Professional Documents
Culture Documents
GLUCID
2.3. DINH DƯỠNG GLUCID
2.3.1. PHÂN LỌAI, ĐẶC ĐIỂM, CẤU TRÚC
2.3.2. VAI TRÒ TRONG DINH DƯỠNG
2.3.3. NHU CẦU GLUCID TRONG CƠ THỂ
2.3.4. THÀNH PHẦN GLUCID TRONG 1 SỐ THỰC PHẨM
2.3.5. CÁC BỆNH LIÊN QUAN ĐẾN DINH DƯỠNG GLUCID
2.3.1. PHÂN LỌAI, ĐẶC ĐIỂM, CẤU TRÚC
GLUCIDE Cung cấp ~1/2 nhu cầu Q của khẩu phần
Cách 2:
PHÂN LỌAI - Đường đơn giản
- Đường đa
- Chất xơ
2.3.1. PHÂN LỌAI, ĐẶC ĐIỂM, CẤU TRÚC
PHÂN LỌAI
* Cách 1: * Cách 2:
- Glucid đơn giản - Đường đơn giản
- Glucide phức tạp (monosaccharide,
+ Polysaccharide lọai 1 disaccharide)
(oligosaccharide, oligose): - Đường đa (polysaccharide):
disaccharide, trisaccharide glycogen, dextrin, tinh bột
+ Polysaccharide lọai 2 (TV: tinh - Chất xơ
bột, inulin, cellulose, + Có sợi: cellulose,
hemicellulose, pectin, agar; hemicellulose
VSV: dextran; ĐV: glycogen, + Dạng keo: pectin, agar, gum
kitin) + Lignin
2.3.1. PHÂN LỌAI,
ĐẶC ĐIỂM, CẤU TRÚC
DỰA CARBONHYDRATE
VÀO
TINH CHẾ
KHẢ
NĂNG ĐẶC ĐIỂM
HẤP
THU
CARBONHYDRATE
BẢO VỆ
2.3.1. PHÂN LỌAI, ĐẶC ĐIỂM, CẤU TRÚC
PHÂN LỌAI
Carbohydrate tinh chế Carbohydrate bảo vệ
+ Thức ăn ngọt chứa đường - Chủ yếu tinh bột, hàm lượng
>70%Q cellulose > 0,4%
+ Thức ăn ngọt đường thấp 40- - Thường được bảo vệ bởi
50% nhưng mỡ cao ≥30% cellulose trước E tiêu hoá
+ Bột ngũ cốc tỉ lệ xay xát cao, tiêu hóa, hấp thu chậm rất ít
hàm lượng cellulose ≤ 0,3% được sử dụng để tạo mỡ
- Dễ tạo mỡ
2.3.1. PHÂN LỌAI, ĐẶC ĐIỂM, CẤU TRÚC
Glucose
Glucose
GLUCOSE
glucose
Thức ăn fructose glucose
galactose
chỉ số đường huyết?
•Fructose
• Fructose
- Hấp thu nhanh
- Có khả năng tạo Q, chuyển hóa thành
glucose, tạo glycogen khi thừa
FRUCTOSE KHÔNG GÂY TĂNG ĐƯỜNG
HUYẾT!!!
2.3.1. PHÂN LỌAI, ĐẶC ĐIỂM, CẤU TRÚC
Saccharose
Saccharose thủy phân glucose + fructose
ĐẶC ĐIỂM
DINH DƯỠNG
Tinh bột
Là chuỗi gồm nhiều phân tử đường glucose
dextrin
---- ---- N=3-10
2.3.1. PHÂN LỌAI, ĐẶC ĐIỂM, CẤU TRÚC
• Glycogen
- Chỉ tồn tại trong cơ thể động vật, là dạng carbohydrate tồn trữ
Liver Cell
Có nhiều ở
gan (10-20%
trọng lượng)
và cơ
2.3.1. PHÂN LỌAI, ĐẶC ĐIỂM, CẤU TRÚC
• Glycogen
Khi glucose trong máu cao: insulin tuyến tụy
kích thích tổng hợp glycogen từ glucose ở gan để
hạ đường huyết
- Khi glucose trong máu thấp: glucagon tuyến tụy
giúp phân giải glycogen ở gan
CHẤT ĐẶC ĐIỂM – GIÁ TRỊ
XƠ
DINH DƯỠNG
CHỦ YÊU TỪ NGUỒN THỨC ĂN THỰC VẬT
CHẤT LÀ CHẤT BÃ CÒN LẠI SAU KHI TIÊU HÓA
XƠ
KHÔNG CÓ GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG
TRƠ KHÔNG BỊ E TIÊU HÓA TÁC DỤNG
CÓ TÁC DỤNG
HỖ TRỢ TIÊU HÓA VÀ DINH DƯỠNG
-Khả năng hấp thu nước:15 lần trọng lượng xơ
-Bền nhiệt, bền trong môi trường acid
-Ổn định trong thời gian bảo quản
CHẤT XƠ
PHÂN LOẠI DỰA VÀO KHẢ NĂNG PHÂN TÁN
TRONG NƯỚC
XƠ TAN
SOLUBLE
OLIGOSACCHARIDE FIBER
XƠ LIGNIN
KHÔNG TAN
INSOLUBLE
FIBER
PHÂN LOẠI CHẤT XƠ
XƠ KHÔNG
TIÊU CHÍ TAN XƠ TAN
XƠ KHÔNGTAN XƠ TAN
ĐẶC ĐIỂM ?
ĐẶC ĐIỂM ?
PHÂN LOẠI CHẤT XƠ
XƠ KHÔNGTAN XƠ TAN
• Tồn tại thể gelCó tính
• Hút nước, trương nở nhầy bao quanh thức ăn
chất độn, tăng nhu tạo khối thức ăn dạng gel
động ruột thải chất E tiêu hóa khó tiếp xúc
độc, chống táo bón với thức ăn
• Làm chậm, giảm sự • Làm chậm, giảm sự hấp thu
hấp thu chất DD chất DD
• Là cơ chất cho VSV ở
đường ruột
THÀNH PHẦN XƠ TAN TRONG NHÓM
THỰC PHẨM CHỦ YẾU
(Anderson J.W, Bridges S.R. – 1988)
TRÌNH BÀY
VAI TRÒ CỦA 28-38%
GLUCID TRONG
10-15%
DINH DƯỠNG
40-55%
2.3.3. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU GLUCID TIÊU HÓA
TINH BỘT
Amylase (nước bọt)
Amylase (tuyến tụy)
Amylase (ruột)
FRUCTOSE GALACTOSE
GLUCOSE
2.3.3. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU GLUCID HẤP THU
• Cơ chế:
- Glucose, galactose: cơ chế vận chuyển tích
cực thứ phát (chủ động-secondary active
transport) cùng với Na+
- Fructose: cơ chế khuếch tán (thụ động) có
chất mang
• Vận tốc hấp thu:
glucose100 galactose 110
fructose 43 pentose 9
2.3.3. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU GLUCID
CHUYỂN HÓA
Chuyển Phân giải Tồn trữ
hóa thành tạo Q dạng
lipide glycogen
(mô mỡ) ở gan, cơ
A. LACTIC +Q CO2+H2O+Q
CHUYỂN HÓA GLUCID – Quá trình phân giải
• Phân giải glycogen - Glycogenolysis
- Là quá trình glycogen glucose
- Mục đích: tăng mức đường máu
- Nơi diễn ra: gan, cơ
glycogen phosphorylase glucose 6-phosphat
glucose phosphatase
glucose + phosphat
CHUYỂN HÓA GLUCID – Quá trình tổng hợp
acid lactic
trùng hợp theo vòng xoắn
acid béo
mô mỡ
CHUYỂN HÓA GLUCID – Quá trình tổng hợp
TỔNG HỢP GLUCOSE
Quá trình Gluconeogenesis
- glycerin
- acid amine a pyruvic
- acide béoacide acetic
- acide lactic glucose
glucose
• Chuyển hóa fructose glucose Quá trình
Chuyển hóa galactose glucose chuyển hóa
• Quá trình tổng hợp glycogen trong gan đường ở gan
Glucose quá trình glycogenesis Glycogen
• Nếu mức đường máu hạ < 80mg/100ml, để duy trì mức
đường máu không đổi: (chỉ ở gan mới có)
Glycogen quá trình glycogenolysis Glucose
• Ở gan còn có quá trình:
Glucose a pyruvic chu trình Krebs CO2+ H2O+Q
acide amine
acide béo Cho gan
hoạt động
acide lactic
Quá trình chuyển
Glycogen glucose hóa đường ở cơ
Glucose chu trình đường phân acide pyruvic
Acide pyruvic chu trình Krebs-đủ O2 CO2+H2O+Q
thiếu O2 acide lactic +Q
acide lactic
1/5 bị khử acide pyruvic chu trình Krebs Q
4/5 theo máu về gan a pyruvic glucose
Acide pyruvic chất béo
(dạng dự trữ khi thừa)
Chu trình Cori - Cori cycle
• Là chu trình chuyển hóa Q diễn ra tại cơ và gan
• Mục đích: tạo ATP, giảm sự tích tụ acid lactic tại cơ
• Quá trình:
- Tại cơ: acid lactic sinh ra từ quá trình đường phân kỵ
khí diễn ra tại cơ theo máu về gan
- Tại gan: acid lactic glucose trở lại về cơ
2.3.3. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU GLUCID
CHUYỂN HÓA GLUCID
Dự trữ đường dạng glycogen
Tất cả tế bào trong cơ thể đều có khả năng dự trữ
glycogen, nhưng ở gan tỉ lệ so với trọng lượng là
cao nhất, sau đó đến cơ
Ở gan: 100-150g (5-8%, tối đa >10% KL gan)
Ở cơ: 250-300g (1-3% KL cơ)
• Có giới hạn: nếu đường thừa chuyển sang dự trữ
dưới dạng chất béo
2.3.3. NHU CẦU GLUCID
• Phụ thuộc vào tiêu hao năng lượng
• Cần phải có sự cân đối giữa 3 chất trong khẩu
phần ăn hàng ngày
• Thay đổi theo: tuổi, giới, lao động
2.3.4. THÀNH PHẦN GLUCID TRONG 1 SỐ
THỰC PHẨM (%)
GI-GLYCEMIC INDEX
ĐỊNH NGHĨA
CHỈ SỐ ĐƯỜNG HUYẾT CỦA THỰC PHẨM
GI-GLYCEMIC INDEX
• ĐỊNH NGHĨA: là khả năng làm tăng đường huyết
của thực phẩm, tính bằng cách so mức độ tăng
đường huyết của lượng thực phẩm chứa 50g
carbohydrate so với mức tăng đường huyết của
50g thực phẩm chuẩn trong thời gian 2 giờ
CHỈ SỐ ĐƯỜNG HUYẾT CỦA THỰC PHẨM
GI-GLYCEMIC INDEX
• Thang đo 0-100 (glucose)
• Thực phẩm dễ tiêu hóa, hấp thu nhanh
GI cao
• GI thay đổi theo:
- Khẩu phần
- Cách chế biến thức ăn
- Khả năng tiêu hóa, hấp thu
CHỈ SỐ ĐƯỜNG HUYẾT CỦA THỰC PHẨM