Professional Documents
Culture Documents
KHOA HÓA
MÔN: VI SINH ĐẠI CƯƠNG
s
I. Giới thiệu khái quát:
1. Khái niệm:
Glucid là nhó m hợ p chấ t hữ u cơ phổ biến ở cả thự c vậ t, độ ng vậ t và vi sinh
vậ t. Ở cơ thể thự c vậ t, glucid chiếm tỷ lệ khá cao từ 80 đến 90%, và ở độ ng
vậ t thấ p hẳ n ở mứ c dướ i 2%.
2. Phân loại:
- Đườ ng đơn monosaccharide (glucose, galactose hoặ c fructose)
- Đườ ng đô i disaccharide (lactose, sucrose)
- Đườ ng đa polysaccharide (glycogen, tinh bộ t, cellulose)
3. Vai trò:
*Trong cơ thể vi sinh vật :
- Cung cấ p nă ng lượ ng chủ yếu (60% NL)
- Tạ o cấ u trú c, tạ o hình (cellulose)
- Tương tá c đặ c hiệu (polysaccharide trên mà ng tế bà o hồ ng cầ u hay trên
thà nh tế bà o mộ t số vi sinh vậ t)
* Trong công nghệ thực phẩm:
- Chấ t liệu cơ bả n củ a ngà nh sả n xuấ t lên men (rượ u, bia nướ c giả i khá t, mì
chính, acid amin, vitamin, khá ng sinh)
- Tạ o kết cấ u:
+ Tạ o sợ i, tạ o mà ng, tạ o gel, tạ o độ đặ c, độ cứ ng, độ đà n hồ i (miến, giấ y bọ c
kẹo, mứ t quả …)
+ Tạ o kết cấ u đặ c thù : độ phồ ng nở củ a bá nh phồ ng tô m, tạ o bọ t cho bia.
- Tạ o bao vi thể để cố định enzyme và cố đinh tế bà o (sâ m banh)
- Tạ o chấ t lượ ng:
+ Chấ t tạ o ngọ t.
+ Tạ o mà u sắ c và hình thơm.
+ Tạ o tính chấ t lưu biến: độ dai, độ trong, độ giò n, độ dẻo.
+ Giữ mù i.
+ Tạ o ẩ m, giả m hoạ t độ nướ c là m thuậ n lợ i cho quá trình gia cô ng cũ ng như
bả o quả n (mứ t)
Đa số cá c vi sinh vậ t có thể oxi hó a glucid để cho nă ng lượ ng mà chủ
yếu là glucose.
Có thể nó i bả n chấ t củ a quá trình oxy hó a glucose là cá c phả n ứ ng oxy hó a
khử vớ i sự tham gia củ a nhiều enzyme. Phâ n tử đườ ng có thể bị oxy hó a
hoà n toà n (trong điều kiện hiếu khí) tạ o sả n phẩ m là CO 2 và H2O, hoặ c oxy
hó a trong điều kiện kỵ khí (lên men) tạ o cá c sả n phẩ m khá c nhau: axit hoặ c
rượ u.
Phả n ứ ng tổ ng quá t:
C6H12O6 + 6O2 + 38ADP -> 6CO2 + 6H2O + 38ATP
II. Cơ chế oxi hóa glucose
1. Sơ đồ tổng quát:
Glucose
Đườ ng phâ n
(theo chu trình EMP)
Sả n phẩ m củ a cá c phả n
Pyruvate ứ ng lên men như cá c
rượ u ,axit hữ u cơ,…
Yếm khí
Hiếm khí
Acetyl-CoA
Chu trình
CO2 + H2O
2. Cơ chế:
Trong sự có mặ t cũ ng như vắ ng mặ t củ a oxi, phâ n tử glucose bị oxi hó a tạ o
thà nh 2 phâ n tử pyruvate thô ng qua quá trình đườ ng phâ n (theo con đườ ng
phổ biến là chu trình EMP).
Tiếp đó pyruvate sẽ chuyển hó a theo 2 con đườ ng:
- Trong điều kiện yếm khí: tổ chứ c khô ng đượ c cung cấ p đủ oxy,
pyruvate sẽ chuyển thà nh lactat. Sự tạ o thà nh ethanol (lên men rượ u):
nhiều nấ m men và cá c vi sinh vậ t khá c thườ ng biến glucose thà nh
ethanol hơn là thà nh lactat.
- Trong điều kiện hiếm khí: tế bà o củ a tổ chứ c đượ c cung cấ p đủ oxy. Nó
bị khử cacboxyl oxy hó a tạ o acetyl-coA và đượ c đố t chá y hoà n toà n
trong chu trình Krebs. Acetyl coA đượ c tạ o thà nh sẽ đi và o chu trình
Krebs thoá i hó a đến CO2, H2O và nă ng lượ ng ATP.
Đườ ng phâ n (theo chu trình EMP)
Đườ ng phâ n là chuỗ i phả n ứ ng, enzyme oxi hó a kị khí glucose thà nh 2 phâ n
tử axit pyruvic.
Từ phương trình cho thấ y có 3 biến đổ i xả y ra trong quá tình đườ ng phâ n:
- Glucose đượ c chuyển hó a thà nh 2 phâ n tử pyruvat.
- Hai phâ n tử ADP đượ c chuyển hó a thà nh 2 ATP
- Hai phâ n tử NAD+ đượ c chuyển hó a thà nh 2 NADH2
Oxi hó a pyruvate
Pyruvate chiếm vị trí trung tâ m trong trao đổ i chấ t trung gian và là tiền chấ t
củ a nhiều sả n phẩ m. Nhiều vi sinh vậ t oxy hó a pyruvate thà nh acetyl-coA
chủ yếu qua ba phả n ứ ng sau:
A.Suboxydans
Acid gluconic
Aicd gluconic là sả n phẩ m củ a sự oxi hó a glucose do enzyme glucose
oxydase củ a nấ m mố c.
Phương phá p sả n xuấ t cũ thườ ng dự a trên quá trình lên men bề mặ t nấ m
Penicillium. Hiện nay, chủ yếu dù ng cá c loạ i nấ m sợ i Aspergillus niger. Đâ y
là mộ t phương phá p mớ i có tính chọ n lọ c và hiệu quả kỹ thuậ t cao nhờ sử
dụ ng nhữ ng tế bà o cố định hoặ c cá c enzyme.