Professional Documents
Culture Documents
2.3 Xét Nghiệm Rối Loạn Đông Máu
2.3 Xét Nghiệm Rối Loạn Đông Máu
1.- Tube máu này đông theo đường nội sinh hay
ngoại sinh hay cả 2 ... ?
- Không biết ! Vì sản phẩm cuối cùng
là fibrin thì như nhau
TC
Thời gian Lee-White
TC = 8 - 12 mn
Dùng plasma (thay vì máu nguyên
vẹn)
370C
Quan sát plasma ;
Phát hiện sớm
TCK ≈ 38 - 42 sec
TCA ≈ 28 - 32 sec
aPTT : activated Partial Thromboplastin Time
= TCA : Temps de céphaline activé)
≈ 28 – 32 sec
12 14 16 18 20 22 giây
ISI*
TQ BN
INR = BT = 1 - 1.2
TQ T
Fibrinogen Fibrin
TCA (aPTT) thăm dò đường Nội sinh
XII
XI
IX
VIII
V
Fibrinogen Fibrin
TQ (PT) thăm dò đường Ngoại sinh
VII
Fibrinogen Fibrin
3.- Thời gian Thrombin thăm dò điều gì ?
Thời gian Thrombine
Prothrombine
Thrombine
Fibrinogen Fibrin
370C
Thrombin
Thrombin
Fibrinogen Fibrin
BN
BN
Tình huống 1 2 3 4
TCA
TQ
TT
Tình huống 1
•TCK = 120” / T=32”
•TQ = 24” / T=12” Fg Fn
•TT = 42” / T=20”
* Giảm fibrinogen
- giảm sản xuất : suy gan, ...
- tăng tiêu thụ : DIC, fibrinolyse, TTP ...
* Kháng đông anti-thrombin
* Dysfibrinogenemia
Tình huống 1
•TCK = 120” / T=32”
•TQ = 24” / T=12” Fg Fn
•TT = 42” / T=20”
Fg Fn
V
X
Fg II Fn
XIII
Thiếu yếu tố XIII bẩm sinh Cục fibrin
Bệnh của Tiêu sợi huyết
D D D D D D D domain
E E E E
Giai đoạn tiêu sợi huyết
(fibrinolysis)
D D D D D D domain
Plasminogen Plasmin
Hình thành D-Dimer và các FDPs
D D D D D D
Thrombin (IIa)
Fibrinogen Fibrin
Thiếu Protein C
VIII Protein C
V
X
Prothrombin
Thrombin
Fibrinogen Fibrin
Thiếu Protein S
VIII Protein C
V
X Protein S
Prothrombin
Thrombin
Fibrinogen Fibrin
Yếu tố V đột biến ( F. V Leiden)
(aPC* resistance)
Protein C
V Leiden
Prothrombin
Thrombine
Fibrinogen Fibrin
gen prothrombin
G20210A
Prothrombin
Thrombine
Fibrinogen Fibrin
Còn gì nữa không ?