Professional Documents
Culture Documents
Chương 5: Lipid
I. Khái niệm chung
I. Khái niệm chung
II. Lipid đơn giản
III. Lipid phức tạp Khái niệm về lipid
IV. Sự chuyển hoá lipid trong quá trình Vai trò của lipid
bảo quản Phân loại lipid
V. Sự chuyển hoá lipid trong quá trình
chế biến thực phẩm
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 1 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 2
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 3 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 4
1
05/07/2017
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 7 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 8
Triaxylglixerin
II. Lipid đơn giản Triaxylglixerin: lipid trung tính, dầu mỡ tự nhiên, triglixerit
Triaxylglixerin = ester của glixerin + acid béo
CH2OH
Triaxylglixerin Glixerin
CHOH +R1COOH
+R1COOH +R2COOH
Sáp CH2OH
+R1COOH
+R3COOH
+R2COOH
Sterit CH2 – OCOR1 CH2 – OCOR1 CH2 – OCOR1
CHOH CH – OCOR2 CH – OCOR2
CH2OH CH2OH CH2 – OCOR3
Monoaxylglixerin Diaxylglixerin Triaxylglixerin
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 11 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 12
2
05/07/2017
Acid béo
Các triaxylglixerin thường chứa 2
hay 3 loại acid béo khác nhau. Dầu
Nguyên liệu để tổng hợp acid béo là (2C)
mỡ có nguồn gốc tự nhiên luôn là
acid béo có C chẵn (4C38C)
hỗn hợp các triaxylglixerin tách 1
Có 2 loại acid béo:
triaxylglixerin riêng biệt, đồng nhất
– acid béo no (bão hòa)
rất khó: R1R1R1, R1R1R2, R1R2R1,
R 1R 2R 2, R 2R 1R 1, R 2R 1R 2, R 2R 2R 1, – acid béo không no (không bão hòa).
R 2R 2R 2
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 13 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 14
Acid béo no
CT chung: CnH2nO2 hay Cn-1H2n-1COOH
Acid béo không no
Từ C12 trở đi: chất rắn, không hòa tan trong nước Tên gọi CT Ký hiệu Công thức đơn giản
Chủ yếu có trong mỡ ĐV, ít gặp ở TV: nguyên
acid oleic C18H34O2 C189 10 9 COOH
– acid butyric (C4), acid carpoic (C6), acid capilic
(18:1)
(C8) và acid capric (C10) / bơ, sữa bò.
acid C18H32O2 C189,12
– acid miristic (C14) /dầu lạc. 13 12 10 9 COOH
linoleic (18:2)
– acid palmitic (C16) và acid stearic (C18) trong tất
cả các chất béo với hàm lượng cao acid C18H30O2 C189,12,15
linolenic (18:3) 16 15 13 12 10 9 COOH
CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 COOH
acid palmitic H3C CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 acid C20H32O2 C185,8,11,14
15 14 12 11 9 8 6 5 COOH
arachitonic (20:4)
(C15H31COOH) COOH
acid béo không no, không thay thế: linoleic, linolenic vitamin F
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 15 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 16
3
05/07/2017
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 19 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 20
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 21 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 22
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 23 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 24
4
05/07/2017
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 25 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 26
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 27 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 28
5
05/07/2017
Sáp (Cerit)
Phản ứng hydro hóa Sáp tự nhiên như sáp ong, sáp thực vật… là
hỗn hợp của các TP khác nhau, trong đó TP
chính là các ester của rượu bậc nhất có mạch
Là phản ứng gắn hydro vào nối đôi của cacbon dài và các acid béo phân tử lớn
acid béo không no trong các glixerit: dầu Công thức chung: R1COOR2
TV mỡ TV (rắn) Trong đó:
Có hai kiểu hydro hóa: – R1 là gốc acid như acid palmitic, acid xerotic,
– Hydro hóa chọn lọc: acid linolenic acid montanic, acid melissic
độ bền của dầu – R2 là gốc rượu như rượu xerilic, rượu
montanilic, rượu mirixilic
– Hydro hóa từng phần/ toàn bộ: tạo chất Bền với ánh sáng, chất oxy hóa, tác nhân vật lý,
béo rắn SX magarin/mỡ nhũ hóa. ít bị thủy phân
Ứng dụng: vật liệu cách điện, vật liệu làm khuôn
in, sơn, bút chì, phục hồi các bức tranh…
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 31 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 32
D D
C C
Photpholipid
A B A B
HO HO
Glicolipid
Cholesterrol Ecgosterol
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 35 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 36
6
05/07/2017
Photpholipid
Photpholipid = diaxylglixerin + H3PO4 CH2 – OCOR1 Glicolipid
+ hợp chất phụ X (colin, etanolamin,
Glicolipid = acid béo + rượu + gluxit (galactoza/ dẫn
serin, inozit) CH – OCOR2 xuất của galactoza là N – axetyl galcatozamin)
Photpholipid = TP bắt buộc của màng OH
tế bào, nhiều ở hạt cây lấy dầu, cây Nhiều trong lá xanh của TV, mô thần kinh người và ĐV
họ đâu, mô thần kinh, lòng đỏ trứng, CH2 – O – P = O Có 2 nhóm:
hồng cầu, tinh trùng ĐV
O–X – Xerebrozit: amino rượu 2 nguyên tử không no
Có 2 nhóm:
sphingozin + acid béo + gaclactoza
– Glixerophotpholipid: photphatit ở TV bậc cao
• photphattityl etanolamin (xephalin): X=etanolamin – Gangliozit (mucolipid): acid béo (acid steric) +
• photphatityl colin (lơxithin): X=colin sphingozin + galactoza, glucoza, galatozamin + acid
• photphatityl serin, photphatityl inozit neuraminic
– Sphingolipid: glixerin+acid béo+colin+acid photphoric
và amino của rượu chưa no sphingozin
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 37 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 38
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 41 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 42
7
05/07/2017
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 43 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 44
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 45 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 46
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 47 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 48
8
05/07/2017
Glycerol-3-P
DHAP
Glycolysis
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 49 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 50
Bước 2. Quá
trình - oxyhoá
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 51 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 52
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 53 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 54
9
05/07/2017
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 55 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 56
Tính chất và mức độ của sự biến đổi chất Trong quá trình nấu các sản phẩm động vật,
béo trong quá trình chế biến thức ăn phụ thuộc chất béo chứa trong chúng sẽ bị nóng chảy.
vào nhiều yếu tố như: nhiệt độ, thời gian đun Mức độ nóng chảy phụ thuộc vào nhiệt độ
nóng, diện tích tiếp xúc bề mặt chất béo với nóng chảy của từng loại mỡ
nước và sự có mặt của các chất có khả năng
tác dụng tương hỗ hoá học với chất béo.
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 57 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 58
Mỡ bò: 42-530C Khi nấu chất béo chuyển dần từng phần nhỏ
Mỡ gà: 33-400C từ sản phẩm vào nước theo mức độ nóng
Mỡ lấy từ xương bò: 36-440C chảy của nó.
Mỡ cừu: 44-540C Lượng mỡ sau khi tách từ sản phẩm đem nấu
vào nước, phần lớn tập hợp lại trên bề mặt
Mỡ heo: 28-480C nước và chỉ có một phần nhỏ bị nhũ tương
Mỡ gia cầm: 26-460C hoá, nghĩa là mỡ bị phân tán trong nước dưới
Mỡ ngỗng: 26-340C những dạng hình cầu rất nhỏ.
Mỡ thỏ: 500C
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 59 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 60
10
05/07/2017
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 61 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 62
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 63 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương 5: Lipid 64
11