Professional Documents
Culture Documents
Thuốc trị rối loạn lipid máu
Thuốc trị rối loạn lipid máu
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH Mục tiêu học tập
Sau khi học xong bài này, SV có thể:
Nhớ lại kiến thức về rối loạn lipid máu,
Thuốc trị hậu quả của nó và mục tiêu điều trị
rối loạn lipid máu Phân loại đúng các nhóm thuốc điều trị
rối loạn lipid máu
Phân tích được mối liên quan cấu trúc –
ThS. Mai Thành Tấn tác dụng, tính chất và kiểm nghiệm một
Bộ môn Hóa Dược, Khoa Dược, UMP số thuốc thông dụng
3
1 3
Nội dung
4 5
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 1
1 .
Cholesterol laphi He kotan trong moc Cholesterol to tong man .
:
↑
4 .
-A Biglycerid VLDL trong mai H .
Cholesterol :
can thief
Lipid Lipoprotein
chi har khi de Mong man
6 7
6 7
-
-
/ &
-
~
-
-
I
zemolesterd
↳gan I
->
Tot .
Xo via
DN
-
8 9
↑ gar
it
8 9
delig dog8 thank mach
ThS. Mai Thành Tấn at any who cary Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 2
bat
-
1
-> gay ~
Bài giảng Hóa Dược 2 lipid k Acid be to do+ Tair die (Cholesterdvogan) 04/09/2022
Bio phi
o che hisall
Tác hại của LDL‐C
thade
Kickwho
dat parther
e
Not quy
e a
↑
-
bat
" -
Man dog
I e
Die sha
-
many
o via
receptor
10 12
10 12
13 15
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 3
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
Hormon estlogen bu his dubi 50t klid:
lang yudy , HA .
blow-den
Nguyên phát LDL‐C được khuyến cáo là mục tiêu điều
trị chính
I A
• Đột biến gen, có tính gia đình,... the TC có thể được xem là mục tiêu điều trị
IIa A
nếu các XN lipid khác không có
Thứ phát De Non HDL‐C nên được xem là 1 mục tiêu
điều trị thứ 2 trong điều trị RLLM, đặc
• Lối sống, ăn nhiều chất béo bão hòa, đái biệt trong tăng lipid hỗn hợp, ĐTĐ, HCCH,
IIa B
tháo đường, suy thận mạn, suy giáp, do bệnh thận mạn
dùng thuốc,… TG nên được phân tích trong thời gian
IIa B
điều trị RLLM có nồng độ TG cao
16 17
16 17
18 19
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 4
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
20 21
20 21
Mức độ Mức độ
Mục tiêu điều trị với LDL‐C
khuyến cáo bằng chứng
Resin
BN có NCTM rất cao: LDL‐C < 70 mg/dL Statin
và/hoặc giảm 50% khi không thể đạt mục I A
tiêu điều trị
Fibrat
BN có NCTM rất cao như sau hội chứng
I B
vành cấp: LDL‐C < 70 mg/dL
Acid nicotinic
BN có NCTM cao: LDL‐C < 100 mg/dL IIa A
22 23
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 5
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
iP pher it vi ko vaw
day hor
Colestipol
1. Resin Colesevelam
(Nhựa gắn acid mật)
Cơ chế tác dụng: gắn với acid mật & phức
này không tái hấp thu qua chu kỳ gan ruột ->
Thief acid mat
Pt atira to ,
qua/chic , Kopaic ->
tien ha
dạng muối clorid .
am
26 27
26 27
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 6
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
Resin
koh
Chỉ định
Tăng lipid huyết do LDL Abot da d enzimt
viet at
Là thuốc phụ trợ cho statin, acid nicotinic 2. Statin = HMGRI I :
de che
ava
Seg
TH
ford! .
actin cholesterd
i HMG‐CoA reductase
trong tổng hợp cholesterol
Statin
TH
Compactin Mevinolin từ Monascus ruber
Cho từ Penicillium citrinum & Aspergillus terreus
Mo↑
nam
Sinli
Akira Endo Oyster mushroom
Spr
Ser H20 vie
↳ chaf
(1976)
Một statin gắn kết với Ái lực trên HMG‐CoA reductase Ức chế HMG‐CoA reductase
HMG‐CoA reductase gấp 10.000 lần cơ chất HMG‐CoA gấp 2 lần mevastatin
lien whi desc
31 32
->
denzym
31 32
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 7
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
Statin Thede I
Statin
Vòng lacton
plan so whic our
voig
wich
este do M cholesterol nor
get too to Whi rang toc .
Mimic
Thus co Cầu nối
svg lacto phan gig
SpAug gian
Hệ thống 2 vòng
phan atog what
thandatangy e
->
Thủy phân
in vivo
->
↑i li him enzym 1987, FDA chấp thuận Lovastatin,
-> than dai Vony , halogen him is
:
ch -
34
Aung gian .
when
Id phu
the +1
1 hoa
Ye -> i than no-trai co--wogan
.
co the ply
Sự mở vòng lacton
tác dụng
ion I
mydar I d Awa
Nhig
cho
tie
con
So
to nhe
lig di Log
halogen Ang ,
do vo0 Co 35 36
gay co , teo, suyci->sy tha .
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 8
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
Kiểu vòng A
how
Hệ vòng
7‐thế‐
3,5‐dihydroxyheptanoic acid
37
Kiểu vòng B 38
37 manb what .
-
38
on
phamacophone
:
whom ma e
Statin Id do
to Statin
39 40
39 40
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 9
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
Statin với
hệ vòng decalin ↳o bar that Statin
(Type 1)
dang ray
SAR của statin kiểu vòng B
(Statin type 2)
W, X, Y, Z có thể là: C, N
n vòng 5, 6 cạnh
p‐fluorophenyl không thể cùng
mặt phẳng với vòng thơm (đồng
phẳng làm giảm TD)
Nhóm thế R là aryl, chuỗi
Kiểu vòng B hydrocarbon, amid, sulfonamid
làm tăng tính thân dầu/ hoạt
tính
no to tin de 41 42
↓d ple 8 Co tap Auggan
41 42
Statin với
Banee
hệ vòng B Here
(Type 2)
Statins exploit the conformational flexibility of HMGR to create a hydrophobic binding pocket near the active site.
(A) Active site of human HMGR in complex with HMG, CoA, and NADP. The active site is located at a monomer‐
monomer interface. One monomer is colored yellow, the other monomer is in blue. Selected side chains of residues
that contact the substrates or the statin are shown in a ball‐and‐stick representation. Secondary structure elements
are marked by black labels. HMG and CoA are colored in magenta; NADP is colored in green. To illustrate the
molecular volume occupied by the substrates, transparent spheres with a radius of 1.6 Å are laid over the ball‐and‐
stick representation of the substrates or the statin. (B) Binding of rosuvastatin to HMGR. Rosuvastatin is colored in
nghich
purple; other colors and labels are as in (A). This Þgure and Figs. 3 and 4 were prepared with Bobscript, GLR, and
A than
POV‐Ray.
↑
----eklido
-
--- I
not la
so
lo
Van
Har
Complex of the catalytic portion of HMG‐CoA reductase with simvastatin Complex of the catalytic portion of HMG‐CoA reductase with simvastatin
45 46
45 46
Id mant
bi
[
PDB ID: 1HWK
Istvan, E.S., Deisenhofer, J. (2001)
I PDB ID: 1HWL
Istvan, E.S., Deisenhofer, J. (2001)
Science 292: 1160‐1164 Science 292: 1160‐1164
Sự gắn kết của atorvastatin & HMG‐CoA reductase Sự gắn kết của rosuvastatin & HMG‐CoA reductase
47 48
47 48
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 11
Co the cholesterol it lis migic
to hop
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
-> Digdu tro khi rigw (Do can birt the Chican hig Iv (Ingay) .
nm=
thc ,
IC50 = 23 nM IC50 = 11 nM IC50 = 28 nM
Hi Atorvastatin 39‐60% 12‐14% 98% 14‐19 giờ
lien dig
-
49 51
thust
Statin Cơ chế tác dụng của Statin
52 53
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 12
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
Statin Statin
54 55
*
Dir this quic giv VN ato tink khief
·
anaghe
quayas , no , prion Canti
IR
, nig mat
Atorvastatin Atorvastatin
is tarh.
HMG Co‐A reductase inhibitor;
Lipid‐regulating drug. IDENTIFICATION
C66H68CaF2N4O10,3H2O 1209 Higaga was
56 57
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 13
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
Atorvastatin
ASSAY sk
log cotbat di
Liquid chromatography (2.2.29) as described in the test for related substances
with the following modification.
58 63
58 63
Fibrat Fibrat
1962 ko dig
1967
isobutyric Fibrat đầu tiên cân bằng TD & độc tính
Là tiền dược của acid clofibric
↓ Lipid lat
↑
64 65
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 14
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
Fibrat Fibrat
Tien dro
66 67
Fibrat
Liên quan cấu trúc – tác dụng
Các fibrat là dẫn xuất phenoxyisobutyric (fibric) acid
ADN- delipidhuget ,
Phenoxy
Ester: tiền dược
Fibrates activate PPAR (peroxisome proliferator‐activated
Acid isobutyric: pharmacophore
receptors), especially PPARα (the PPARs are a class of
intracellular receptors that modulate carbohydrate and fat
metabolism and adipose tissue differentiation) 68
Acid fibric
pan Good cer
69
68 69
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 15
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
Fibrat Fibrat
Chỉ định
Tăng triglycerid do VLDL
Tác dụng phụ
Sỏi mật, viêm gan, viêm cơ, phát ban
Chống chỉ định
PDB ID: 6LX4
Kamata. S. et al. (2020) iScience 23: 101727‐101727
Suy gan thận, PNCT‐TE, thận trọng khi
X‐ray structure of human PPAR ligand binding phối hợp với statin
domain‐fenofibric acid co‐crystals 70 71
70 71
Hi let chat He dig phoIR
Fenofibrat Fenofibrat
Dirk tirl
Id &
cogding
.
IDENTIFICATIONdiem chai
C20H21ClO4 360.8
Action and use A. Melting point (2.2.14): 79 °C to 82 °C.
C20H21ClO4 360.8 pho hi's ngoai IRS
Fibrate; lipid‐regulating drug. B. Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24).
Content Ham leg
98.0 per cent to 102.0 per cent (dried substance). TESTS dirk write
Appearance of solution, Acidity
CHARACTERS Related substances: Liquid chromatography (2.2.29).
Appearance Halides expressed as chlorides (2.4.4): Maximum 100 ppm.
White or almost white, crystalline powder. Sulfates (2.4.13): Maximum 100 ppm, determined on solution S.
Solubility Heavy metals (2.4.8): Maximum 20 ppm.
Practically insoluble in water, very soluble in methylene chloride, slightly Loss on drying (2.2.32): Maximum 0.5 per cent
soluble in ethanol (96 per cent). Sulfated ash (2.4.14): Maximum 0.1 per cent, determined on 1.0 g.
ASSAY: Liquid chromatography (2.2.29)
72 73
72 73
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 16
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
Gemfibrozil
①
IDENTIFICATION
A. Melting point (2.2.14): 58 °C to 61 °C.
B. Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24). C15H22O3 250.3
TESTS
Related substances: Liquid chromatography (2.2.29).
4. Acid nicotinic
Heavy metals (2.4.8): Maximum 20 ppm.
Water (2.5.12): Maximum 0.25 per cent
Sulfated ash (2.4.14): Maximum 0.1 per cent, determined on 1.0 g.
ASSAY
ha He
Dissolve 0.200 g in 25 mL of methanol R. Add 25 mL of water R and 1 mL of
titration (2.2.20) using 0.1 M sodium ddan
-Hier chan do dien ther
0.1 M HCl. Carry out a potentiometric
hydroxide. Read the volume added between the 2 points of inflexion.
1 mL of 0.1 M sodium hydroxide is equivalent to 25.03 mg of C15H22O3.
Nat 74 75
74 pr chan do (acid-bazel 75
pdice tren nhom acid wa there Cort
tilep giva theo's Nat ta 1 : 1
Ở liều cao, niacin ức chế huy động acid béo từ mô mỡ ngoại biên
76
về gan tổng hợp và bài tiết VLDL TG, LDL, HDL 77
76 77
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 17
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
78 79
Ezetimib
5. Ezetimib
(3R,4S)‐1‐(4‐fluorophenyl)‐3‐[(3S)‐3‐(4‐fluorophenyl)‐3‐
hydroxypropyl]‐4‐(4‐hydroxyphenyl)azetidin‐2‐on
80 81
80 81
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 18
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
Ezetimib Ezetimib
Tác dụng
Ngăn hấp thu cholesterol từ lòng ruột
giảm LDL
Tác dụng tại ruột, ít tác dụng phụ toàn
thân
Tác dụng phụ
Tiêu chảy, đau cơ, ho, mệt mỏi
NPC1L1 = Niemann-Pick C1 like
intracellular cholesterol transporter 1
Borja Ibanez & Juan Badimon (2006), Future Lipidology, 1:3, 255‐266 82 83
82 83
Ezetimib
84 85
84 85
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 19
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
Enzym PCSK9
Proprotein convertase
subtilisin/kexin type 9
7. Acid bempedoic
PCSK9 inhibitors
Alirocumab (PRALUENT), FDA approved 7/2015
Evolocumab (REPATHA), FDA approved 8/2015
Chỉ định
Thuốc hàng thứ 2 cho bệnh nhân tăng cholesterol di
truyền nặng, BN xơ vữa ĐM cần giảm LDL không kiểm
soát được bằng ăn uống & statin (tiêm SC)
86 87
86 87
(ETC-1002)
88 89
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 20
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
Susekov, A.V., Korol, L.A. & Watts, G.F. Bempedoic Acid in the
Treatment of Patients with Dyslipidemias and Statin Intolerance. Ballantyne, C.M., Bays, H., Catapano, A.L. et al. Role of Bempedoic Acid in Clinical Practice.
ACSVL1 = very long‐chain acyl‐CoA synthetase‐1 Cardiovasc Drugs Ther 35, 841–852 (2021). 90 Cardiovasc Drugs Ther 35, 853–864 (2021). 91
90 91
Citrat Citrat
CoA
CoA
8. Omega‐3
92 94
92 94
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 21
Bài giảng Hóa Dược 2 04/09/2022
Omega‐3 Omega‐3
95 96
95 96
Thank you!
Email: mthtan@ump.edu.com
Website: http://maithanhtan.com
Facebook: http://www.facebook.com/maithanhtan
97
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc trị rối loạn lipid máu ‐ 22