Professional Documents
Culture Documents
Topic 1. Introduction
Topic 1. Introduction
MSE 5560
TOPIC 1. Cấu tạo và liên kết nguyên tử
Mở đầu
• Phân loại vật liệu
- Theo bản chất hóa học
Vô cơ Hữu cơ
Kim loại
(Ceramic) (Polyme)
-Dẫn điện, dẫn nhiệt -Dẫn điện, dẫn nhiệt -Cách điện
tốt kém - nhẹ
- Có độ bền cơ học - Bán dẫn: dẫn điện - Độ dai thấp
- Khả năng biến nhờ lai hóa - Chịu nhiệt kém
dạng dẻo tốt - Tính giòn cao - Ổn định cấu trúc
- Chịu nhiệt từ thấp - Chịu nhiệt cao kém
đến cao
Compozit
1
12/2/2019
Processing
Materials
Optimization Loop
Structure Properties
Observational
4
2
12/2/2019
Structure
• Subatomic level
Electronic structure of individual atoms that defines
interaction among atoms (interatomic bonding).
• Atomic level
Arrangement of atoms in materials (for the same
atoms can have different properties, e.g. two forms
of carbon: graphite and diamond)
• Microscopic structure
Arrangement of small grains of material that can be
identified by microscopy.
2 D s i m u l a t i o n u s in g M o n t e C a r l o P o tt s m o d e l.
• Macroscopic structure
Structural elements that may be viewed with the Monarch butterfly
~ 0.1 m
5
naked eye.
3
12/2/2019
K L M N
1s2 2s2 2p6 3s23p63d6 4s2
VD: Cu =29e
1s2 2s2 2p6 3s23p63d10 4s1
4
12/2/2019
Số lượng tử chính, n
5
12/2/2019
s Orbitals
• Giá trị l = 0.
• Hình cầu.
• Bán kính nguyên tử phụ
thuộc vào giá trị n.
p Orbitals
• Giá trị l = 1.
• Mặt cắt quỹ đạo là hình số 8 gồm 2 nửa đều nhau.
6
12/2/2019
d Orbitals
• Giá trị l=2.
• 2 mặt
7
12/2/2019
Số lượng tử từ, ml
• Mô tả định hướng của orbital trong không gian 3
chiều.
• Có giá trị trong khoảng –l đến l:
−l ≤ ml ≤ l.
• Với một mức năng lượng nhất định số lượng tử từ
phụ thuộc vào số lượng tử phương vị :
• 1 s (l=0) orbital (ml=0),
• 3 p (l=1) orbitals, (ml=-1,0,1)
• 5 d (l=2) orbitals, (ml=-2,-1,0,1,2)
• 7 f (l=3) orbitals, (ml=-3,-2,-1,0,1,2,3)
8
12/2/2019
Số lượng tử từ, ml
Số lượng tử Spin, ms
• Số lượng tử spin chỉ có 2
giá trị +1/2 và -1/2
• Mô tả hướng từ trường
của điện tử
9
12/2/2019
10
12/2/2019
Nguyên lý Hund
(nguyên lý bội số tối đa)
11
12/2/2019
24
12
12/2/2019
C có 6e ; có 4e hóa trị hầu như liên kết trực • #LKCHTmax = 8 – N (số điện
tiếp với hạt nhân tử hóa trị)
Kim cương → cường độ liên kết rất mạnh,
Tch= 3550oC;
Bi có 83e, có 3e hóa trị, nằm xa hạt nhân →
liên kết yếu, có Tch = 271,5oC.
• Phân tử giữa các nguyên tố phi kim (H2,Cl2, F2, CH4, H2O, HNO3, HF)
• Phân tử giữa KL và phi kim (ZnS, CuCl)
• Nguyên tố chất rắn (Si, C, Ge)
• Hợp chất rắn (SiC, GaAs, InSb) 26
13
12/2/2019
Đặc điểm:
* Liên kết ion: • Bản chất là lực hút tĩnh điện
Ntử nhường e hoá trị (tạo ion dương) –
Ntử dễ nhận e hoá trị (tạo ion âm)
• Không có tính định hướng
• Thể hiện tính giòn
• Là liên kết mạnh
• Độ lớn phụ thuộc khoảng cách
giữa 2 điện tích
• Thường gặp trong hợp chất
NaCl [Na(Z=11) ; Cl(Z=17)
giữa KL(dễ cho e-) và á kim (dễ
NLLK ~ 600-1500 kJ/mol (3-8 eV/atom), nhận e-), có tính âm điện khác nhau
tương đối lớn => nhiệt độ nc cao nhiểu: oxit, các muối
halogen….
28
14
12/2/2019
29
15
12/2/2019
16