You are on page 1of 5

TEST Huyết Học

1. 1.U nào gây rong kinh: u xơ tử cung


2. Đặc điểm hạch lympho thứ cấp: 1 viền lympho B nhỏ(vùng viền),vây quanh 1 ttam
mầm sáng,ttam mầm trải qua thay đổi hình dạng,pchia tb để tạo được các tb B biệt hóa mang
KT chống lại KN lạ xâm nhập
3. Đặc điểm chảy máu trong rau tiền đạo:Rau bám thấp k chảy máu,rau bám trên chảy
máu nhẹ,rau bám mép chảy máu vừa,rau tiền đạo ttam k hoàn toàn chảy máu nhiều,rau tiền
đạo trung tâm hoàn toàn chảy máu rất nhiều.

4. Chụp tử cung vòi trứng trong chửa trứng ngoài tử cung thấy gì:
4.1. Đg kính hạch:2-20mm, tb 15mm
5. Đặc điểm hạch tăng sản :<1.5cm
6. Chọc dò ổ bụng chỉ định trong vị trí nghi ngờ :
_Chọc dò màng bụng chỉ định cho các trường hợp nghi ngờ chảy máu trong ổ bụng sau chấn
thương, sốc mất máu có dịch cổ trướng.
_Chọc hút dịch để chẩn đoán viêm phúc mạc tiên phát và thứ phát (nhiễm trùng băng, thủng
tạng rỗng..)

7. Cấu tạo hạch lympho: bao quanh hạch là lớp vỏ bao sợi,nhu mô hạch gồm:
-Vùng vỏ(nang lympho)
Nang lympho sơ cấp: tạo thành những lympho bào B trg thành, tb tua nang có nguồn gốc từ
tb nguồn trung mô, có knang trình diện KN
Nang lympho thứ cấp: tạo bởi viền lympho B nhỏ vây quanh tt mầm sáng, tt mầm hình thành
khi có kt KN, là nơi lympho B trải qua thay đổi tạo tb B biệt hoad mang KT
-Vùng cận vỏ:vùng các lympho bào T di động nằm trong tb tua chân xen kẽ _tb mầm tủy
xương và tm sau mao mạch
-Vùng tủy:dây tủy chứa lympho bào và tg bào, xen kẽ xoang tủy
BH vào hạch :mạch đến, xoang dưới vỏ, xoang quanh nang, xoang tủy+ xoang dưới vỏ tạo
mạng lưới bh.
8. Hạch ở bờ sau cơ ức đòn chũm là hạch gì,ngoại trừ: A.lao; B.hodgkin; C.K phế quản
di căn; D. K vòm họng
9. Định nghĩa thiếu máu: là tình trạng giảm Hb or số lg HC or giảm cả 2
10. Đâu k phải là xét no chẩn đoán nguyên nhân thiếu máu: huyết đồ,tủy đồ,điện di,tổng
phân tích máu ngoại vi
11. Bn yto đông máu huyết tương:13
12. Hạch k di động: ác tính
13. Đặc điểm mất máu cấp:mất nhanh nhiều máu(đẻ,chấn thg,phẫu thuật,xhuyet nặng..)
Khối lg TH giảm cấp làm giảm o2 máu, da xanh niêm mạc nhợt, tăng nhịp tim, khó thở,đau
đầu hoa mắt chóng mặt, nặng gây trụy mạch, vđ mỏi, đau cơ
14. Đặc điểm u xơ tử cung:u lành pt trong cơ tử cung,phần lớn gặp ở thân,trong nhân xơ
thấy có các sợi cơ và tổ chức lk đan lẫn nhau,xếp theo hình xoáy ốc
Triệu chứng cơ năng: rong kinh,ra khí hư nhiều,đau,rối loạn đại tiểu tiện,chèn vào
bquang,trực tràng,sảy thai liên tiếp,vô sinh
Triệu chứng thực thể: tử cung to chèn các cơ quan lân cận
15. Vị trí lách: hạ sườn trái,mặt dưới tựa đầu trên dây chằng hoành-đại tràng,mặt trên tựa
vòm hoành,cực trc sát sx 9,k quá đg nách trc,cực sau mức sx 11 k quá đg nách sau
16. Bệnh nhân chấn thg ngoại chẩn đoán mất máu nhiều làm gì đầu tiên: A truyền máu/ B
Xét no nhóm máu/ C xét no chỉ số hồng cầu /
17. Diện đục sinh lý của lách: đục liên tục
18. Chửa ngoài tử cung k có dấu hiệu gì:
19. Lympho B,T cái nào viền,cái nào tằng san: B viền,T tăng sản
20. Hạch ít di động là:lao,K di căn,hogdkin
21. Đặc điểm hogdkin thể hỗn hợp:gặp tb đa hình thái:lympho bào,mô bào và mô bào
dạng bán liên,bc đa nhân ái toan,trung tính,tg bào,nhiều tb reed kinh điển và tb reed dạng đơn
nhân,các ổ xơ hóa và hoại tử,tgian sống thêm ngắn
22. Nguyên nhân lach to kèm tăng tủy bào (BC tinh thể tủy/suy tủy/BC cấp)
23. Đặc trưng của u lympho hogdkin:nhiều/ít tb reed- cùng tb nhân to....trên nền tb u k
viêm
24. Triệu chứng đặc trưng của rau bong non,biến chứng rau bong non:triệu chứng: xh ổ
nhồi máu,ổ chảy máu, biến chứng: choáng do mất máu,rối loạn đông máu,thiếu máu các tạng
25. Đ?S:đại thực bào tiết IL 1 Đ(1,6,8,12)/ Lympho T tiết IL 3 S(2,4,6)
26. Gđ nào hồng cầu bđ tổng hợp Hb: Tiền nguyên Hc
27. Nốt xuất huyết,chấm. đg kính;>1cm,>1mm
28. Rối loạn yto đông máu: thiếu hụt yto K
29. Tăng sản xoang,nang:
Tăng sản xoang:thg là cac hạch dẫn lưu từ khối ung thư,vi thể( các xoang giãn rộng,chèn ép
nhu mô còn lại,trong xoang chứa đầy dịch và các mô bào tăng sinh mạnh,vùng tủy lớn rộng
do chứa nhiều mô bào,các tb xếp thành đám đặc
Tăng sản nang:thg gặp NT mạn do tác nhân kt gây đáp ứng MD dịch thể,kèm 1 số nn( viêm
khớp dạng thấp,gđ sớm hiv,viêm amidan,nhiễm toxoplasma..),vi thể( ttam mầm tăng sản,giãn
rộng,chứa các tb lympho B,vùng quanh nang thâm nhập tương bào,ngbao MD
30. Hình ảnh nguyên tâm bào : tb lớn,nhân k khía,có vài hạt nhân nằm sát màng nhân và 1
viền mỏng bào tương ái kiềm,có knang tăng sinh mạnh,tập trung lại thành 1 cực của ttam
mầm taoh vùng tối ,biệt hóa thành tâm bào
31. Chẩn đoán hạch trung thất không dùng pp nào:x.quang/siêu âm/CT
32. Dấu hiệu lâm sàng vỡ TC trừ: sờ nắn đau chỗ vỡ/ k banld-frommel/ khối u thắt hình
bầu dục/ gõ trong toàn bộ
33. Tác nhân viêm hạch: A.lao,tụ cầu,sarcoidsis..B.lao,nấm,sarcoidsis..
34. Thứ tự dẫn hạch bạch huyết tới mạch:mạch,xoang quanh nang,xoang bi..
35. Huyết áp trong pp thắt dây(=HA hiệu số,=Ha max-1/3ha hiệu,=HA min+1/3ha
hiệu,=(max+min)/2
36. Đặc điểm xuất huyết do Tiểu cầu: xuất huyết dưới da chấm nhỏ li ti,dạng nốt,or mảng
đám,TH nặng gây xuất huyết não,màng não
37. Chẩn đoán chửa trứng khi beta-HCG là bn:>100.000
38. Đại thể hạch tăng sản pư: hạch sưng to(<1.5cm),mật độ mềm or chắc,giới hạn rõ,di
động,có 4 loại tăng sản(nang,xoang,hỗn hợp,cận vỏ)
39. Vi thể hạch tăng sản hỗn hợp: tăng sản nang lympho,trung tâm mầm giãn rộng, tăng
sinh ngbao MD,các tb lympho trong mô chen giữa các nang,có htg tăng sản xoang,xoang giãn
rộng chứa đầy mô bào
40. U xơ tử cung gây rong kinh ở đâu: cổ tử cung
41. Đặc điểm thiếu máu do thiếu B9,B12:do ăn uống,cắt dạ dày,viêm teo dạ dày,bẩm
sinh,kém hấp thu->thiếu máu
B9: hồng cầu to,V hồng cầu tb >110fl,hc lưới,bc,tc giảm,nhiều nguyên hc khổng lồ trong tủy
B12: vtm b12 huyết thanh< 100pg/ml.
42. Chụp scanner bụng trong hội chứng chảy máu thấy gì:tạng vùng sau phúc mạc
43. Đặc điểm lách to trong lao lách:
44. Khối lg lách:120-150g
45. Có bn hạch 500-600
46. Hạch ức đòn chum trừ: lao/hogdkin /K phế quản/K hạch
47. Chọc rửa ổ bụng trong TH nào: chọc dò âm tính or nếu có nghi ngờ dịch ổ bụng,đb có
tổn thg kết hơp: chấn thg sọ não,gãy cột sống,gãy khung chậu
48. Đặc điểm xuất huyết do thành mạch:tăng tính thấm thành mạch,giảm sức bền thành
mạch(NK,nhiễm độc,HA cao,đái tháo đg),dị dạng thành mạch,dị ứng schonlein-henoch
50. Tư thế khám lách:nằm ngửa nhìn và sờ lách,gõ lách nằm nghiêng sang trái,tay trái giơ
cao lên đầu,trân trái co,chân p duỗi
51. K dùng chẩn đoán trong ổ bụng: SA/chụp cắt lớp/mổ
52. Sảy thai thì thai<500g đ/s
53. Đặc điểm rau bong non,rau tiền đạo:
Rau bong non:bánh rau( cuc máu sau ấn lõm vào bánh rau,trên bề măt xh chảy máu or ổ chảy
máu,tử cung có ổ nhồi máu or tử cung bầm tím,lan sang dây chằng rộng,buồng trứng hay các
nơi khác chảy máu),vi thể(hoại tử khu trú,nốt nhồi máu đỏ,viêm mao đm thoái hóa,huyết khối
ở tm nhỏ hơn vùng sâu bánh rau,rau bong non thể nặng,máu tách vào giữa 2 dây chằng rộng
và tiểu khung),có 4 thể(ẩn,nhẹ,tb,nặng)
Rau tiền đạo:gồm rau bám thấp,bám bên,bám mép,ttam k hoàn toàn,ttam hoàn toàn
54. Hogdkin thg xảy ra ở:ng trẻ/ trẻ/ng trung niên/ng cao tuổi
55. BC ưa acid có tính chất gì:vđ và thực bào yếu,có knang hóa ứng động,chứa hạt
lysosom,khử độc pr lạ,tấn công tiêu diệt kst,phá hủy phức kn-kt
56. BC ưa acid tập trung ở đâu trừ: hạch lympho/hệ tiết niệu/hệ tiêu hóa/hệ hô hấp
57. Chấn thg bụng kín là gì: chấn thg tác động trực tiếp vào thành bụng or chấn thg gián
tiếp tạo thành sức dồn ép.
58. Nguyên nhân chảy máu trong: chấn thương và vết thương bụng(bụng kín( gan lách
thận tụy mạch máu),VT thấu bụng)
59. Nn đờ tử cung trừ: đa ối/chuyển dạ lâu/đẻ dày/đẻ bằng focep
60. Tác dụng GP6D: là enzym quan trọng cho pư tạo ATP cho HC đã trg thành
61. Hogdkin thể lympho bào gồm tb nào:hiếm reed,nhiều biến thể reed( tb băp rang),mô
bào
62. Dấu hiệu thiếu máu do sắt;da xanh sao,niêm mạc nhợt từ từ,trẻ mệt mỏi,ít hđ,thg gặp
trẻ 6 tháng-3 tuổi,hct giảm nhiều,hc nhỏ nhc sắc,nồng độ hct hc<30,hct tb hc<27,V hc tb< 80,
sat huyet thanh<50
63. Thiếu máu do mất máu k có sự tham gia cơ quan nào: tụy/lách/gan/thận
64. Triệu chứng có trong u xơ tử cung :
Triệu chứng cơ năng: qua siêu âm,rong kinh,rong huyết,ra khí hư nhiều trc khi hành kinh,đau
bụng âm ỉ,rối loạn đại tiểu tiện,chèn bàng quang,trực tràng,sảy thai liên tiếp,vô sinh
Triệu chứng thực thể: sờ nắn khối u cứng trên vệ,nếu u to hay thành bụng mỏng,tử cung
to,rắn,k đau,di động,polyp(u dứoi niêm mạc) tử cung k to
65. Triệu chứng k lq u buồng trứng: bụng lớn dần/rối loạn đại tiểu tiện/đau vùng duoi
bụng/tắt kinh
66. KT mảng xuất huyết:>1cm
67. Triệu chứng và hướng xử trí chửa ngoài tử cung:
Chửa ngoài tử cung chưa vỡ: cơ năng(tắt kinh,vú căng,buồn nôn,ra huyết ít,đen /socola,đau
bụng,ngất),thực thể( âm đạo có máu,cổ-thân tử cung mềm,ranh giới k rõ ấn đau,nếu có rỉ máu
vào túi cùng dougalas thì rất đau)=> mổ nội soi/mở bụng(cắt vòi trứng/bảo tồn
Chửa ngoài tử cung vỡ: toàn thân( shok nếu có ngập máu ổ bug,hoảng hốt,lịm đi,mạch nhanh
nhỏ,HA hạ),cơ năng( châm/tắt kinh,ra huyết đen dai dẳng,cơn đau hạ vị đột ngột/ngất),thực
thể(bụng hơi chướng,có pư phúc mạc,âm đạo ra huyết đen theo tay,túi cùng căng và đau,tử
cung bồng bềnh trong nc,k thấy hình ảnh túi ối,túi cùng dougalas có dịch)=>mổ ngay-hồi
sức,cắt bỏ vòi trứng chứa khối chửa
Khối máu tụ khu trú: vòi trứng nứt dần,bọc thai bị sảy,máu chảy ra ít 1 rồi đọng lại-> khối tụ
máu,chậm kinh,ra máu đen dai dẳng,ít 1,đau hạ vị,da xanh ánh vàng,mệt mỏi,gày sốt
nhẹ,khối u chiếm cả vùng hố chậu,ranh giới k rõ ràng=> lấy hết máu tụ,lau sạch,khâu
kín,chèn spongene chỗ chảy máu
Chửa trong ổ bụng: đau bụng âm ỉ,bán tắc ruột,tử cung nhỏ hơn nằm tách biệt khối thai,k có
âm vang thai,có ha túi ối,hđ tim thai tách biệt tử cung,khối thai nằm ngoài tử cung=> 32 tuần-
mổ ngay,>32 tuần chờ đủ tháng mổ lấy thai,chảy máu chèn thêm gạc
68. Triệu chứng chửa trứng:
Triệu chứng cơ năng: ra máu âm đạo,nghén bất thg,nhiễm độc thai nghén,cường giáp
Triệu chứng thực thể: tử cung mềm,sờ k thấy thai nhi,tử cung to hơn tuổi thai,k thấy tim
thai,âm đạo mềm,sờ thấy nang hoàng thể 2 bên di động
69. Triệu chứng xuất huyết,thiếu máu mạn:
Triệu chứng xuất huyết:xh chấm nốt,mảng đám,rối loạn đông máu khiến cơ thể xuất hiện các
vết bầm tím hoặc chảy máu dễ dàng mà không rõ nguyên nhân xuất huyết,đau khớp khó vđ,
Thiếu máu mạn:mất máu từ từ,từng ít 1,kéo dài (trĩ,giun móc,rong kinh,chảy máu cam..)->
tủy xương tăng sinh hc
70. Bản chất bệnh hogdkin:trc kia là bệnh viêm nhiễm ác tính or nửa viêm/thể đb của ung
thư lk tb liên võng,bh là ung thư trong đó reed là tb đa bội k hoàn toàn, bắt nguồn tb lympho
đb tb B
71. Triệu chứng lâm sàng chảy máu do vết thương thấu bụng:
Cơ năng:đau bụng,nôn,bí trung đại tiện,khó thở
Toàn thân:hoa mắt chóng mặt,mạch nhanh,hạ HA,da xanh niêm mạc nhợt,hoảng hốt lo âu,vã
mồ hôi,chân tay lạnh
Thực thể:bụng trướng đều,ấn đau,Blumberg+,có pư thành bụng,gõ đục vùng thấp, Cuellen ít
thấy,túi dougalas phồng,đau
72. Diện đục của lách: đục liên tục
73. Lách to theo chiều nào:trên dưới,trc sau
74. Đặc điểm tâm bào: tb kt tb,nhân có khía,hạch nhân k rõ,tương bào ít,k có kang tăng
sinh,tập trung lại 1 cực ttam mầm,taooj vùng sáng
75. Định nghĩa thiếu máu: giảm HB or giảm số lg hc trong 1 đvi V máu thấp hơn giới hạn
bthg,or giảm cả 2
76. Nn lách to:NK(thg hàn,nk huyết,lao,sốt rét..),tăng lg máu lách( xơ gan,tắc tm lách,tắc
tm gan..),bênh MD,bất thg hc,thâm nhiễm lách
77. Chửa ngoài tử cung chỉ định xét no cận lâm sàng nào đầu tiên:siêu âm +HCG/siêu
âm+...
78. Nn dương tính giả khi chọc dò ổ bung chảy máu trong(k có máu trong ổ bụng nhưng
chọc lại ra máu): nhầm vị trí/chọc vào tạng/.(mạch máu..)
79. Xuất huyết tiểu cầu:....thiếu máu tg đg xuất huyết/...thiếu máu >xh,..thiếu máu<xh
80. Dọa vỡ tử cung xử trí trừ: dùng forces nếu có/giác hút nếu có/mổ lấy thai khi ngôi
thai..
81. Cách xđ bờ trc lách:bờ trc mức sx 9,k vượt quá đg nách trc,bờ sau mức sx 11,k quá đg
nách sau
82. Hemophilia A,B:thiếu yto 8-9
83. Nhồi máu não chiếm bn %:80-85%
84. U xơ TC là.... khối u lành pt cơ TC
85. Đặc điểm của hạch mãn tính:kém di động
86. U xơ tử cung xảy ra ở:mãn kinh/trẻ/tiền mãn kinh
89. Bệnh hogdkin là gì bệnh ung thư,gặp chủ yếu hạch lympho
90. Phân loại lách to:thùy trái gan to,thận trái to,khối u đại tràng,u đuôi tụy,hạch lympho
to
91. Bệnh hodgkin thể nhiều lympho bào thuộc gđ;typ 1
93. Có mấy cách tiếp cận BN nhồi máu não:6
95. K dạ dày di căn hạch nào:hạch Thg đòn trái
96. KT ít có giá trị chẩn đoán lách to:lách đồ/no pháp co lách
97. Thứ tự tgian sống tăng 4 typ hogdkin :typ 1 tgian sống thêm dài,typ 2 tgian sống tg
đối dài,typ 3 tgian sống thêm ngắn,typ 4 tgian sống đều rất ngắn
98. Biểu hiện xuất huyết trong cơ,khớp:sưng đau khớp ,cổ chân,khuỷu thành từng đợt, khó
vđ,khỏi k để lại di chứng
99. TC thực thể chảy máu trong ổ bụng:bụng chướng đều và toàn bộ,cảm ứng phúc
mạc,ấn đau,dấu hiệu Blumberg +,gõ đục vùng thấp,Các Vt bầm tím,xây xát,tụ máu hay sang
chấn đụng dập khác,dấu hiệu Cuellen ít thấy
100. Tính chất cơn co thắt tử cung rau bong non:
101. Khám chửa ngoài tử cung:siêu âm,thăm âm đạo,soi ổ bụng,định lg HCG,chọc dò túi
dougalas
103. Hogdkin ít lympho ở gđ mấy: 4
104. Hạch ở phần dưới đòn là hạch gì:hạch nách
105. Lq nang bạch huyết(tiếp xúc KN 3-5 ngày or 5-9 ngày
106. CN hạch(sx bc/tgia MD/chôn vùi tb và mảnh vụn
107. Nguồn gốc tb tua nang: tb nguồn trung mô
108. Xét no chẩn đoán thiếu máu:Ct máu,huyết đồ,tủy đồ
109. Điểm chọc dịch ổ bung(vị trí nghi ngờ có dịch/...
117. Biểu hiện cơ bản của thiếu máu suy tủy: giảm bc/giảm hc/giảm tc/tủy xương k sx đc
các tb máu
118. bạch huyết vào hạch: bằng các mạch đến đổ vào xoang BH dứoi vỏ-> xoang quanh nang-
> xoang tủy.

You might also like