Professional Documents
Culture Documents
ĐTĐ 2 1
ĐTĐ 2 1
TỔNG QUAN VỀ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TỔNG QUAN VỀ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
RLCH do nhiều nguyên nhân The image part with relationship ID rId8 was not found in the file. ĐTĐ typ 1
khác nhau gây nên
ĐTĐ typ 2
Thiếu insulin tuyệt đối hoặc tương
đối có kèm hoặc không kèm theo
kháng insulin ở các mức độ khác Phân loại
nhau
ĐTĐ thai kỳ
1
4/18/23
TỔNG QUAN VỀ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TỔNG QUAN VỀ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Test HbA1C Test Fructosamin
CHẨN ĐOÁN Có giá trị Hữu ích hơn test HbA1c trong:
- Chẩn đoán - Đánh giá hiệu quả điều trtrị
Đường huyết 2 giờ ≥ 200 mg/dL Có các triệu chứng điển hình của - Theo dõi trong thời gian ngắn
(11,1 mmol/L) trong nghiệm pháp ĐTĐ, và đường huyết ngẫu nhiên ≥ Áp dụng lâm sàng - Dự đoán nguy cơ biến - ĐTĐ thai kì
dung nạp glucose theo đường uống 200 mg/dL (11,1 mmol/L) chứng - Tuổi thọ HC giảm
- HC bất thường
2
4/18/23
TỔNG QUAN VỀ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TỔNG QUAN VỀ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Không dùng
Phòng biến MỤC TIÊU thuốc Dùng thuốc - DPP IV
Ruột Incretin: GLP1 (dipeptidyl
chứng cấp ĐIỀU TRỊ (glucagon like peptid 1) peptidase IV)
và mạn tính
Giáo dục
+
bệnh nhân Insulin
Kiểm soát Giảm bớt
được triệu chứng Glucose máu
Điều chỉnh Insulin
đường máu bệnh
chế độ ăn
Các thuốc
điều trị
Luyện tập ĐTĐ khác Thận
SGLT2
(sodium glucose co-transporter 2)
TỔNG QUAN VỀ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TỔNG QUAN VỀ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Sự giải phóng insulin của tế bào beta đảo tuỵ
DPP IV
Ruột Incretin: GLP1 - Kênh Ca
(dipeptidyl
(glucagon like peptid 1) peptidase IV)
+
Insulin
Glucose máu
Insulin Kích thích tiết insulin: sulfonylure, (-) DPPIV
Tăng nhạy cảm insulin: metformin
Giải phóng
Thận insulin
SGLT2 Ức chế SGLT2
3
4/18/23
I. Insulin
Phân loại GLUT
1. Nguồn gốc
Insulin người
Insulin analog
Được tổng hợp bằng kỹ thuật tái tổ hợp DNA, nhưng có thay đổi cấu trúc bằng cách
thay thế một vài acid amin hoặc gắn thêm chuỗi polypeptid để thay đổi dược tính
I. Insulin
Loại insulin T xuất hiện tác Đỉnh T kéo dài Dạng Nguồn gốc pH
I. Insulin
dụng (giờ) (giờ) bào chế
2. Phân loại
tác dụng
-Insulin Glulisin
4
4/18/23
5
4/18/23
I. Insulin
4. Tác dụng
I. Insulin
5. Chỉ định 6. Chống chỉ định
Gan Cơ Mỡ
- ĐTĐ typ 1 - Quá mẫn
- Ức chế huỷ glycogen - Tăng tổng hợp protein Tăng dự trữ
- ĐTĐ typ 2 khi chế độ ăn uống
- Ức chế tổng hợp glucose + Tăng vận chuyển acid amin triglycerid
liên tục kết hợp với metformin
từ acid amin + Tăng tổng hợp protein
- Tăng tổng hợp glycogen - Tăng tổng hợp glycogen không đáp ứng đầy đủ
- Tăng tổng hợp Triglycerid - ĐTĐ sau khi cắt tuỵ
- ĐTĐ PNCT
- Hôn mê ĐTĐ
I. Insulin I. Insulin
8. Chế phẩm
7. Tác dụng không mong muốn
- Tiêm dưới da
- Khá an toàn, dung nạp tốt
- Tiêm bắp
- Loạn dưỡng mỡ tại vị trí tiêm
- Tiêm tĩnh mạch
- Dị ứng - Hít (Exubera, Afrezza)
6
4/18/23
I. Insulin I. Insulin
Liệu pháp insulin tích cực
(Intensive Insulin Therapy)
Bút tiêm
= cân nặng (pound)/4
Σ liều insulin/ngày
= 0,55 x cân nặng (kg)
Thiết bị truyền
Tiêm dưới da
liên tục Kiểm soát lượng đường trong máu ở trạng thái
40-50% Σ liều insulin = nhịn ăn và ban đêm
Tiêm/truyền tĩnh Bơm kim tiêm vô Insulin nền Insulin tác dụng kéo dài, hoặc insulin tác dụng
mạch khuẩn nhanh nếu BN dùng truyền liên tục dưới da
Đường dùng
insulin Insulin bolus = lượng insulin cần thiết để kiểm
Hít soát đường dao động theo bữa ăn + giảm mức
50-60% Σ liều insulin =
đường huyết cao trước bữa ăn (liều điều
Insulin bolus
chỉnh)
Hấp thu tại Insulin tác dụng nhanh
khoang miệng
I. Insulin I. Insulin
• Thay đổi vị trí tiêm thường
• Biến chứng của liệu pháp insulin
xuyên
• Tụt đường huyết
• Khoảng cách giữa 2 mũi
• Phản ứng miễn dịch của liệu pháp insulin
tiêm cách nhau tối thiểu 3
• Dị ứng insulin
cm
• Kháng insulin miễn dịch
• Khoảng cách giữa các mũi • Kích ứng tại vị trí tiêm
tiêm đến rốn tối thiểu 3 cm
• Loạn dưỡng mỡ tại vị trí tiêm
VỊ TRÍ TIÊM INSULIN
• Tăng cân
7
4/18/23
II. Thuốc làm tăng nhạy cảm insulin II. Thuốc làm tăng nhạy cảm insulin
Metformin
1. Cơ chế tác dụng
2. Ưu điểm
- Giảm HbA1c 3%
8
4/18/23
II. Thuốc làm tăng nhạy cảm insulin III. Thuốc làm tăng tiết insulin
1. Sulfonylure
6. Tác dung không mong muốn 1.1. Thế hệ
- Tăng acid lactic + TH1: cường độ tác dụng yếu, nhiều tác dung phụ
+ TH2: cường độ tác dung dài, ít tác dụng phụ hơn
- Rối loạn tiêu hoá
Thế hệ Thuốc Biệt dược Thời gian tác dụng
(buồn nôn, ỉa chảy, đau bụng)
Clopropamid MELDIAN > 48h
- Thiếu vitamin B12(dùng kéo dài) I
Tolbutamid ORABET 6-12H
- Dị ứng
Gliclazid DIAMICRON 24h
Glimepirid AMARYL 24
II
Glyburid BIABETA 16-24h
III. Thuốc làm tăng tiết insulin III. Thuốc làm tăng tiết insulin
1.2. Cơ chế tác dụng 1.3. Tác dụng
1.4. TDKMM
9
4/18/23
III. Thuốc làm tăng tiết insulin III. Thuốc làm tăng tiết insulin
1.6. Chống chỉ định
1.5. Chỉ định
qCCĐ tuyệt đối:
• ĐTĐ typ 2 (khi tuỵ còn khả năng tiết insulin) ở người lớn, • Bệnh nhân thiếu hụt insulin
• Suy thận/suy gan quá nặng
khi chế độ ăn, luyện tập và giảm cân đơn thuần không đủ
• Rối loạn chuyển hoá porphyrin ở gan
để kiểm soát đường huyết; phối hợp với metformin hoặc
• Quá mẫn với thuốc hoặc các thuốc sulfamid khác
đơn trị liệu nếu metformin có CCĐ. • PNCT và PNCCB
qCCĐ tương đối (thận trọng):
• ĐTĐ typ 2 có béo phì hoặc đề kháng insulin khi sử dụng
• Uống rượu, suy dinh dưỡng, thiếu ăn, ăn uống không đều, hoạt
metformin không mang lại hiệu quả/dung nạp kém/CCĐ với động thể lực cường độ cao
metformin. • Sốt, nhiễm trùng, chấn thương, sau phẫu thuật
• Người bệnh cao tuổi, thể trạng suy yếu, BN suy thượng thận, tuyến
yên hoặc rối loạn chức năng tuyến giáp
III. Thuốc làm tăng tiết insulin III. Thuốc làm tăng tiết insulin
2. Thuốc có cấu trúc tương tự incretin 2. Thuốc có cấu trúc tương tự incretin
(Glucagon like peptid 1 (GLP1) agonist) (Glucagon like peptid 1 (GLP1) agonist)
- Các thuốc: exenetid, liraglutid, albiglutid, dulaglutide, - CĐ: ĐTĐ typ 2
lixisenatid: tiêm dưới da
- CCĐ:
Semaglutid: tiêm dưới da, dạng uống
• ĐTĐ typ 1, ĐTĐ nhiễm toan ceton, (tiền) hôn mê ĐTĐ
- ADRs:
• Suy thận
• Tụt glucose máu (khi kết hợp thuốc kích thích tiết insulin khác)
• Tiền sử viêm tuỵ
• Phản ứng tại vị trí tiêm (tiêm dưới da)
• RLTH: nôn, buồn nôn • Không dung trên người có tiền sử bản thân hoặc gia đình
có ung thư nang giáp
• Tăng nguy cơ viêm tuỵ, tổn thương thận
10
4/18/23
III. Thuốc làm tăng tiết insulin III. Thuốc làm tăng tiết insulin
3. Thuốc ức chế DPP-IV (dipeptidylpeptidase IV) 3. Thuốc ức chế DPP-IV (dipeptidylpeptidase IV)
III. Thuốc làm tăng tiết insulin IV. Thuốc ức chế alpha glucosidase
Acarbose (Glucobay)
3. Thuốc ức chế DPP-IV (dipeptidylpeptidase IV)
1. Cơ chế: Ức chế alpha glucosidase ở bàn chải niêm mạc ruột non
qCĐ:ĐTĐ typ 2 2. Tác dụng:
qCCĐ:
- Giảm đường huyết sau ăn
üĐTĐ typ 1 - Giảm HbA1c 0,5%
üSuy thận - Ít ảnh hưởng đến cân nặng
üTiền sử viêm tuỵ - Ít gây tụt glucose máu
üDừng thuốc nếu BN có biểu hiện viêm gan 3. TDKMM: Rối loạn tiêu hoá, tăng nhẹ transaminase gan, dị ứng.
11
4/18/23
Proximal tubule
SGLT2 SGLT2
Glucose còn lại Lọc glucose
Glucose Glucose
được THT bởi Không còn Tăng glucose niệu
SGLT1(10%) glucose trong (~70g/ngày, tương
Lọc glucose nước tiểu đương 280kcal/ngày)
SGLT, sodium -glucose co-transporter.
1. W right EM . Am J Physiol Renal Physiol 2001;280:F10–18; 2. Lee YJ, et al. Kidney Int Suppl 2007;106:S27–35; 3. Hum m el CS, et al. Am J Physiol Cell Physiol 2011;300:C14–21. 4
*Increases urinary volum e by only ~1 additional void/day (~375 m L/day) in a 12-week study of healthy subjects and patients with Type 2 diabetes.
1. W right EM . Am J Physiol Renal Physiol 2001;280:F10–18; 2. Lee YJ, et al. Kidney Int Suppl 2007;106:S27–35; 3. Hum m el CS, et al. Am J Physiol Cell Physiol 2011;300:C14–21; 4. FORXIGA ®.
Sum m ary of product characteristics. Bristol-M yers Squibb/AstraZeneca EEIG, 2012.
45 46
V. Thuốc ức chế chọn lọc SGLT2 V. Thuốc ức chế chọn lọc SGLT2
q Hiệu quả:
Ưu điểm Nhược điểm
• Giảm HbA1c 0,7-1%
1 lần/ngày Đa niệu • Hạ đường huyết
• Giảm cân 2-4 kg
Giảm cả FPG và PPG Mất nước/ Hạ HA • Nguy cơ tụt đường huyết thấp
• Hạ huyết áp 2-4 mmHg
Giảm A1C ≥ 0,8% Rối loạn điện giải (hiếm) q CĐ: ĐTĐ typ 2
q CCĐ:
Đơn trị hoặc thuốc phối hợp ĐTĐ khác NKTN/NK sinh dục • Quá mẫn
• Suy thận (eGFR < 45 ml/phút/1,73m2)
Không phụ thuộc tiết INS hoặc kháng INS Rối loan mỡ máu
q ADR:
• Đa niệu => mất nước/hạ HA, rối loạn điện giải
Giảm cân Yêu cầu chức năng thận bình thường
• Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục, viêm thận bể thận, suy thận
• RLTH (ít)
Nguy cơ hạ đường huyết thấp Hiệu quả kéo dài (> 2 năm), chưa rõ
• Ung thư bàng quang, ung thư vú
Ít TD phụ trên tiêu hoá TD khác: K bàng quang, K vú
12
4/18/23
13