You are on page 1of 9

11/6/22, 8:42 PM Thẻ ghi nhớ: SINH LÝ MÁU | Quizlet

SINH LÝ MÁU
Cho điểm đánh giá đầu tiên

Thuật ngữ trong học phần này (119)

độ quánh của máu so với nước 4,5/lần

độ quánh của huyết tương so với 1,7/lần


nước

chỉ số Hct ở nam 42-46%

chỉ số Hct ở nữ 38-42%

luôn ổn định ở: ~~ 7,39

pH máu
phụ thuộc chủ yếu vào ion HCO3- và H+

7,5 atmosphere

áp suất thẩm thấu trong cơ thể là - astt dc quyết định bởi thành phần muối khoáng và
protein máu

có tác dụng lớn trong quá trình hưng phấn thần kinh và
vai trò của ion K+
trong quá trình co cơ ( nhất là cơ tim)

vai trò của ion Ca++ rất cần cho cấu tạo răng xương, cho quá trình đông máu

giữ cân bằng điện giải trong tế bào, điều hoà cân bằng
vai trò của phosphate
toan kiềm

áp suất keo khoảng 25 mmHg

các chất hữu cơ của huyết tương protein, carbonhydrate, lipid


gồm

chiếm 7-8% huyết tương, gồm: albumin, globulin,


protein huyết tương
fibrinogen

SINH LÝ MÁU
https://quizlet.com/vn/311568255/sinh-ly-mau-flash-cards/ 1/9
11/6/22, 8:42 PM Thẻ ghi nhớ: SINH LÝ MÁU | Quizlet

do gan tổng hợp, chức năng: tạo áp suất keo lòng mạch,
chất chuyên chở chất khác trong huyết tương

albumin
- 68k daltons, 45g/l

áp suất keo lòng mạch giảm, thoát nước khỏi lòng mạch,
lượng albumin huyết thanh giảm
In ( vd: xơ gan
ứ nước khoảng gian bào, gây tình trạng phù
dẫn đến
cổ trướng) Ghép
Nhúng
Báo cáo
- gồm 4 phần: alpha1, alpha2, beta, gamma

globulin huyết tương


- 140k daltons, 25g/l

fibrinogen huyết tương - 400k daltons, 3g/l

chuyển hoá protein theo hướng tạo vật chất và tạo hình
đồng hoá

chuyển hoá protein theo hướng dị sinh năng lượng ATP


hoá

các yếu tố đông máu có trong huyết I, II, V, VII, IX, X ( do gan sản xuất)
tương

nồng độ glucose trung bình trong 0,8-1,2g/lít


máu

trung bình trong máu có: 0,1-0,2g/l

acid lactic - là sản phẩm của dạng đường chuyển hoá yếm khí, tăng
lúc vận động cơ mạnh

trong thành phần cấu trúc vừa có lipid vừa có protein,


chylomicron
trọng lượng pt lớn

lipid trong huyết tương khoảng 5-8 g/l

(HDL)

- đường kính nhỏ nhất trong tất cả lipoprotein

alpha-lipoprotein
- 50% protein và 1 lượng nhỏ lipid

- vận chuyển cholesterol dư thừa từ các mô về gan

SINH LÝ MÁU
https://quizlet.com/vn/311568255/sinh-ly-mau-flash-cards/ 2/9
11/6/22, 8:42 PM Thẻ ghi nhớ: SINH LÝ MÁU | Quizlet

(LDL) - lq đến bệnh tim mạch

- nhiều cholesterol, ít triglyceride

beta-lipoprotein - vận chuyển cholesterol từ máu về mô

- nhiều triglyceride, phospholipid và cholesteron

VLDL
- chuyển triglyceride từ gan ra máu

chiếm 80% trong cơ thể

lượng cholesterol do cơ thể tân tạo


- gan tổng hợp cholesteron từ đường và đạm

độ nhớt của máu phụ thuộc vào nồng độ protein và số lượng huyết cầu ( Hct)
yếu tố

hemoglobin ở người trưởng thành Hb A


hồng cầu hình dĩa lõm 2 mặt giúp tăng diện tích tiếp xúc lên 30%

protein 50%

thành phần cấu tạo màng hồng cầu lipid 40%

glucid 10%

huyết cầu tố ( hemoglobin-Hb) 95%


chiếm bao nhiêu % trọng lượng
hồng cầu?

- 1 chromoprotein : hem + globin

huyết cầu tố là
- khả năng đệm khoảng 70% máu toàn phần

1 sắc tố đỏ, gồm 1 vòng porphyrin, chính giữa là 1 nguyên


hem là tử sắt lun ở dạng Fe++

- mỗi Hb có 4 hem

globin là 1 protein, gồm 4 chuỗi polypeptid giống nhau từng đôi một

xuất hiện trong quá trình phát triển bào thai; gồm 2 chuỗi
Hb F
alpha và 2 chuỗi gamma

nồng độ Hb bình thường 14-16 g% ( nam: 14,6; nữ: 13,2)


SINH LÝ MÁU
https://quizlet.com/vn/311568255/sinh-ly-mau-flash-cards/ 3/9
11/6/22, 8:42 PM Thẻ ghi nhớ: SINH LÝ MÁU | Quizlet

kết hợp với CO2 qua nhóm amin tự do ( -NH2) của Hb ->
Hb vận chuyển CO2 bằng cách 20%; còn lại do muối kiềm vc

100 ml máu toàn phần có thể vận tối đa 20 ml oxy -> mức bão hoà oxy trong máu động
chuyển mạch

CO ( gấp 200 lần oxy) ; khi kết hợp vs CO thì ko có khả


Hb có ái lực cao với năng vc oxy nữa

- pCO = 0,7mmHg sẽ gây chết

bệnh nhân sẽ bị tím ( do sắt thành sắt hoá trị 3, Hb ->


khi nồng độ MetHb > 1,5%
methemoglobin ko có khả năng vc oxy)

tế bào viền của niêm mạc dạ dày yếu tố nội (IF)


tiết ra

nhân pyrol được gan tổng hợp từ glycocol

quá trình tổng hợp thymidin triphosphate ( thành phần tạo


vitamin B12 cần thiết cho
DNA)

nếu cơ thể thiếu vitamin B12 và thì th nguyên hồng cầu ko tăng sinh nhanh, kích thước
acid folic hồng cầu ko phân chia và lớn hơn, đời sống ngắn = 1/3
ko hoàn chỉnh

gan, có khoảng 1000 microgam

vitamin B12 dự trữ ở


- hằng ngày cần 1 microgam

65% tổng hợp Hb

30% dự trữ trong ht võng nội mô

cơ thể có 4g sắt, trong đó


4% torng myoglobin

1% gắn với transferrin máu

nhu cầu mỗi ngày cần bao nhiêu 0,6-1 mg


gam sắt?

dạng dự trữ sắt của cơ thể ferritin = transferrin + protein trong bào tương

sắt kết hợp vs apoferritin tạo transferrin

SINH LÝ MÁU
https://quizlet.com/vn/311568255/sinh-ly-mau-flash-cards/ 4/9
11/6/22, 8:42 PM Thẻ ghi nhớ: SINH LÝ MÁU | Quizlet

- tác dụng thúc đẩy quá trình biệt hoá tb gốc máu thành tb
tiền nguyên hồng cầu

kích tố erythropoietin
- 80-90% dc sản xuất ở thận, phần còn lại ở gan

porphyrin trong các đại thực bào chuyển hoá thành biliverdin -> bilirubin tự do

80% bilirubin + axit glycuronic = bilirubin kết hợp

bilirubin tự do theo albumin tới gan 10% bilirubin + sulfate = bilirubin sulfate

10% kết hợp chất khác

bilirubin kết hợp sau khi hình thành bài tiết vào ruột chung vs dịch mật tham gia bài tiết
sẽ dc

urobilinogen

bilirubin kết hợp + vi khuẩn =


- sau đó dc tái hấp thu vào máu, 5% dc bài tiết qua thận

ra môi trường bị oxy hoá: urobilin và stercobilin( màu vàng của phân)
urobilinogen và stercobilinogen
hình thành ?

yếu tố nội tại dc tiết ra dạ dày

sắt dc hấp thu chủ yếu ở tá tràng

nam: 7000 +- 700

số lượng bạch cầu máu ngoại vi


nữ: 6200 +- 550

heparin: chống đông máu

trong bc ưa kiềm chứa


histamine, serotonin: tăng tính thấm và giãn mạch

bạch cầu ưa acid chứa làm tan cục máu đông


plasminogen

MBP ( major basic protein) peptide có khả năng huỷ kí sinh trùng ( trong bc ưa acid)

bc ưa acid có khả năng huỷ điều hoà phản ứng dị ứng


histamin ->

SINH LÝ MÁU
https://quizlet.com/vn/311568255/sinh-ly-mau-flash-cards/ 5/9
11/6/22, 8:42 PM Thẻ ghi nhớ: SINH LÝ MÁU | Quizlet

1. xuyên mạch

các đặc điểm chung của bc hạt: 2. bám mạch

3. thực bào

bạch cầu mono trong máu ngoại vi thường không có chức năng

tb gây miễn dịch dịch thể lympho B

tb miễn dịch qua trung gian tb lympho T

biệt hoá lympho B thực hiện ở gan trong nửa đầu thời kì bào thai, sau đó ở tuỷ xương

bình thường trong mô bạch huyết 1 trịu tb lympho B và 1 trịu tb lympho T


có ít nhất

100.000 thụ thể -> phản ứng đặc hiệu vs chỉ MỘT loại
trên màng tb B có khoảng
kháng nguyên

kích thích sự tăng trưởng và sinh sản của các tb lympho


đại thực bào tiết ra interleukine-1
đặc hiệu

sau khi dc hoạt hoá, tiết lymphokine -> khuếch đại quần
tb lympho T hỗ trợ ( CD4)
thế tế bào B nhiều hơn

nguyên tương bào phân chia rất trong 10 giờ khoảng 9 lần => 4 ngày nguyên tương bào
nhanh: sinh ra 500 tb

tương bào trưởng thành sản xuất 2000 phân tử kháng thể trong 1 giây
kháng thể globulin với tốc độ

kháng thể chống tại tác nhân xâm 1. tấn công trực tiếp : face to face

nhập theo 2 cách 2. hoạt hoá hệ thống bổ thể ( hầu hết)

1. ngưng kết

tác dụng trực tiếp: kháng thể làm 2. kết tủa ( kn-kt lớn nên ko hoà tan)

bất hoạt kháng nguyên bằng cách: 3. trung hoà

4. làm vỡ tb

SINH LÝ MÁU
https://quizlet.com/vn/311568255/sinh-ly-mau-flash-cards/ 6/9
11/6/22, 8:42 PM Thẻ ghi nhớ: SINH LÝ MÁU | Quizlet

1. tb T hỗ trợ ( 75%) (Th)

2. tb T gây độc tb (Tc)

3 loại tb T
3. tb T trấn áp (Ts)

IL-2->6 : kích thích tạo cụm dòng bc hạt và bc mono và


tb T hỗ trợ bài tiết
interferon 7

interleukine có tác dụng rất mạnh IL-4, IL-5, IL-6


lên lympho B

được Tc tiết ra có khả năng tạo nhiều lỗ tròn, rộng trên


perforin
màng của tb bị tấn công

Chức năng của Ts ( suppressor T ức chế chức năng của Th và Tc


cells)

tb T điều hoà gồm Th và Ts

hiện tượng dung nạp miễn dịch hệ miễn dịch tấn công các mô của chính bản thân cơ thể

IL-2 có tác dụng kích thích mạnh Tc và Ts


sự tăng sinh của

trong trường hợp viêm mạn tính monocyte sẽ tăng

bc ưa kiềm cư trú nhiều ở phổi

màng tiểu cầu có khả năng co rút có cấu trúc sợi actomyosin
do

150k - 300k

số lượng tiểu cầu trung bình


- 2/3 ở máu ngoại vi (100-200); 1/3 trong lách

tuổi thọ tiểu cầu: 8-12 ngày; mỗi ngày có 75k tiểu cầu mới dc sinh ra

màng tiểu cầu chứa yếu tố đông máu III ( thromboplastin)

SINH LÝ MÁU
https://quizlet.com/vn/311568255/sinh-ly-mau-flash-cards/ 7/9
11/6/22, 8:42 PM Thẻ ghi nhớ: SINH LÝ MÁU | Quizlet

1. thành mạch

2. nút tiểu cầu

4 giai đoạn cầm máu 3. đông máu

4. hoá sẹo ( cầm máu vĩnh viễn/ duy trì)

- đau dm đau

phản xạ co mạch do - xuất hiện điện thế hoạt động

- do tác động andrenalin từ tiểu cầu phóng thích

yếu tố I fibrinogen

yếu tố II prothrombin

yếu tố III thromboplastin

yếu tố IV ion Ca++

yếu tố V proaccelerin

yếu tố VII proconvertin

yếu tố VIII chống hemophilie A

yếu tố IX chống hemophilie B

yếu tố X yếu tố Stuart

yếu tố XI chống hemophilie C

yếu tố XII Hageman, chống hemophilie D

yếu tố XIII ổn định fibrin

III + VII = VIIa; VIIa + Ca++ hoạt hoá X thành Xa

Xa + III + V + Ca++ = hoạt hoá prothrombina

VIIa + IXa + Ca++ = hoạt hoá X thành Xa


SINH LÝ MÁU
https://quizlet.com/vn/311568255/sinh-ly-mau-flash-cards/ 8/9
11/6/22, 8:42 PM Thẻ ghi nhớ: SINH LÝ MÁU | Quizlet

đông máu trong ống nghiệm là nội sinh, do XII tiếp xúc Ca++

đông máu thời gian đông máu chậm từ 5-7'

là huyết tương đã mất đi fibrinogen và các yếu tố đông


huyết thanh
máu khác

thời gian tan cục máu đông 3-5 ngày

chuyển thành plasmin dưới tác dụng của thrombin -> làm
plasminogen
tan fibrin

heparin ngăn cản prothrombin thành thrombin

các chất chống đông trong cơ thể antithrombin, heparin, dicoumarin

dicoumarin cũng như warfarin ức chế gan tổng hợp I,VII,IX,X

các chất chống đông trong ống silicon ( ngăn cản XII) , kali(amonium) oxalate, natri citrate
nghiệm ( ức chế IV)

xét nghiệm TCK đánh giá đông máu nội sinh

kháng thể chống kháng nguyên A,B nhóm IgG, IgM (trong huyết tương), thành phần gamma
thuộc globuline

hồng cầu người cho ko được ngưng kết bởi huyết tương
nguyên tắc truyền máu người nhận

- <250ml, truyền chậm

test Coombs phát hiện kháng thể IgG trong huyết thanh

https://quizlet.com/vn/311568255/sinh-ly-mau-flash-cards/ 9/9

You might also like