Professional Documents
Culture Documents
huốc Nhóm Tác dụng Cơ chế Chỉ định TDKMM/ CCĐ Đường dùng Phối hợp Giải độc
BN tăng LDL typ 2,
Tăng TG , giảm hấp thu ADEK ,
hỗ trợ điều trị Cholesteron
táo bón
Thế hệ cũ : Cholestyramin, Colestipol máu k đáp ứnh tắc nghẽn
Resin tạo phức với mật giảm nhũ tương tiêu hoá CCĐ: Tắc nghẽn đường mật
Thế hệ mới: Colesevanlam mật 1 phần
Ức chế hấp thu và hoàn toàn
Giảm LDL dự phòng nguyên phát mạch
tăng thải trừ lipid Tăng TG máu
Tăng TG, HDL vành
Tăng Cholesterol máu
Rối loạn Lipoprotein Giảm LDL tăng enzym gan, cơ, tiêu chảy
Ezetimid Ức chế NPC1L1 Phòng biến cố tim mạch ( Statin phòng biến cố tim mạch
<=> TG, HDL CCĐ : Quá mẫn
statin )
Thay đổi LDL Suy thận , sỏi mật , giảm CN
Tăng TG máu
Fibrat ( ĐIỀU TRỊ TỐT NHẤT) febofibrat, gemfibrozil, bezafibrat, ciprofibrat Giảm TG Hoạt hoá PPAR2 gan , PNCT, nhạy cảm á/s, Statin phòng biến cố tim mạch
Phòng biến cố tim mạch
Ức chế tổng hợp Lipid Tăng HDL viêm tuỵ
Giảm LDL, TG Phòng biến cố tim mạch , tăng đường huyết, nhiễm độc
Statin ( Nhóm thuốc hàng đầu ) Simvas, atro, rousuvastatin Ức chế HMG CoA redustane
Tăng HDL tăng lipid máu gan, đay cơ, tiêu cơ vân
Uống 8 giờ
sáng
Ức chế Bạch cầu Viêm khớp dạng thấp , thoái
Hội chứng Cushing tìm liều thâps
Chống viêm gỉam hđ bạch cầu đa nhân, hoá khớp, gút cấp, viêm
Mỏng da, chậm liền thương, nhất
thực bào màng ngoài tim
mụn trứng cá Uống trong /
Bất cứ viêm nào k phụ thuộc Loãng xương, gãy xương, trẻ sau bữa ăn
nguyên nhân chậm phát triển
Phù mạch, sốt mùa, huyết Tăng Glu máu => Đái tháo
Glucocorticoid Chống dị ứng Ức chế ez Phospholipase C thanh, viêm da, mày đay... đường
Hen phế quản Suy giảm miễn dịch , dễ nhiễm Andrenalin
thay thế trùng cơ hội, loét dạ dày
Suy thượng thận nguyên , Tăng đông máu
Ức chế Lympho T , Giảm hđ T8 thứ phát Trầm cảm
Ức chế miễn dịch Chủ yếu trên miễn dịch tế bào , NK, Suy giảm chức năng đại Suy vỏ thượng thận cấp tính đục thuỷ tinh thể
thực bào Lupus ban đỏ, u hạt giảm Kali, canxi máu
wegener
Thận hư, viêm da cơ địa