You are on page 1of 4

SINH LÝ HUYẾT TƯƠNG

- Thành phần: 91% nước, 7% gồm protein, điện giải, khí, chất dd, sp bài tiết,
hormone, 2% men

1. ĐIỆN GIẢI
- Cation: Ca, Na, K, Mg
- Anion: HPO4, H2PO4, SO4, HCO3, Cl,
+ Na, Cl: tạo astt, quyết định sự phân phối nước trong và ngoài tb
+ K: hưng phấn thần kinh, co bóp của cơ (cơ tim)
+ Ca: đông máu, xương, răng, hưng phấn cơ thần kinh
+ P: cân bằng điện giải trong hồng cầu và pH
- pH phụ thuộc chủ yếu vào H+, HCO3-
- Zn cần cho insulin
- Cl cần cho amylase
- Fe: tạo hồng cầu
- I: hormone giáp

2. HỮU CƠ
2.1. Protein huyết tương
- Tồn tại dạng hoà tan
- Bằng điện di, protein huyết tương phân thành 4 phân suất lớn, mỗi phân suất
gồm nhiều loại protein hợp thành: Albumin, Globulin , β , γ
2.1.1. Áp suất keo
- Albumin tạo áp suất keo  giữ nước trong mạch máu
- Giảm chức năng gan, suy dd  albumin giảm  ask giảm  thoát nước 
phù
2.1.2. Vận chuyển
- Albumin: chở các acid béo tự do, cholesterol, Ca, Mg
- β globulin: chở TG, phospholipid, hormone steroid
- Ceruloplasmin: chở Cu
- Transferin: chở Fe

2.1.3. Bảo vệ
- γ globulin có vai trò quan trọng bảo vệ cơ thể: kháng thể, globulin MD
- Globulin miễn dịch: 5 loại Ig (G, A, M, D, E)

2.1.4. Đông máu


- Các yếu tố I, II, V, VII, IX, X là protein, đều thuộc globulin và do gan sx
- Huyết thanh (serum) là huyết tương đã loại bỏ yếu tố đông máu
2.2. Lipid huyết tương
- Lipid huyết tương không có ở dạng tự do
2.2.1. Vận chuyển
Chylomicron -lipoprotein Tiền β -lipoprotein IDL Β-lipoprotein
(HDL) (VLDL) (LDL)
Phân Nặng nhất Nhẹ nhất Nặng nhì Tỉ trọng Tỉ trọng thấp
suất trung gian
Tổng Được vận Chủ yếu ở gan, 1 Là chất dư Chuyển hoá
hợp chuyển vào phần được ruột còn lại sau từ VLDL và
cơ thể qua tổng hợp chuyển IDL
hệ bạch hoá VLDL
huyết
Chủ TG Protein chứa hầu TG nội sinh
yếu như toàn bộ
phospholipid của
huyết tương
Chức - Vận chuyển lipid Vận chuyển acid - Vận chuyển
năng cholesterol dư thừa béo tới mô cholesterol tới
từ tổ chức về gan tổ chức
- 2 loại: hoạt động - Có thể vận
và không hoạt chuyển
động. Chỉ có loại caroten
hoạt động mới có - Liên quan
tác dụng phòng trực tiếp đến
bệnh tim mạch, hình thành
chống viêm mảng xơ vữa

2.2.2. Dinh dưỡng


- Acid béo tự do trong huyết tương: nguyên liệu tổng hợp lipid
- Thể ceton: nguồn năng lượng cho tất cả loại tb (trừ tb thần kinh) lúc ko hấp
thu/đói
- Cholesterol huyết tương: nguyên liệu tổng hợp hormone steroid, màng tb, mật
2.3. Carbohydrat
- Hầu hết ở dạng glucose tự do hoặc chất chuyển hoá của nó (lactate) và một số
protein chứa đường
- Chức năng chủ yếu của carbohydrat huyết tương là dinh dưỡng
Chỉ số đường huyết
- Chỉ số đường huyết: chỉ phản ánh lượng đường trong máu tại thời điểm đo
- HbA1C:
+ Là dạng gắn kết của đường với Hb  tồn tại 120 ngày
+ Phản ánh tình trạng kiểm soát đường huyết trong vòng 3 tháng và giúp
tiên lượng
- Ngoài ra còn có acid lactic: 0,1 - 0,2 g/L (khi nghỉ) và tăng gấp 10-20 lần khi
hoạt động cơ mạnh

2.4. Vitamin huyết tương


- Trong huyết tương có hầu hết vitamin

You might also like