Professional Documents
Culture Documents
LIPID
LIPID
1
10/7/2022
3.2.1. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN 3.2.1. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN
2
10/7/2022
3.2.1. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN 3.2.1. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CÁC ACIDE BÉO CÁC ACIDE BÉO
• Phân loại theo vị trí liên kết đôi so với carbon cuối cùng • Phân loại theo vị trí liên kết đôi so với carbon cuối
của chuỗi : cùng của chuỗi
- Omega 3 – ɑ linolenic acid - C18H30O2 ALA: 3 nối đôi,
- Omega 6 -Linoleic acid – LA - C18H32O2 : 2 nối đôi,
Họ Omega-3:
- Eicosapentaenoic acid – EPA C20H30O2
Họ omega-6
- Docosahexaenoic acid – DHA C22H32O2 - γ linolenic acid (GLA)
- Dihomo-γ-linolenic acid (DGLA)
Omega -3: - Arachidonic acid (AA) C20H32O2
Cần thiết cho màng tế bào
Chống lại quá trình tấn công các gốc tự do vào DNA
Tỷ tệ thích hợp omega 6 và omega 3 sẽ: giúp duy trì
Các gốc tự do: O, OH, NO, CO, COO…
sức khỏe, có lợi tim mạch, chống viêm nhiễm, miễn
Các gốc tự do tăng: ăn nhiều protein, béo, tress, thuốc lá…
dịch
3.2.1. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN 3.2.1. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CÁC ACIDE BÉO CÁC ACIDE BÉO
• Phân loại theo vị trí liên kết đôi so với
• Phân loại theo cấu hình hình học:
carbon cuối cùng của chuỗi
- Omega 9 -Oleic acid C18H34O2: 1 nối - Acid béo Cis: cả hai phần của chuỗi
đôi, liên kết đôi gần carbon cuối cùng liền kề với liên kết đôi cùng một phía
cách chuỗi 9 carbon của liên kết đôi
- Acid béo Trans: hai phần hoặc
chuỗi liền kề với liên kết ở phía đối
diện hoặc liên kết đôi
3
10/7/2022
3.2.1. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN 3.2.1. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CÁC ACIDE BÉO CÁC ACIDE BÉO
• Các acide béo chưa no
• Các acide béo no
• Acide oleic: thường gặp nhất
- Chủ yếu nằm ở mỡ động vật • Arachidonic: Là loại có hoạt tính sinh học cao
- Có giá trị sinh học thấp nhất, 2 - 3 lần hơn acid linoleic
• Linoleic:
• Các acide béo chưa no
pyridoxin
- Chủ yếu ở dầu thực vật acid linoleic acid arachidonic
- Nhạy với phản ứng oxh và phản ứng Hàm lượng acide này là tiêu chuẩn quan trọng
liên kết → không bền, dễ chuyển thành để đánh giá họat tính sinh học của chất béo
• Linolenic:
no ở thể rắn
BẢNG MỘT SỐ ACIDE BÉO BÃO HÒA BẢNG MỘT SỐ ACIDE BÉO CHƯA BÃO HÒA
4
10/7/2022
THÀNH PHẦN CHẤT BÉO 3.2.1. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CÁC ACIDE BÉO
Chưa no(%) Chưa no(%)
Chất béo No (%)
1 nối đôi hơn 1 nối đôi Chất béo thành 3 nhóm theo hoạt tính sinh
Dầu bắp 13 25 62 học và hàm lượng các acid béo chưa no cần
thiết:
Dầu đậu nành 15 24 61
Dầu olive 14 77 9
• Hoạt tính sinh học cao: hàm lượng các acid
béo chưa no cần thiết 50 - 80% VD: dầu hướng
Mỡ gà 31 47 22
dương, đậu nành
Mỡ heo 41 47 12
• Hoạt tính sinh học trung bình: hàm lượng
Mỡ bò 52 44 4 acid béo chưa no cần thiết 15 - 22% VD: mỡ
Dầu cọ 51 39 10 heo, gà
Bơ (butter) 66 30 4 • Hoạt tính sinh học thấp: hàm lượng acid béo
Dầu dừa 92 6 2 chưa no cần thiết ≤ 5 - 6% VD: mỡ cừu, bò
3.2.2. VAI TRÒ CỦA LIPIDE TRONG DINH 3.2.3.TIÊU HÓA, HẤP THU, CHUYỂN HÓA CHẤT BÉO
TIÊU HÓA CHẤT BÉO
DƯỠNG NGƯỜI
THAM THÚC ĐẨY
GIA CUNG CẤP VÀ ĐÓNG VAI Chất béo enzyme lipase glycerin + acide béo
VIỆC HẤP THU
CẤU TRÒ DỰ TRỮ Q CÁC VIT Cụ thể: Triglycerid
TRÚC
CƠ diglycerid
THAM GIA ĐIỀU HÒA
THỂ CÁC HOẠT ĐỘNG monoglycerid
CHỨC PHẬN CƠ THỂ glycerin + acide béo
LÀM TĂNG CẢM GIÁC NO
NÂNG CAO GIÁ TRỊ TẬP TRUNG DƯỚI DA
CẢM QUAN CHO THỨC ĂN BAO QUANH PHỦ TẠNG
E lipase chỉ thủy phân chất béo
đã được nhũ tương hóa!!!
CHIẾM 18-24%
BẢO VỆ CƠ THỂ TRÁNH THAY TRỌNG LƯỢNG
TÁC DỤNG HẠN CHẾ
ĐỔI NHIỆT ĐỘ VÀ VA CHẠM CƠ HỌC CƠ THỂ
5
10/7/2022
3.2.3.TIÊU HÓA, HẤP THU, CHUYỂN HÓA CHẤT BÉO HẤP THU
TIÊU HÓA CHẤT BÉO
Quamàng ruột
E phân giải chất béo của dịch tụy: Glycerol,
acid béo (<10C): tĩnh mạch cửa →
gan. Acid béo gắn albumin để lưu thông trong
• Lipase : cắt đứt các liên kết este giữa máu
glycerol với acid béo:
Acid béo chuỗi dài, MG, DG: tổng hợp lại thành
triglycerit → diglycerit, monoglycerit,
acid béo, glycerol TG tại màng ruột.
Các lipid mới tổng hợp tại màng ruột như TG,
E phân giải chất béo của dịch ruột: CE được bao bọc bởi những thành phần ưa
• Giống như dịch tuỵ, phân giải lipide nước (PL, Cholesterol, apoprotein) →
còn lại do E dịch tuỵ chưa tác dụng chylomycron → mạch bạch huyết → gan
hết
6
10/7/2022
7
10/7/2022
8
10/7/2022
1
9
2 2
1 2
9
10/7/2022
Quá trình oxy hóa acid béo không bão hòa có nhiều liên kết đôi
2
5
10
10/7/2022
Sự hình thành các thể ceton từ acetyl CoA Quá trình tạo acetyl CoA từ D-β hydroxybutyric ở các mô ngoại vi
-Các thể ceton được tổng hợp −Các thể ceton có tính acid
từ ty thể của tế bào gan cao
-Được chuyển vào máu, tới −Khi nồng độ ceton trong
các mô, tái tạo thành acetyl máu cao (vượt khả năng
CoA, rồi vào chu trình acid citric đệm của máu) → hôn mê
-Đói kéo dài (giảm cung cấp tăng acid máu (ketoacidosis)
2
8
11
10/7/2022
CIS TRANS
Lời khuyên dinh dưỡng THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO Ở
MỘT SỐ THỰC PHẨM CHÍNH
• Hạn chế chất béo Thành phần và hàm lượng lipid hoàn toàn khác
nhau ở thức ăn nguồn động vật và thực vật
• Không sử dụng chất béo trans
• Trong thức ăn thực vật:
• Trong thực phẩm có 2 nguồn chất béo - Ngũ cốc: ngô 3-8%, lúa mì, đại mạch, gạo 1,6 -
+ Nhìn thấy được 3,2%; khoai lang, khoai tây, sắn tươi: không đáng
kể 0,1 - 0,3%.
+ Không nhìn thấy được - Các loại rau: chứa rất ít, trừ các loại rau đậu:
• Tăng vận động do sẽ tăng được nguồn đậu Hà lan1 - 2%
lipoproteine tỉ trọng cao Các loại quả chín, trừ gấc có hàm lượng lipid cao,
còn lại chứa ~ 0,1 - 0,5%
• Không uống rượu, hút thuốc do tăng Hạt và quả các loại cây lấy dầu có hàm lượng lipid
nguồn lipoproteine tỉ trọng thấp cao nhất. VD cơm dừa, đậu phộng, mè, đậu nành
12
10/7/2022
3.2.6. CÁC BỆNH LIÊN QUAN ĐẾN DINH 3.2.6. CÁC BỆNH LIÊN QUAN ĐẾN DINH
DƯỠNG LIPID DƯỠNG LIPID
BỆNH TIM MẠCH BỆNH TIM MẠCH
Bệnh mạch vành (coronary artery Nguyên nhân
disease - CAD): mạch vành bị tắc nghẽn • Nhồi máu cơ tim: tắc nghẽn hoàn toàn
bởi chất béo lắng đọng gọi là mảng xơ một trong các động mạch vành→ phần tim
vữa, được tạo thành bởi LDL làm động được nuôi dưỡng từ động mạch đó đột
mạch bị hẹp không cung cấp đủ máu cho ngột không nhận được oxy → tế bào cơ
nhu cầu của tim → cơn đau thắt ngực bắt đầu chết
Nếu không được điều trị → tim yếu dần →
suy tim
13