Professional Documents
Culture Documents
Lipid DHA K78
Lipid DHA K78
ĐẠI CƯƠNG
NỘI DUNG
Định nghĩa:
1. Đại cương
Lipid là các phân tử/hợp chất sinh học không tan trong nước, tan
2. Acid béo nhiều trong các dung môi hữu cơ.
3. Alcol Lipid phổ biến
4. Lipid dự trữ
5. Lipid cấu trúc màng tế bào Este của AB và alcol + Tiền chất/dẫn xuất
For example, it has been reported that human
6. Lipid khác
Amid của AB và aminoalcol + Tiền chất/dẫn xuất
1
10/18/2023
No
Không no (cis)
Tự vẽ CT
ω-6
20:4(5,8,11,14) A. Arachidonic
18:3(9,12,15) Tự vẽ CT A. - Linolenic*
Mang chất tan trong dầu
(VD, vitamin A,D,E,K) 20:5(5,8,11,14.17) Tự vẽ CT Eicosapentaenoic acid ω-3
22:6(4,7,10,13.16,19) Tự vẽ CT Docosahexaenoic acid
2
10/18/2023
VAI TRÒ VÀ NGUỒN GỐC AB ω-3 và ω-6 Eicosanoid Phospholipid màng TB CORTICOID
• Vai trò: (Hormon tại chỗ) -
Phospholipase A2
– Tham gia vào cấu trúc và chức năng TB, đặc biệt là TB NSAID
thần kinh, võng mạc - Acid Arachidonic
– AB ω-3 làm hạ cholesterol và triglycerid máu, giảm các Cyclooxygenase
bệnh tim mạch Lipoxygenase
CH2OH
Ester với AB Amid với AB
3
10/18/2023
LIPID DỰ TRỮ-Glycerid
• Alcol vòng
Cholesterol Cấu tạo và danh pháp:
Glycerid = Glycerol + Acid béo
18
12 1 AB Monoglycerid (MG)
11 17 16
Ester với AB 1
19 13 2 AB Diglycerid (DG)
2
10 9
8
14 15 3 AB Triglycerid (TG)
3
5 7 Glycerid trong tự nhiên:
4 6
•MG, DG chiếm tỷ lệ nhỏ, phần lớn là TG
•TG hầu hết là TG hỗn hợp
•Có trong mọi TB (TBTK)
•Cấu tạo màng TB, lipoprotein Lipid màng - Triglycerid đơn giản: Tristearin, tripalmitin, triolein
•Là tiền chất của: - Triglycerid hỗn hợp: 1-stearoyl, 2-linoleoyl, 3-palmitoyl glycerol
Hormon steroid, acid mật, vit D...
1.1. Glycerophospholipid
Phospholipid Glycolipid
- Acid phosphatidic
Sphingosin
Glycerol
A.Phosphatidic
Acid béo Acid béo Acid béo
Glucose hay
PO43- Alcol PO43- Cholin Galactose
4
10/18/2023
R= O CH2 CH2 NH 2 NH 2
-
R= O CH 2 CH COO
Tham gia cấu tạo màng TB, đặc biệt là TB thần kinh
- Phosphatidyl-inositol
- Phosphatidyl - cholin (Lecithin)
H 3C OH OH
+
R= O CH2 CH2 N H 3C O
H
H
H 3C R= H
H OH
Có nhiều trong các TB của cơ thể (gan, não, lòng đỏ trứng gà) H OH
Tiền chất của 2 chất truyền tin nội bào: Diacylglycerol (DAG) và Inositol
tượng kết dính phế nang
triphosphat (IP3) (Hormon: angiotenisin, vasopressin, gastrin, acetyl cholin…)
Còn dùng làm thuốc bổ gan, tá dược viên nang mềm
- Plasmalogen
C16:0/C18:0/C18:1 - Lysophospholipid
Glycerophospholipid
C22:6/C20:4
DHA/ARA Chuỗi
AB
Alcol: cholin/ethanolamin Phospholipase A2
Cấu tạo màng, đặc biệt màng tế thần kinh,
miễn dịch, tim (% phospholipid của cơ tim là
- Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu plasmalogen) Lysophospholipid
Acid béo
1 CH2 O CH2 CH2
Nguồn gốc: bạch cầu ưa base Lysolecithin, lysocephalin
2 CH O C CH3 Vai trò: Phân tử tín hiệu => Kết tập tiểu cầu,
O
O
kích thích tiểu cầu tiết serotonin gây co mạch - Chất trung gian của quá trình chuyển hóa phospholipid
3 CH2 O P O CH2 CH2 N(CH3)3
1. Phospholipid
2. Glycolipid
1.2.Sphingolipid: CH3 (CH2)12 CH CH CHOH O
CH3 (CH2)12 CH CH CHOH O
CHNH C
CHNH C R O H 3C Cấu tạo màng, đặc
CH2 O X
Sphingomyelin CH 2 O P O CH2 CH2 N
+
H 3C biệt bao myelin của
- tế bào thần kinh
O H3C X Tên glycolipid Vai trò
• Phospholipid
H Ceramid
• Glycolipid
• Cholesterol Glc Glucosylceramid Cấu tạo màng TB
• Protein (Glucosylcerebrosid)
Gal Galactosylceramid Cấu tạo màng TB
(galactosylcerebrosid)
OligoSac Ganggliosid Cấu tạo màng TB
Nhận diện TB
5
10/18/2023
Liposome
Đặc điểm:
•Hình cầu
•Màng lipid kép
•Chứa nước
LIPID KHÁC
Chất truyền tin: eicosanoid, hormone steroid,
phosphatidylinositol
Vitamin: A, D, E, K
Coenzym: CoQ, lipoic acid
Chất màu/thực vật
………………………………………………….