Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5.lipid CNSH TC
Chuong 5.lipid CNSH TC
LIPID
3/14/2023 1
603146 – Chương 5. Lipid
❖ Lipid in foods
3/14/2023 2
603146 – Chương 5. Lipid
❖ Lipid: Định nghĩa
3/14/2023 3
603146 – Chương 5. Lipid
❖ Lipid và Sức khỏe
3/14/2023 5
603146 – Chương 5. Lipid
5.1. Chức năng của lipid
6
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.1. Chức năng của lipid
7
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.2. Phân loại lipid
8
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.2.1. Dựa vào trang thái liên kết
9
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.2.2. Dựa vào phản ứng xà phòng hóa
10
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.2.3. Dựa vào thành phần cấu tạo
11
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.2.3. Dựa vào thành phần cấu tạo
12
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.3. Lipid đơn giản
Sáp
14
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo
15
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo
- CTTQ: R COOH
- Số C chẵn (thường gặp là từ 14 -22 C)
- Mạch thẳng
- R có thể là hydrocarbon no hoặc không no
16
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo: Ký hiệu
17
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo: No (bão hòa) và Không no (chưa bão hòa)
18
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo: No (bão hòa) và Không no (chưa bão hòa)
19
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo: No (bão hòa)
Lecithin
21
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo: Không No (Chưa bão hòa)
22
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
❖ Cis và trans acid béo
- Trong tự nhiên, hầu hết béo không no đều ở dạng cis ➔ tốt cho sức khỏe
- Trans nguy hại cho sức khỏe
23
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo: Không No (Chưa bão hòa)
26
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.3.1.3. Dầu mỡ tự nhiên
27
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
❖ Glyceride: tính chất vật lý
28
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
❖ Glyceride: tính chất vật lý: nhiệt độ nóng chảy
- Điểm nóng chảy phụ thuộc vào:
+ độ dài mạch carbon
+ mức độ không no của acid béo
+ khả năng nhũ hóa
29
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
❖ Glyceride: tính chất hóa học: p/ứ xà phòng hóa
30
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
➢ Phản ứng xà phòng hóa
31
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
❖ Glyceride: tính chất hóa học: p/ứ thủy phân
32
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
❖ Glyceride: tính chất hóa học: p/ứ thủy phân
- Thủy phân glyceride: glycerin và acid béo
33
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
➢ P/ứ thủy phân phospholipid
Phospholipid: ester của rượu đa chức với các
acid béo cao và có gốc acid phosphoric và
những base nito đóng vai trò là những nhóm
phụ bổ sung.
34
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
➢ P/ứ thủy phân phospholipid
36
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
✓ Glycerol và chu trình tế bào
- Trong tế bào, glycerol sẽ được dị hóa ➔ CO2 và H2O
37
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
❖ Glyceride: tính chất hóa học: p/ứ hydrogen hóa
- Phản ứng cộng hydro vào các vị trí nối đôi (với sự x/tác của Ni, t0)
- Các acid báo không bão hòa có thể được chuyển thành acid béo
bão hòa
➔ Giảm số nối đôi
38
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
➢ P/ứ hydrogen hóa
39
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
➢ P/ứ hydrogen hóa
Dầu đã hydrogen hóa:
+ giảm nối đôi
+ giảm vận tốc oxy hóa
+ giảm giá trị dinh dưỡng vì giảm
các acid béo thiết yếu, các vitamin…
40
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
❖ Glyceride: tính chất oxy hóa và sự ôi hóa chất béo
- Ôi hóa hóa học
- Ôi hóa sinh học
41
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
➢ Sự ôi hóa
- ĐN: dầu mỡ để lâu có mùi vị khó chịu gọi là sự ôi hóa.
- Một trong những nguyên nhân gây ra là do oxy ko khí kết hợp
vào nối đôi tạo thành peroxide hay hydroperoxyde.
42
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
➢ Sự ôi hóa
Peroxite/hydroperoxide
phân hủy tiếp tục
➔ các h/c chứa
aldehyde/keton, có mùi
hôi, vị đắng
43
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
➢ Sự ôi hóa hóa học
44
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
➢ Sự ôi hóa sinh học
45
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
➢ Sự ôi hóa sinh học: q/t beta – oxy hóa
46
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
➢ Sự ôi hóa sinh học: q/t beta – oxy hóa
47
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
➢ Sự ôi hóa sinh học: q/t beta – oxy hóa
49
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
➢ Sự ôi hóa sinh học: q/t beta – oxy hóa
50
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
✓ β-oxi hóa acid béo
3/14/2023 51
603146 – Chương 5. Lipid
➢ Sự ôi hóa sinh học
52
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
➢ Phương pháp chống oxy hóa
53
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
❖ Các chỉ số quan trọng của chất béo
✓ Chỉ số acid
✓ Chỉ số xà phòng hóa
✓ Chỉ số ester
✓ Chỉ số iod
✓ Chỉ số peroxide
54
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
❖ Quality parameter of fats: acid value
55
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
❖ Quality parameter of fats: saponification value
57
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
❖ Quality parameter of fats: iod value
✓ Chỉ số iod: “số gam iod dùng để bão hòa hết các liên kết đôi
có trong 100 g chất béo”
➔ Xác định độ không no của acid béo
➔ Chỉ số iod càng cao thì chất béo càng ……. nối đôi ➔ càng
lỏng và càng dễ bị oxy hóa.
58
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
❖ Quality parameter of fats: peroxide value
✓ Chỉ số peroxide: “số gam iod được giải phóng ra khi cho
dung dịch iodua kali tác dụng với 100g chất béo nhờ tác dụng
của peroxide có trong chất béo”
➔ Xác định mức độ ôi hóa của chất béo
➔ Chỉ số peroxide càng cao thì chất béo càng bị……., độ ôi hóa
càng …..
59
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.3.2. Sáp (xeride)
✓ Sáp – xeride: ester của acid béo với
ancol bậc cao
60
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.3.2. Sáp (xeride)
61
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.3.2. Sáp (xeride)
62
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.3.3. Steride
✓ Steride: là ester ancol mạch vòng (rượu đa vòng) + acid béo
bậc cao
Các acid béo thường gặp là palmitic, stearic, và oleic
Ancol mạch vòng là sterol: cholesterol và ergosterol
63
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.4. Lipid phức tạp: glyxerophospholipid
✓ Còn gọi là Phosphoglyceride hay photphatide
✓ Các acid béo thường là acid palmitic và oleic
64
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.4. Lipid phức tạp: glycolipid
✓ Trong thành phần glycolipid không có phosphor, có hexose
❑ Cerebroside
65
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
5.4. Lipid phức tạp: glycolipid
❑ Mucolipid
Gồm acid béo, sphingosine, galactose, glucose, galacosamin và
acid neuraminic
66
3/14/2023 603146 – Chương 5. Lipid
HÓA SINH ĐẠI CƯƠNG
Chương 5. LIPID
1. Lipid: định nghĩa, chức năng chính (các lipid tham gia cấu tạo màng tế
bào; các vtm…). Các acid béo no, không no: ĐN, ví dụ
2. Phân loại lipid: liên kết, đơn giản, xà phòng hóa, không xà phòng hóa.
Các lipid đơn giản. Glyceride thuần?
3. Glyceride: Cấu tạo, Glyceride thuần? Nhiệt độ nóng chảy? Tính chất hóa
học: p/ứ thủy phân, xà phòng hóa, hydrogen hóa: ĐN, đặc điểm? Tính
chất oxy hóa và sự ôi hóa: ĐN, tính chất, pp chống oxy hóa? Các chỉ số
quan trọng của chất béo (acid, xà phòng, ester, iod, peroxide): ĐN, Ý
nghĩa? Sự oxy hóa chất béo ở động vật.
3/14/2023 67
603146 – Chương 5. Lipid
HÓA SINH ĐẠI CƯƠNG
Chương 5. LIPID
4. Lipid phức tạp: phospholipid (ĐN, Công thức hóa học; thủy phân);
t/phần cấu tạo: glycerolphospholipid.
5. Công thức cấu tạo của: sáp; phospholipid; lecithin. CTTQ của: acid
lauric, acid palmitoleic
6. Thành phần cấu tạo của: steride; acid lauric
7. Quá trình beta oxy hóa acid béo: ĐN, sản phẩm; năng lượng
8. Các acid béo thiết yếu phổ biến; Tên gọi của omega-3; omega-6
3/14/2023 68
603146 – Chương 5. Lipid