You are on page 1of 41

THUỐC ĐIỀU TRỊ

RỐI LOẠN LIPID HUYẾT


MỤC TIÊU HỌC TẬP

01 Đại cương chuyển hóa lipoprotein


Thuốc điều trị tăng Cholesterol
02 (Statin, Ezetimibe, ức chế PCSK9, Resin, Niacin )

03 Thuốc điều trị tăng Triglycerid


(Fibrat, Niacin, acid béo omega-3)
KIẾN THỨC SINH LÝ, SINH LÝ BỆNH

Lipid? Rối loạn lipid huyết?


Lipid huyết? Tăng lipid huyết?
Lipoprotein ? Tăng cholesterol huyết?
LDL, VLDL, HDL? Tăng LDL??
Tăng Triglycerid?
Hậu quả?
NHẮC LẠI CẤU TRÚC HÓA HỌC MỘT SỐ LOẠI LIPID
U TRÚC VÀ THÀNH PHẦN CÁC LIPOPROTEIN
LP giàu TG?
LP giàu Chol
LP giàu protein?
TỶ TRỌNG CỦA CÁC LOẠI LIPOPROTEIN
QUÁ TRÌNH HẤP THU LIPID TỪ THỨC ĂN
CHUYỂN HÓA LIPOPROTEIN
TÓM TẮT HẤP THU VÀ CHUYỂN HÓA LIPOPROTEIN
ĐẠI CƯƠNG-NHỮNG ĐIỂM CẦN NHỚ

• 2 Loại lipid chính trong máu?


• Thành phần chính của: CM, VLDL, LDL, HDL
CÁC NHÓM THUỐC TRỊ TĂNG CHOLESTEROL HUYẾT

1. STATIN

Cơ chế tác dụng


Organization

Books

Our Cloud

Multimedia
Dược động học statin
Tác dụng phụ của statin

KHẮC PHỤC (BN nguy cơ cao, rất cao)


Statin + Ezetimibe/PCSK9 Inhibitor
Tương tác thuốc
CÁC NHÓM THUỐC TRỊ TĂNG CHOLESTEROL HUYẾT

2. Ezetimibe

Cơ chế tác dụng

Hiệu quả (TNLS)


• Đơn trị: ↓ 18% LDL
• (+) statin: giảm thêm 15-20% LDL
CÁC NHÓM THUỐC TRỊ TĂNG CHOLESTEROL HUYẾT
DƯỢC ĐỘNG HỌC TÁC DỤNG PHỤ, TƯƠNG TÁC
• Hấp thu dễ dàng • Tăng men gan, đau cơ
• Chuyển hóa dạng • Không cần chỉnh liều ở bệnh
glucuronid còn hoạt tính nhân tổn thương gan nhẹ;
• Chu trình gan ruột suy thận nhẹnặng.
(t1/2=22h) • Resin: ↓ hấp thu ezetimibe
• Thải qua phân • Phối hợp đươc với bất kì
• Liều 10mg/ngày (uống liều/loại statin
thời điểm bất kì)
Kết hợp với statin khi chưa đạt mục tiêu ở liều tối đa có thể dung nạp
hoặc BN không dung nạp statin
CÁC NHÓM THUỐC TRỊ TĂNG CHOLESTEROL HUYẾT
Evolocumab
3. PCSK9 Alirocumab
inhibitor

Cơ chế tác dụng

Hiệu quả: ↓ 50-70% LDL


(↓ 70% LDL ở liều cao nhất)
ĐỐI TƯỢNG NÊN DÙNG TÁC DỤNG PHỤ, TƯƠNG TÁC
• BN có nguy cơ CVD rất cao • Liều: 150mg SC, mỗi 2 tuần
• BN HeFH: đã dùng liều tối • Không tương tác
đa dung nạp của các thuốc • Ngứa nơi tiêm, hội chứng
hàng 1,2 giống cúm
• BN không dung nạp statin • Đắt tiền
có LDL cao kéo dài
TÓM TẮT CƠ CHẾ CỦA 3 NHÓM THUỐC
CÁC NHÓM THUỐC TRỊ TĂNG CHOLESTEROL HUYẾT

4. Resin
Colestyramin
Colestibol
Colesevelam

Cơ chế tác dụng

Hiệu quả:
↓ 15-30% LDL
↑ 7% TG
TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG PHỤ
• Giảm hấp thu: digoxin, thiazid, • Khó tiêu, táo bón (20%)
warfarin,tetracyclin,pravastatin, (uống nhiều nước, chất xơ,
fluvastatin, acid folic, aspirin,… Natri Docusate)
 uống trước 1h hoặc ít nhất 2h ĐỐI TƯỢNG
sau khi uống resin Dùng được cho BN trẻ (11-20
• Nên uống resin trong vòng tuổi), PNCT
30ph của bữa ăn (buổi tối dùng
liều gấp đôi cho tác dụng hạ
lipid tương tự liều 2 lần/ngày.

Colesevelam ít TDP/tiêu hóa; ít tăng TG; ít TTT


Colestipol TDP tương đương Colestyramin nhưng không mùi,vị dễ uống
TDP xảy ra ở liều caophối hợp thuốc (giảm liều, có tác dụng phụ trợ)
CÁC NHÓM THUỐC TRỊ TĂNG CHOLESTEROL HUYẾT

5. Acid nicotinic
(Niacin,VitB3)

Cơ chế tác dụng

Hiệu quả:
↓ 15-18% LDL
↓ 20-40% TG
↑ 25% HDL (phụ thuộc liều)
TÁC DỤNG PHỤ
Đỏ bừng, ngứa
 Dùng trước (30-1h) với aspirin 325mg
 khởi đầu liều thấp (100mg x2 lần/ngày), tăng
liều chậm mỗi 7 ngày (500mg x3 lần/ngày)
CÁC NHÓM THUỐC TRỊ TĂNG TRIGLYCERID HUYẾT

1. Fibrat

Cơ chế tác dụng

Hiệu quả:
↓ 40% TG
↓ 10% LDL
↑ 10-11% HDL
TÁC DỤNG PHỤ TƯƠNG TÁC THUỐC
• Fibrat dung nạp tốt Gemfibrozil: cạnh tranh glucuronyl
• Nhẹ: buồn nôn, đau bụng, tiêu hóa với statin (trừ fluvas) tăng
chảy, phát ban nồng độ statin lên 2-4 lần.
• Bệnh cơ (gemfibrozil), tăng men  Thay bằng fenofibrat
gan, sỏi mật
• Viêm tụy
CÁC NHÓM THUỐC TRỊ TĂNG TRIGLYCERID HUYẾT

2. Acid nicotinic
(Niacin,VitB3)

Cơ chế tác dụng

Hiệu quả:
↓ 20-40% TG
↓ 15-18% LDL
↑ 25% HDL (phụ thuộc liều)
CÁC NHÓM THUỐC TRỊ TĂNG TRIGLYCERID HUYẾT

3. Omega-3

Cơ chế tác dụng

Hiệu quả:
↓45% TG (phụ thuộc liều)
TÁC DỤNG PHỤ
• Rối loạn dạ dày-ruột
• Chảy máu (tác dụng antithrombin)

PHỐI HỢP THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG LIPID HUYẾT HỖN HỢP
( ↑LDL, ↑TG, ↓HDL)
Statin + fibrat + (omega-3)
CÂU HỎI TỔNG KẾT BÀI

1/ Kể tên 2 loại lipid chính trong huyết tương


2/ Kể tên các loại Lipoprotein trong huyết tương?
Thành phần chính và nguồn gốc của từng loại? Loại
LP nào gây bệnh lý xơ vữa?
3/ Kể tên các nhóm thuốc sử dụng trong điều trị rối
loạn lipid huyết và cơ chế tác dụng của từng nhóm?
4/Kể tên 2 nhóm thuốc làm tăng HDL?

You might also like