIẢM HẤP THU VÀ TĂNG THẢI TRỪ LIPID
Resin tạo phức với acid mật Resin tạo phức với acid mật
Tác dụng trên các thông số lipid máu Dược động học
– Tác dụng hạ LDL-C Đường uống
4
4/18/23
THUỐC LÀM GIẢM HẤP THU VÀ TĂNG THẢI TRỪ LIPID THUỐC LÀM GIẢM HẤP THU VÀ TĂNG THẢI TRỪ LIPID
Resin tạo phức với acid mật Resin tạo phức với acid mật
Tác dụng không mong muốn: Tác dụng không mong muốn:
Làm giảm hấp thu các vitamin tan trong dầu (A, D, E, K) Tăng triglycerid máu + Chưa đủ dữ liệu
Giảm hấp thu vitamin K → giảm tổng hợp 1 số yếu tố đông máu → Rối loạn tiêu hóa + Ít
xuất huyết nếu dùng kéo dài
Có thể tạo phức với 1 số thuốc (các thiazid, digoxin, warfarin,
Tương tác với sự hấp thu của vitamin
+ Ít
tetracyclin) → uống các thuốc khác trước 1h hoặc sau 3-4h uống resin tan trong dầu hoặc các thuốc khác
17 18
THUỐC LÀM GIẢM HẤP THU VÀ TĂNG THẢI TRỪ LIPID THUỐC LÀM GIẢM HẤP THU VÀ TĂNG THẢI TRỪ LIPID
Resin tạo phức với acid mật EZETIMIB
19 20
5
4/18/23
THUỐC LÀM GIẢM HẤP THU VÀ TĂNG THẢI TRỪ LIPID THUỐC LÀM GIẢM HẤP THU VÀ TĂNG THẢI TRỪ LIPID
EZETIMIB EZETIMIB
Cơ chế tác dụng Cơ chế tác dụng
Tác dụng trực tiếp: ức chế hoạt động của protein vận
21 22
THUỐC LÀM GIẢM HẤP THU VÀ TĂNG THẢI TRỪ LIPID THUỐC LÀM GIẢM HẤP THU VÀ TĂNG THẢI TRỪ LIPID
EZETIMIB EZETIMIB
Tác dụng trên các thông số lipid máu Dược động học
Tác dụng hạ LDL-C: đơn trị liệu hoặc phối hợp với statin Đường uống
Ít ảnh hưởng đến nồng độ TG và HDL-C Không tan trong nước, liên hợp với glucuronid tại ruột non và
Resin tạo phức với acid mật ức chế hấp thu ezetimib → không
6
4/18/23
THUỐC LÀM GIẢM HẤP THU VÀ TĂNG THẢI TRỪ LIPID THUỐC LÀM GIẢM HẤP THU VÀ TĂNG THẢI TRỪ LIPID
EZETIMIB EZETIMIB
Tác dụng không mong muốn: CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tăng cholesterol máu, thường Quá mẫn
RL tiêu hóa
phối hợp với statin Suy giảm chức năng gan trung
Đau đầu, mệt mỏi
Ezetimib đơn trị liệu trong tăng bình và nặng
Đau cơ cholesterol máu khi không dung
Hiếm: quá mẫn (ngứa, phù mạch, sốc phản vệ), viêm gan… nạp statin
27 28
7
4/18/23
THUỐC LÀM GIẢM TỔNG HỢP LIPID THUỐC LÀM GIẢM TỔNG HỢP LIPID
Dẫn xuất của acid fibric Dẫn xuất của acid fibric
Dược động học
Triglycerid Đường uống
HDL-C
Giảm TG máu
LDL-C Hấp thu nhanh, thức ăn làm tăng hấp thu
Cơ chế Tăng HDL-C
- ↑ oxy hoá ở các mô Cơ chế Thải trừ qua thận
- Tác dụng thay đổi
- ↑ số lượng của - ↑ số lượng apo AI và apo
lipoprotein lipase (LPL) (giảm, không ảnh hưởng Thời gian bán thải có sự khác biệt giữa các fibrat, thay đổi
AII – thành phần cấu trúc
- ↓ nồng độ apo CIII – yếu của HDL hoặc tăng)
tố ức chế hoạt động của từ 1,1h (gemfibrozil) tới 20h (fenofibrat)
LPL
Gemfibrozil qua được hàng rào nhau thai
29 30
THUỐC LÀM GIẢM TỔNG HỢP LIPID THUỐC LÀM GIẢM TỔNG HỢP LIPID
Dẫn xuất của acid fibric Dẫn xuất của acid fibric
Tác dụng không mong muốn: dung nạp tốt Chỉ định
Rối loạn tiêu hóa Rối loạn lipoprotein máu, ưu tiên lựa chọn sử dụng trong tăng TG
Phản ứng nhạy cảm với ánh sáng Tăng hỗn hợp khi statin không có hiệu quả
Viêm tuỵ Phối hợp với statin trong dự phòng biến cố tim mạch
Đau cơ, tiêu cơ vân (gemfibrozil): tăng nguy cơ khi Quá mẫn
Chức năng thận giảm Giảm chức năng gan, suy thận, sỏi mật, viêm tuỵ cấp (ngoại trừ VTC
8
4/18/23
THUỐC LÀM GIẢM TỔNG HỢP LIPID THUỐC LÀM GIẢM TỔNG HỢP LIPID
STATIN STATIN
Zocor Simvastatin
Ức chế cạnh trạnh
Pravachol Pravastatin với HMG-CoA
Lescol Fluvastatin
Giảm tổng hợp
Lipitor Atorvastatin cholesterol tại
gan
Crestol Rosuvastatin
Livalo Pitavastatin Tăng tổng hợp
LDL-C receptor
33 34
THUỐC LÀM GIẢM TỔNG HỢP LIPID THUỐC LÀM GIẢM TỔNG HỢP LIPID
STATIN STATIN
↓↓ LDL-C
Lipid máu
• Xuất hiện tác dụng sau 2 tuần Atorvastatin 40 mg Atorvastatin 10-20 mg Simvastatin 10mg
Rosuvastatin 20 mg Rosuvastatin 5-10mg Pravastatin 10-20mg
• Tác dụng tối đa sau 4 – 6 tuần
↓ TG • Tác dụng trên LDL- C, TG phụ
Simvastatin 20-40mg Lovastatin 20mg
Pravastatin 40mg Fluvastatin 20-40mg
thuộc statin và liều dùng
↑ HDL-C Lovastatin 40mg
Fluvastatin XL 80mg
Pitavastatin 1mg
Fluvastatin 40 mg
Pitavastatin 2-4mg
35 36
9
4/18/23
THUỐC LÀM GIẢM TỔNG HỢP LIPID THUỐC LÀM GIẢM TỔNG HỢP LIPID
STATIN STATIN
THUỐC LÀM GIẢM TỔNG HỢP LIPID THUỐC LÀM GIẢM TỔNG HỢP LIPID
STATIN STATIN
Định lượng hoạt độ
Tác dụng không mong muốn
Nhiễm transaminase trước và
độc gan
trong quá trình điều trị
Nhẹ Nặng
Nhiễm độc gan Đau cơ, tiêu cơ vân • Định lượng CK trước, trong quá
- Phát ban
- RL tiêu hóa (buồn nôn, trình điều trị
tiêu chảy, đầy hơi…) Bệnh
• Không dùng đồng thời với:
- Mệt mỏi, mất ngủ… - Phụ thuộc liều cơ
- Phụ thuộc liều - ↑ CK huyết thanh > 5 lần gemfibrozil, cyclosporin, KS
- ↑ transaminase huyết - Yếu tố ức chế chuyển
thanh > 3 lần hóa statin → ↑ nguy cơ macrolid, azol chống nấm, ức
- Định lượng ALT, AST - Định lượng CK chế tổng hợp protease HIV,….
39 40
10
4/18/23
THUỐC LÀM GIẢM TỔNG HỢP LIPID THUỐC LÀM GIẢM TỔNG HỢP LIPID
STATIN STATIN
Chỉ định Chống chỉ định Trẻ em
•RLLPM: ↑ cholesterol
•Quá mẫn •Một số statin được CĐ
máu, RLLPM hỗn hợp, ↑
TG máu •PNCT và cho con bú cho TE bị tăng
•Dự phòng tiên phát và •Bệnh gan hoạt động cholesterol máu gia
thứ phát tai biến tim
mạch ở BN tăng hoặc transaminase đình dị hợp tử
cholesterol máu huyết thanh tăng dai •Atorvastatin, lovastatin
•Dự phòng tai biến tim
mạch ở người bệnh dẳng mà không giải và simvastatin có thể
ĐTĐ thích được CĐ cho TE ≥ 11 tuổi
•Làm giảm tiến triển xơ
vữa mạch vành trên BN •Pravastatin có thể CĐ
tăng cholesterol máu cho TE ≥ 8 tuổi
có tiền sử bệnh mạch
vành
41 42
Statin ↓↓↓↓ ↑↑ ↓↓ 2. Điều trị nguyên nhân gây tăng lipoprotein máu
Fibrat ↓ ↑↑↑ ↓↓↓↓ 3. Giảm hoặc chấm dứt các nguy cơ gây tăng lipoprotein máu
Ezetimib ↓ - - 6. Thường xuyên theo dõi hiệu quả điều trị và TDKMM do thuốc gây ra
43 44
11
4/18/23
Fibrat Fibrat
- Có lợi với BN - Gemfibrozil: tăng nguy
cơ tiêu cơ vân
tăng lipid máu
phối hợp không - Fenofibrat: phối hợp tốt
với statin trong điều trị
dung nạp statin tăng lipid máu phối hợp
- Tăng nguy cơ - Giảm TDKMM trên cơ:
sỏi mật giảm liều statin khi phối
Resin tạo hợp với fibrat
phức với Statin
acid mật
45 46
Statin phối
hợp với
resin làm
giảm 20-30%
LDL-C so với
dùng statin
Statin CCĐ với PNCT nên sản phẩm
đơn trị liệu
phối hợp không nên sử dụng cho
phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nếu
không dùng kèm với các biện pháp
Statin uống trước 1h hoặc ít nhất 2h sau uống resin để tránh thai
đảm bảo hấp thu
47 48
12
4/18/23
49
13