You are on page 1of 32

VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC

I. Nhận biết
Câu 1: Loại hình dịch vụ nào sau đây không phải mới ra đời ở nước ta?
A. Viễn thông. B. Tư vấn đầu tư. C. Chuyển giao công nghệ. D. Vận tải đường bộ.
Câu 2: Quốc lộ 1 bắt đầu từ cửa khẩu nào sau đây?
A. Hữu Nghị. B. Lào Cai. C. Móng Cái. D. Tân Thanh.
Câu 3: Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4: Mạng lưới đường sắt của nước ta hiện nay được phân bố
A. đều khắp các vùng B. tập trung ở miền Bắc.
C. tập trung ở miền Trung. D. tập trung ở miền Nam.
Câu 5: Tuyến vận tải đường sắt quan trọng nhất nước ta là
A. đường sắt Thống Nhất. B. Hà Nội - Lào Cai.
C. Hà Nội - Hải Phòng. D. Hà Nội - Đồng Đăng.
Câu 6: Ngành hàng không có bước tiến rất nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Lượng khách du lịch quốc tế lớn. B. Chiến lược phát triển táo bạo.
C. Lao động có trình độ cao. D. Đảm bảo tính an toàn tuyệt đối.
Câu 7: Loại hình nào sau đây không thuộc mạng lưới thông tin liên lạc?
A. mạng điện thoại. B. mạng phi thoại. C. mạng truyền dẫn. D. mạng kĩ thuật số.
Câu 8: Tuyến đường bộ huyết mạch theo hướng Bắc - Nam ở nước ta hiện nay là
A. đường sắt Thống Nhất. B. quốc lộ 1. C. đường Hồ Chí Minh. D. quốc lộ 14.
Câu 9: Khả năng vận chuyển hàng hóa và hành khách của giao thông vận tải đường sông lớn nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 10: Các cảng lớn của nước ta xếp theo thứ tự từ Nam ra Bắc là
A. Cửa Lò, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Sài Gòn, Cần Thơ.
B. Sài Gòn, Cần Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Hải Phòng.
C. Sài Gòn, Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ.
D. Cần Thơ, Sài Gòn, Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Hải Phòng.
Câu 11: Trục đường bộ xuyên quốc gia có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của phía tây nước ta

A. Quốc lộ 26. B. Quốc lộ 9. C. Đường 14C. D. Đường Hồ Chí Minh.
Câu 12: Tuyến đường biển ven bờ quan trọng nhất nước ta là
A. Sài Gòn - Cà Mau. B. Phan Rang - Sài Gòn.
C. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
Câu 13: Tuyến đường bộ nào quan trọng nhất ở nước ta?
A. Quốc lộ 14. B. Quốc lộ 1. C. Quốc lộ 5. D. Quốc lộ 18.
Câu 14: Các tuyến đường sắt nước ta chủ yếu bắt đầu từ
A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 15: Tuyến đường sắt nào sau đây dài nhất nước ta?
A. Hà Nội - Đồng Đăng. B. Hà Nội - Lào Cai.
C. Lưu Xá - Kép - Uông Bí - Bãi Cháy. D. Thống Nhất.
Câu 16: Trong các tỉnh/thành phố sau, nơi nào có di sản thiên nhiên thế giới?
A. Hải Phòng. B. Quảng Ninh. C. Thừa Thiên Huế. D. TP. Hồ Chí Minh.
1
Câu 17: Ngành giao thông vận tải trẻ nhưng tốc độ phát triển rất nhanh ở nước ta là
A. đường ô tô. B. đường sắt C. đường hàng không. D. đường biển.
Câu 18: Vùng kinh tế nào ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển giao thông đường sông?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 19: Sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế ở nước ta?
A. Cát Bi. B. Điện Biên Phủ. C. Nội Bài. D. Phú Bài.
Câu 20: Các chuyến bay nước ta được khai thác chủ yếu ở 3 đầu mối nào sau đây?
A. Hải Phòng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh.
C. Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Đà Nẵng,TP. Hồ Chí Minh.
Câu 21: Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông nước ta hiện nay là
A. phong phú đa dạng về loại hình. B. về cơ bản đã phủ kín ở các vùng.
C. mạng lưới nhìn chung còn lạc hậu. D. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
II. Thông hiểu
Câu 1: Đâu là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Mật độ cao nhất Đông Nam Á. B. Hơn một nửa đã được trải nhựa.
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng. D. Đều chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với vận tải đường ống nước ta?
A. Có lịch sử xuất hiện và phát triển chưa lâu. B. Gắn với sự phát triển của ngành dầu khí.
C. Mạng lưới phát triển rộng khắp cả nước. D. Vận chuyển chủ yếu là chất lỏng, chất khí.
Câu 3: Các loại hình giao thông vận tải nào sau đây ở nước ta có nhiều lợi thế trong quá trình hội nhập kinh tế
thế giới?
A. Đường biển và đường sắt. B. Đường bộ và đường sông.
C. Đường bộ và đường hàng không. D. Đường hàng không và đường biển.
Câu 4: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi là do
A. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, mực nước sâu, kín gió. B. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ, bãi
triều rộng.
C. có nhiều đầm phá, bãi triều rộng, nhiều đảo ven bờ. D. có nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu
vận tải lớn.
Câu 5: Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển nước ta là
A. có nhiều cảng nước sâu và cụm cảng quan trọng. B. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương
đối lớn.
C. đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió. D. các tuyến đường ven bờ chủ yếu hướng
bắc - nam.
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là lợi thế để phát triển giao thông đường biển nước ta?
A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh. B. Có nhiều đảo, quần đảo ở ven bờ.
C. Các dòng biển hoạt động theo mùa. D. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
Câu 7: Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta trao đổi hàng hóa với các nước khác là
A. đường bộ. B. đường sông. C. đường biển. D. đường hàng không.
Câu 8: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế ở miền núi phải chú ý trước tiên đến
A. phát triển mạng lưới giao thông vận tải. B. xây dựng mạng lưới y tế và giáo dục.
C. cung cấp nhiều lao động, thực phẩm. D. khai thác triệt để tiềm năng lâm nghiệp.
Câu 9: Vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ.
2
Câu 10: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu phát triển
loại hình giao thông vận tải nào sau đây?
A. Đường bộ và đường sắt. B. Đường hàng không và đường biển.
C. Đường biển và đường sông. D. Đường ô tô và đường hàng không.
Câu 11: Từ Bắc vào Nam, quốc lộ 1 đi qua lần lượt các tỉnh/thành nào sau đây ?
A. Hà Nam, Hà Tĩnh, Bắc Giang, Cần Thơ, An Giang. B. Bắc Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Đồng
Nai, Cần Thơ.
C. Hà Tĩnh, Hà Nam, Bắc Giang, Đồng Nai, Cần Thơ. D. Bắc Giang, Phú Thọ, Thái
Bình, Hà Tĩnh, Đồng Nai.
III. Vận dụng
Câu 1: Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính cần phát triển
theo hướng
A. tin học hóa và tự động hóa. B. tăng cường hoạt động công.
C. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh. D. giảm số lượng lao động thủ công.
Câu 2: Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở
nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm, có một số sông lớn. B. địa hình nhiều đồi núi, có khí hậu phân
hóa theo mùa.
C. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật còn yếu kém. D. đội ngũ công nhân kĩ thuật chưa thể đáp
ứng nhu cầu.
Câu 3: Yếu tố nào sau đây không gây trở ngại đối với việc xây dựng các tuyến đường bộ bắc - nam ở nước
ta?
A. Nhiều dãy núi hướng Đông - Tây. B. Nhiều sông, suối, ao hồ.
C. Có những đồng bằng hẹp ven biển. D. Có địa hình ¾ là đồi núi.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc nước ta có vai trò đặc biệt
quan trọng là do
A. kinh tế - xã hội đang phát triển theo chiều rộng. B. đời sống của nhân dân đang dần được ổn định.
C. sự mở cửa, hội nhập và phát triển kinh tế thị trường. D. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu,
vùng xa.
Câu 5: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?
A. Hội nhập toàn cầu sâu, rộng. B. Vùng biển rộng, bờ biển dài.
C. Hoạt động du lịch phát triển. D. Nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 6. Cho bảng số liệu: Cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện vận chuyển năm
2005 và 2014 (Đơn vị: %)
Năm 2005 2014
Đường hàng không 67,1 78,1
Đường thuỷ 5,8 1,7
Đường bộ 27,1 20,2
Biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện
vận chuyển năm 2005 và 2014?
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 7. Cho biểu đồ: Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế

3
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với các biểu đồ trên?
A. Giảm tỉ trọng hành khách vận chuyển ở ở thành phần kinh tế Nhà nước.
B. Tăng tỉ trọng hành khách vận chuyển ở ở thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
C. Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế ít có sự thay đổi.
D. Hành khách vận chuyển ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng rất nhỏ.
IV. Vận dụng cao
Câu 1: Khó khăn cho phát triển đường sông nước ta là
A. trang bị các cảng sông và phương tiện nghèo nàn. B. các phương tiện vận tải ít được đầu tư,
cải tiến.
C. các luồng lạch bị sa bồi và thay đổi thất thường. D. tổng năng lượng bốc xếp của các cảng
còn thấp.
Câu 2: Giao thông vận tải là ngành vừa mang tính chất sản xuất, vừa mang tính chất dịch vụ là do
A. tham gia vào tất cả các khâu của quá trình sản xuất. B. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân các
vùng trong nước.
C. đảm bảo các mối liên hệ kinh tế giữa các vùng trong nước. D. thúc đẩy hoạt động kinh tế ở trung du
và miền núi.
Câu 3: Đồng bằng sông Cửu Long không phát triển loại hình giao thông vận tải đường sắt do nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?
A. Cấu tạo địa chất yếu. B. Chi phí xây dựng cao.
C. Trình độ lao động chưa cao. D. Trình độ công nghiệp thấp.
ATLAT
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang giao thông, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm
trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Lào Cai, Hữu Nghị. B. Lào Cai, Na Mèo
C. Móng Cái, Tây Trang. D. Hữu Nghị, Na Mèo.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam giao thông, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên
đường biên giới giữa Việt Nam và Lào?
A. Tây Trang, Lệ Thanh. B. Cha Lo, Lao Bảo.
C. Nậm Cắn, Hoa Lư. D. Nậm Cắn, Lệ Thanh.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang giao thông, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm
trên đường biên giới giữa Việt Nam và Campuchia?
A. Lao Bảo, Hoa Lư. B. Cha Lo, Xa Mát.
C. Vĩnh Xương, Mộc Bài. D. Mộc Bài, Lao Bảo.
4
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang giao thông, hãy cho biết tuyến đường biển nào sau đây
quan trọng nhất của nước ta?
A. Hải Phòng – Đà Nẵng. B. Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng – Quy Nhơn. D. TP. Hồ Chí Minh – Hải Phòng.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang giao thông, hãy cho biết điểm đầu và điểm cuối của quốc lộ
1A đi từ Bắc vào Nam ?
A. Hữu Nghị đến Năm Căn. B. Hữu Nghị đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Hữu Nghị đến Cần Thơ. D. Hữu Nghị đến Mỹ Tho.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang giao thông, hãy cho biết điểm đầu và điểm cuối của tuyến
đường sắt Thống Nhất từ Bắc vào Nam?
A. Hà Nội – Lạng Sơn. B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội – Hải Phòng. D. Hà Nội – Đà Nẵng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang giao thông, hãy cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc
Trung Bộ?
A. Cái Lân. B. Quy Nhơn. C. Cam Ranh. D. Cửa Lò.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang giao thông, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc
vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tịnh Biên. B. Lệ Thanh. C. Nậm Cắn. D. Móng Cái.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang giao thông, hãy sắp xếp các cảng biển theo thứ tự từ Bắc vào
Nam?
A. Hải Phòng, Vũng Tàu, Dung Quất. B. Hải Phòng, Dung Quất, Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, Sài Gòn, Đà Nẵng.

VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI, DU LỊCH


I. Nhận biết
Câu 1: Phần lớn các lễ hội văn hóa nước ta diễn ra vào
A. cuối năm dương lịch. B. đầu năm âm lịch. C. giữa năm dương lịch. D. giữa năm âm lịch.
Câu 2: Di sản văn hóa thế giới phố cổ Hội An thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên - Huế. B. Quảng Ninh. C. Quảng Nam. D. Thanh Hóa.
Câu 3: Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu ở nước ta trong những năm gần đây là
A. Mỹ Latinh và Châu Phi. B. ASEAN và Châu Phi. C. Khu vực Tây Nam Á và
ASEAN. D. Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương và Châu Âu.
Câu 4: Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm
A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. B. di tích, lễ hội, làng nghề, ẩm thực.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
Câu 5: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm
A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. B. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
Câu 6: Vùng bờ biển tập trung nhiều bãi tắm đẹp có giá trị hàng đầu đối với hoạt động du lịch biển ở nước ta

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 7: Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. công nghiệp nặng và khoáng sản. B. hàng tiêu dùng.
5
C. nguyên liệu, tư liệu sản xuất. D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 8: Nước ta đã hình thành thị trường thống nhất từ sau sự kiện nào sau đây?
A. Đất nước gia nhập WTO. B. Thực hiện công cuộc Đổi mới từ năm 1986.
C. Sau khi kết thúc chiến tranh năm 1975. D. Bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
Câu 9: Trung tâm du lịch quốc gia của nước ta gồm
A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải
Phòng.
II. Thông hiểu
Câu 1: Sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào sự phân bố của
A. tài nguyên du lịch. B. các ngành sản xuất. C. dân cư. D. trung tâm du lịch.
Câu 2: Hình thức du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sinh thái. B. nghỉ dưỡng. C. mạo hiểm. D. cộng đồng.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động nội thương của nước ta sau thời kì Đổi mới ?
A. Đã hình thành hệ thống chợ. B. Hình thành một thị trường thống nhất.
C. Hàng hoá ngày càng đa dạng. D. Chất lượng hàng hóa ngày càng cao.
Câu 4: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta?
A. Công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp . B. Nông - lâm - thủy sản.
C. Công nghiệp nặng và khoáng sản. D. Máy móc, thiết bị, nhiên, vật liệu.
Câu 5: Sự phân hóa lãnh thổ du lịch nước ta phụ thuộc chủ yếu vào các nhân tố nào sau đây ?
A. Số lượng du khách đến tham quan. B. Vị trí địa lí và tài nguyên du lịch.
C. Tiềm năng du lịch ở các vùng xa. D. Chất lượng đội ngũ trong ngành.
Câu 6: Trung tâm du lịch lớn nhất ở phía Bắc nước ta là
A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Hạ Long. D. Lạng Sơn.
Câu 7: Vùng kinh tế nào ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển du lịch biển?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 8: Nhân tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để Đà Nẵng trở thành trung tâm du lịch quốc gia của cả
nước?
A. Do có lịch sử khai thác lâu đời. B. Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng.
C. Tài nguyên du lịch đa dạng. D. Mức sống người dân ngày càng cao.
Câu 9: Địa điểm du lịch nhân văn nổi tiếng ở nước ta là
A. vịnh Hạ Long. B. phố cổ Hội An. C. hồ Ba Bể. D. động Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 10: Địa hình nước ta có nhiều thuận lợi để phát triển du lịch vì
A. 3/4 diện tích là đồi núi, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. B. có hai đồng bằng châu thổ lớn
và dải đồng bằng ven biển.
C. hướng nghiêng chung của địa hình là Tây Bắc - Đông Nam. D. địa hình đa dạng, có đồi núi,
đồng bằng, bờ biển và hải đảo.
III. Vận dụng
Câu 1. Cho biểu đồ

6
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tổng số vốn đăng kí và số dự án tăng ổn định. B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam
tăng không ổn định.
C. Tổng số vốn đăng kí tăng chậm hơn số dự án. D. Quy mô của các dự án giảm mạnh đến năm
2010, sau đó lại tăng.
Câu 2. Cho bảng số liệu: Quy mô và cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương
tiện đến trong giai đoạn 2000 – 2014
Loại hình Năm 2000 Năm 2014
Tổng số khách (nghìn lượt) 2140,1 7959,9
Đường hàng không (%) 52,0 78,1
Đường thuỷ (%) 12,0 1,7
Đường bộ (%) 36,0 20,2
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về số lượt khách quốc tế và
cơ cấu của nó phân theo phương tiện đến Việt Nam trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Tổng số khách quốc tế tăng 3,7 lần. B. Đường hàng không đóng
vai trò chủ đạo, tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh.
C. Đường thuỷ luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm nhanh. D. Đường bộ có xu hướng
tăng nhanh về tỉ trọng.
Câu 3. Cho bảng số liệu
Giá trị nhập khẩu hàng hoá phân theo khu vực kinh tế trong giai đoạn 2000 – 2014
(Đơn vị: triệu USD)
Năm 2000 2014
Khu vực kinh tế trong nước 11284,5 63638,2
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 4352,0 84210,9
Tổng 15636,5 147849,1
Để thể hiện quy mô, cơ cấu kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong hai năm 2000 và 2014,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.
Câu 4. Cho bảng số liệu

7
Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 2000 – 2014
Năm 2000 2005 2010 2012 2014
Số dự án đăng ký (dự án) 391 970 1237 1287 1843
Tổng số vốn đăng ký (tỉ USD) 2,8 6,8 19,9 16,4 21,9
Vốn thực hiện (tỉ USD) 2,4 3,3 11,0 10,0 12,5
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài
vào Việt Nam trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Số dự án đăng ký tăng hơn 5 lần. B. Quy mô số vốn thực hiện có xu hướng
tăng nhưng không ổn định.
C. Tỉ lệ vốn thực hiện luôn đạt khoảng 90% so với vốn đăng ký. D. Tổng số vốn đăng ký và vốn thực hiện
tăng liên tục.
Câu 5: Du lịch Việt Nam phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay chủ yếu là do
A. chính sách Đổi mới của Nhà nước. B. mở rộng và đa dạng hoạt động du lịch.
C. tài nguyên du lịch phong phú, hấp dẫn. D. mức sống của dân cư ngày càng cao.
Câu 6: Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật. D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
Câu 7: Lợi thế chủ yếu để thu hút khách du lịch quốc tế của Việt Nam so với các nước trong khu vực là
A. tài nguyên du lịch rất phong phú. B. cơ sở hạ tầng du lịch được nâng cao.
C. sản phẩm của ngành du lịch đa dạng. D. môi trường chính trị, xã hội ổn định.
Câu 8: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh là do
A. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển.
B. kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.
C. nhu cầu lớn về nguyên, nhiên liệu, máy móc phục vụ sản xuất và tiêu dùng.
D. phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước.
Câu 9: Chèo là một loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống tiêu biểu của Việt Nam phát triển mạnh nhất ở
khu vực nào sau đây?
A. Nam Bộ B. Trung Bộ C. Tây Nam Bộ D. Bắc Bộ
Câu 10: Tên một làng nghề làm gốm nổi tiếng thuộc vùng Bắc Bộ nước ta?
A. Bát Tràng. B. Chuôn Ngọ. C. Vạn Phúc. D. Đồng Kỵ.
IV. Vận dụng cao
Câu 1: Tỉ trọng kim ngạch hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Bắc Mĩ tăng mạnh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. tác động của việc bình thường hóa quan hệ giữa Việt Nam với Hoa Kì.
B. tác động của việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của tổ chức WTO.
C. đây là thị trường tương đối dễ tính, có dân số đông nên nhu cầu tiêu thụ hàng hóa lớn.
D. hàng hóa của Việt Nam không ngừng gia tăng về số lượng và cải tiến mẫu mã sản phẩm.
Câu 2: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp.
D. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.

8
Câu 3: Nguyên liệu, tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta chủ yếu do
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu. B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
C. phát triển nhanh các đô thị và khu công nghiệp. D. nước ta chưa tự sản xuất được một số nguyên
liệu.
ATLAT
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị xuất khẩu
cao nhất nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Bình Dương. C. Hà Nội. D. Bà Rịa – Vũng
Tàu.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị nhập khẩu
cao nhất nước ta?
A. Hà Nội. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Bình Dương. D.
Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị xuất nhập
khẩu cao nhất nước ta?
A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. TP. Hồ Chí Minh. D.
Đồng Nai.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu
chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta?
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản. B. Nông, lâm sản. C. Thủy sản. D. Công nghiệp nhẹ
và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị nhập khẩu
chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta?
A. Nguyên, nhiên, vật liệu. B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. C. Hàng tiêu dùng.
D. Thủy sản.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, hãy cho biết quốc gia nào sau đây Việt Nam nhập
siêu?
A. Hoa Kỳ. B. Trung Quốc. C. Ô-xtray-lia. D. Anh.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, hãy cho biết quốc gia nào sau đây Việt Nam xuất
siêu?
A. Xingapo. B. Đài Loan. C. Hoa Kỳ. D. Hàn Quốc.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, hãy cho biết nhận định nào sau đây là không đúng khi
nhận xét về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2007?
A. Giá trị xuất khẩu tăng. B. Giá trị nhập khẩu tăng.
C. Nhập siêu qua các năm. D. Xuất siêu qua các năm.

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, hãy cho biết nhận định nào sau đây là không đúng khi
nhận xét về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2007)?
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu đều tăng. D. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Nam Trung
Bộ có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao nhất?
A. Khánh Hòa. B. Đà Nẵng. C. Bình Thuận. D. Bình Định.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, năm 2007 mặt hàng chiếm tỉ trọng cao nhất trong
9
cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của nứơc ta là
A. công nghiệp nặng và khóang sản. B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiêp ̣
C. hàng tiêu dùng. D. nông, lâm sản.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, hãy cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tổng
mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo bình quân đầu người ở mức từ trên 8 đến 12
triệu đồng (năm 2007)?
A. Bình Dương. B. Phú Yên. C. Tây Ninh. D. Khánh Hòa.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, hãy cho biết quốc gia nào trong các quốc gia sau đây
la thi ̣trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam (năm 2007)?
A. Trung Quốc. B. Đức. C. Hoa Kì. D. Ôxtrâylia.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, hãy cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tổng
mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo bình quân đầu người ở mức từ 4 đến 8 triệu
đồng (năm 2007)?
A. Bình Dương. B. Kon Tum. C. Quảng Nam. D. Quảng Ninh.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào trong các tỉnh,
thành phố sau đây có giá tri ̣xuất khẩu thấp nhất (năm 2007)?
A. Quảng Ninh. B. Thái Bình. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.

TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ


I. Nhận biết
Câu 1: Thế mạnh nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi nước ta là
A. chăn nuôi gia súc lớn và cây lượng thực. B. cây lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
C. cây lâu năm và chăn nuôi gia cầm. D. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 2: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa vào
A. hoa màu lương thực. B. phụ phẩm thủy sản. C. thức ăn công nghiệp. D. đồng cỏ tự nhiên.
Câu 3: Tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có biển là
A. Lào Cai. B. Lạng Sơn. C. Bắc Giang. D. Quảng Ninh.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Diện tích lớn nhất so với các vùng khác. B. Phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. Dân số đông nhất so với các vùng khác. D. Giáp cả Trung Quốc và Lào.
Câu 5: Nguồn than khai thác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu cho
A. nhiệt điện và hóa chất. B. nhiệt điện và xuất khẩu.
C. nhiệt điện và luyện kim. D. luyện kim và xuất khẩu.
Câu 6: Sông có trữ năng thủy điện lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sông Gâm. B. sông Đà. C. sông Chảy. D. sông Lô.
Câu 7: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có chung biên giới với cả Lào và Trung Quốc?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Lạng Sơn D. Lào Cai.
Câu 8: Cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Thuốc lá. B. Cao su. C. Cà phê. D. Chè.
Câu 9: Công suất thiết kế của nhà máy thủy điện Hòa Bình là
A. 2400MW. B. 400MW. C. 700MW. D. 1920MW.
Câu 10: Các nhà máy thuỷ điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đà?
A. Hoà Bình và Thác Bà. B. Hoà Bình và Tuyên Quang. C. Thác Bà và Son La. D. Hoà Bình
và Sơn La.
10
II. Thông hiểu
Câu 1: Một trong các thế mạnh về kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát triển
A. Cây công nghiệp, dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây công nghiệp, cây lương thực, cây rau quả nhiệt đới.
C. Cây lương thực, cây thực phẩm, cây đặc sản vụ đông.
D. Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả, khai thác gỗ.
Câu 2: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng. B. điều tiết lũ trên các sông và phát triển du lịch.
C. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa trong vùng. D. đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 3: Vùng Tây Nguyên và vùng Trung du miền núi Bắc Bộ đều có thế mạnh phát triển ngành công nghiệp
A. thủy điện. B. khai khoáng. C. chế biến lâm sản. D. vật liệu xây dựng.
Câu 4: Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện thuận lợi phát triển công nghiệp nặng do có
A. nguồn năng lượng và khoáng sản dồi dào. B. nguồn thủy sản và lâm sản rất lớn.
C. nguồn lương thực, thực phẩm phong phú. D. sản phẩm cây công nghiệp đa dạng.
Câu 5: Thế mạnh lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nuôi trồng, đánh bắt hải sản. B. khai thác khoáng sản và thuỷ điện.
C. chăn nuôi gia súc, gia cầm. D. trồng cây lương thực, rau quả.
Câu 6: Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ?
A. Nguồn thức ăn dồi dào từ hoa màu. B. Có các đồng cỏ trên các cao nguyên.
C. Thức ăn công nghiệp được đảm bảo. D. Dịch vụ thú y, có trạm trại giống tốt.
Câu 7: Nhiệt độ trung bình tháng I của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn các vùng khác chủ yếu
do
A. chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc. B. nằm ở các vĩ độ cao nhất của nước ta.
C. có sự giảm nhiệt độ theo độ cao địa hình. D. vị trí gần biển, nên nhiệt độ được điều hòa từ
biển.
III. Vận dụng
Câu 1: Phát biểu nào sau đây thể hiện ý nghĩa về kinh tế của việc khai thác các thế mạnh của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ?
A. Củng cố khối đại đoàn kết dân tộc. B. Tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập.
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng biên giới. D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 2: Thuận lợi chủ yếu của khí hậu đối với phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là tạo
điều kiện để
A. sản xuất nông sản nhiệt đới. B. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.
C. nâng cao hệ số sử dụng đất. D. nâng cao trình độ thâm canh.
Câu 3: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sự phân hóa địa hình sâu sắc. B. khí hậu phân hoá phức tạp.
C. cơ sở hạ tầng kém phát triển. D. tập trung nhiều dân tộc ít người.
Câu 4: Đặc điểm tự nhiên quan trọng nhất tạo cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ là
A. chế độ nhiệt, ẩm cao. B. đất feralit giàu dinh dưỡng.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi. D. khí hậu và đất.
Câu 5: Khu vực có điều kiện tự nhiên phù hợp để trồng cây thuốc quý ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. vùng núi giáp biên giới B. vùng đồi trung du.
11
C. các cao nguyên đá vôi. D. các đồng bằng giữ núi.
Câu 6: Nơi có thể trồng rau ôn đới quanh năm, trồng hoa xuất khẩu lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ là
A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn). B. Sa Pa (Lào Cai).
C. Mộc Châu (Sơn La). D. Đồng Văn (Hà Giang).
Câu 7: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ
và Tây Nguyên là
A. trình độ thâm canh. B. điều kiện về địa hình.
C. đặc điểm về đất đai và khí hậu. D. truyền thống sản xuất của dân cư.
Câu 8: Trâu được nuôi nhiều hơn bò ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A. trâu dễ thuần dưỡng và đảm bảo sức kéo tốt hơn. B. trâu khoẻ hơn, ưa ẩm và chịu rét tốt.
C. thịt trâu tiêu thụ tốt hơn trên địa bàn của vùng. D. nguồn thức ăn cho trâu dồi dào hơn.
Câu 9: Trung du và miền núi Bắc Bộ xây dựng được nhiều nhà máy điện lớn là do
A. có nguồn nguyên liệu dồi dào. B. có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng.
C. nhu cầu về năng lượng của vùng rất lớn. D. đáp ứng nhu cầu về điện của Đồng bằng sông
Hồng.
IV. Vận dụng cao
Câu 1: Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn chủ yếu do
A. thời tiết diễn biến thất thường. B. thiếu nguồn nước tưới nhất là vào mùa khô.
C. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường. D. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.
Câu 2: Điểm khác biệt về tiềm năng phát triển kinh tế - xã hội giữa hai tiểu vùng Đông Bắc với Tây Bắc là
A. Đông Bắc giàu tiềm năng thủy điện, Tây Bắc giàu khoáng sản.
B. Đông Bắc trồng cây công nghiệp, Tây Bắc phát triển chăn nuôi.
C. Đông Bắc thuận lợi chăn nuôi bò, Tây Bắc thích hợp nuôi trâu.
D. Đông Bắc giàu khoáng sản năng lượng, Tây Bắc giàu kim loại.
Câu 3: Mùa đông ở khu vực Tây Bắc đến muộn và kết thúc sớm hơn so với Đông Bắc là do
A. Đông Bắc có các dãy núi hướng vòng cung. B. Tây Bắc có vĩ độ địa lí thấp hơn Đông Bắc.
C. Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa Đông Bắc, gió Tây Nam đến sớm.
D. Tây Bắc có địa hình núi cao, đồ sộ hơn nhiều so với vùng Đông Bắc.

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG


I. Nhận biết
Câu 1: Biểu hiện nào sau đây cho thấy đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất
cả nước?
A. Có những trung tâm công nghiệp nằm gần nhau. B. Có các trung tâm công nghiệp quy mô
lớn nhất.
C. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất. D. Có tỉ trọng giá trị sản lượng công
nghiệp cao nhất.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế tự nhiên chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp. B. Một số tài nguyên thiên nhiên đang xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán… D. Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra nghiêm trọng.
Câu 3: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. trồng lúa nước cần nhiều lao động. B. vùng mới đuợc khai thác gần đây.
C. có nhiều trung tâm công nghiệp. D. có nhiều điều kiện lợi cho cư trú.
12
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp. D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp.
Câu 5: Vùng Đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đất trong đê được phù sa bồi đắp hàng năm. B. Địa hình cao ở phía tây và tây bắc.
C. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ. D. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao. B. Tập trung nhiều trung tâm kinh tế lớn.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt. D. Tài nguyên khoáng sản rất phong phú.
Câu 7: Đồng bằng sông Hồng là sản phẩm bồi tụ phù sa của hệ thống sông nào sau đây?
A. hệ thống sông Hồng và sông Cầu. B. hệ thống sông Hồng và sông Thương.
C. hệ thống sông Hồng và sông Lục Nam. D. hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.
Câu 8: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế. B. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ.
C. thiếu kinh nghiệm. D. thiếu nguyên liệu.
Câu 9: Trong số các chỉ số sau, chỉ số nào của Đồng bằng sông Hồng cao nhất so với các vùng khác?
A. Mật độ dân số trung bình. B. GDP bình quân đầu người.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp. D. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên.
Câu 10: Loại đất nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ cấu đất tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất phù sa ngọt. B. Đất mặn. C. Đất phèn. D. Đất cát.
Câu 11: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Ninh. B. Hải Dương. C. Hưng Yên. D. Bắc Giang.
Câu 12: Cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo xu hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II và III. B. tăng tỉ trọng khu vực I và II; giảm tỉ
trọng khu vực III.
C. tăng tỉ trong khu vực III; giảm tỉ trọng khu vực I và II. D. tăng tỉ trọng khu vực II và III; giảm tỉ
trọng khu vực I.
Câu 13: Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất nông nghiệp. B. Đất ở. C. Đất rừng. D. Đất chuyên dùng.
Câu 14: Thế mạnh nào sau đây tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?
A. Đất phù sa màu mỡ. B. Nguồn nước phong phú.
C. Khí hậu có mùa đông lạnh. D. Ít có thiên tai.
II. Thông hiểu
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng
sông Hồng?
A. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng cây thực phẩm. B. Tăng tỉ trọng cây lương thực và cây công
nghiệp.
C. Giảm tỉ trọng cây thực phẩm, tăng cây lương thực. D. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp và cây lương
thực.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực I ở Đồng
bằng sông Hồng?
A. Tăng tỉ trọng cây lương thực; giảm cây công nghiệp, cây thực phẩm.
B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt; tăng ngành chăn nuôi và thủy sản.
C. Giảm tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp; tăng cây ăn quả.
13
D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt; giảm ngành chăn nuôi và thủy sản.
Câu 3: Đồng bằng sông Hồng phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành do nguyên nhân trực tiếp nào sau
đây?
A. Vai trò đặc biệt quan trọng của vùng trong nền kinh tế cả nước.
B. Cơ cấu kinh tế theo ngành chậm chuyển dịch, còn nhiều hạn chế.
C. Việc chuyển dịch giúp phát huy tốt các thế mạnh của vùng.
D. Sức ép dân số quá lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng?
A. Đồng bằng có nhiều ô trũng. B. Đất phù sa sông màu mỡ.
C. Nhiều vũng, vịnh biển sâu. D. Khí hậu có mùa đông lạnh.
Câu 5: Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm của nước ta do điều kiện chủ
yếu nào sau đây?
A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. B. Diện tích rộng lớn, dân cư đông đúc.
C. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào. D. Vị trí địa lí thuận lợi, nhiều đô thị lớn.
Câu 6: Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. khả năng mở rộng diện tích khá lớn.
B. phần lớn đất phù sa không được bồi đắp hàng năm.
C. diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hóa nhiều.
D. đất ở nhiều nơi bị thoái hóa, bạc màu.
Câu 7: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh; giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường.
B. Đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa; giải quyết vấn đề việc làm.
C. Phát huy các tiềm năng có sẵn; giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.
D. Phát triển nhanh đô thị hóa; giải quyết vấn đề về tài nguyên, môi trường.
Câu 8: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan trọng
nhất vào
A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.
C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 9: Thế mạnh nào sau đây có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế Đồng bằng sông Hồng?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn và đất màu mỡ. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. Lao động đông, có kinh nghiệm và có trình độ.
Câu 10: Vấn đề xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay là
A. sức ép của dân số đối với phát triển kinh tế - xã hội.
B. đô thị hoá diễn ra nhanh, ô nhiễm môi trường đô thị.
C. sự phát triển ồ ạt của các khu công nghiệp, khu chế xuất.
D. tình trạng thu hẹp diện tích đất lúa và ô nhiễm môi trường.
Câu 11: Tỉnh có năng suất lúa cao nhất ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là
A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
Câu 12: Tỉnh nào ở Đồng bằng sông Hồng có ngành công nghiệp khai thác khí đốt?
A. Vĩnh Phúc. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
Câu 13: Khí hậu nhiệt đới với mùa đông lạnh của Đồng bằng sông Hồng có lợi thế
A. trồng được nhiều khoai tây. B. tăng thêm vụ lúa đông xuân.
C. phát triển các loại rau ôn đới. D. chăn nuôi nhiều gia súc xứ lạnh.
Câu 14: Ở Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do
14
A. nền kinh tế phát triển với tốc độ rất nhanh. B. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước.
C. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống. D. có lịch sử khai thác lâu đời, sản xuất phát triển.
Câu 15: Khó khăn nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thiếu nguồn nguyên liệu tại chỗ. B. Mật độ dân số cao nhất nước.
C. Cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến. D. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
Câu 16: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước chủ yếu do
A. đất đai màu mỡ. B. trình độ thâm canh cao.
C. cơ sở hạ tầng tốt. D. lịch sử khai thác lâu đời.
III. Vận dụng
Câu 1: Vấn đề dân số có ý nghĩa đặc biệt quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng vì
A. là thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. B. đáp ứng lao động cho nền nông nghiệp.
C. tác động lớn đến phát triển kinh tế - xã hội. D. đời sống nhân dân chậm được cải thiện.
Câu 2: Việc đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng phải gắn liền với
A. vùng đông dân có sức tiêu thụ lớn. B. công nghiệp chế biến sau thu hoạch.
C. đất phù sa ngoài đê được bồi đắp hàng năm. D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp.
Câu 3: Việc phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Đảm bảo sự phát triển bền vững. B. Phát huy các thế mạnh về tự nhiên.
C. Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch kinh tế. D. Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực.
Câu 4: Biện pháp cơ bản để đưa Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng
hóa là
A. quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường. B. chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất.
C. thay đổi cơ cấu giống cây trồng và cơ cấu mùa vụ. D. phát triển mạnh cây vụ đông, giảm việc trồng
lúa.
Câu 5: Tỉnh/thành phố nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh lớn nhất để phát triển du lịch biển
- đảo?
A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Phòng. D. Ninh Bình.
Câu 6: Dệt may và da giày trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng chủ yếu dựa
trên thế mạnh
A. tài nguyên thiên nhiên. B. lao động và thị trường.
C. truyền thống sản xuất. D. đầu tư từ nước ngoài.
Câu 7: Việc làm trở thành một trong những vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Đông dân, lao động dồi dào, kinh tế chậm chuyển dịch. B. Đông dân, lao động dồi dào và sự phân
bố không đều.
C. Lao động dồi dào và lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Lao động dồi dào, tập trung chủ yếu ở
ngành công nghiệp.
Câu 8. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Đơn vị %)
Năm 1990 1995 2000 2010
Nông- Lâm- Ngư 45,6 32,6 29,1 12,6
Công nghiệp- xây dựng 22,7 25,4 27,5 43,8
Dịch vụ 31,7 42,0 43,4 43,6
Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
từ 1990- 2010.
15
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột chồng.
IV. Vận dụng cao
Câu 1: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
C. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa. D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.
Câu 2: Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu là
A. khai thác hợp lí tài nguyên và lợi thế về nguồn lao động. B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và cơ
sở vật chất kĩ thuật.
C. sử dụng hiệu quả thế mạnh tự nhiên và nhân lực trình độ cao. D. sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực và thu
hút vốn nước ngoài.
ATLAT
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang TDMNBB và ĐBSH , hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào
thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn. B. Đình Vũ – Cát Hải. C. Nghi Sơn. D. Vũng Áng.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang TDMNBB và ĐBSH , hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng
Trung du miền núi Bắc Bộ tiếp giáp Biển Đông?
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Bắc Giang. D. Thái Nguyên.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trangTDMNBB và ĐBSH, hãy cho biết mỏ apatit có nhiều ở tỉnh
nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trangTDMNBB và ĐBSH , hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu
Thanh Thủy thuộc tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Quảng Ninh.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trangTDMNBB và ĐBSH , hãy cho biết vùng Trung du miền núi
Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?
A. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên. D. Hạ Long, Cẩm Phả, Việt Trì.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang TDMNBB và ĐBSH , hãy cho biết trung tâm công nghiệp
Cẩm Phả gồm những ngành công nghiệp nào?
A. Khai thác than đá và cơ khí. B. Khai thác than đá và than nâu.
C. Khai thác than đá và luyện kim màu. D. Cơ khí và chế biến nông sản.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trangTDMNBB và ĐBSH , hãy cho biết trung tâm công nghiệp
nào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất (theo giá thực tế năm 2007) từ 9 đến 40 nghìn tỉ
đồng?
A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Hạ Long. D. Bắc Ninh.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trangTDMNBB và ĐBSH, theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo
khu vực kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cho biết nhận định nào sau đây đúng?
A. Tỉ trọng nông, lâm, nghiệp thủy sản lớn nhất.
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thủy sản nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng lớn nhất.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trangTDMNBB và ĐBSH , theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo
khu vực kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng, hãy cho biết nhận định nào sau không đúng?
16
A. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng thấp
nhất.
C. Công nghiệp và xây dựng chiểm tỉ trọng khá cao. D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trangTDMNBB và ĐBSH , nhận định nào sau đây không đúng
khi nói về thế mạnh kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác khoáng sản. B. Phát triển thủy điện.
C. Trồng và chế biến cây công nghiệp và cây dược liệu. D. Chăn nuôi gia cầm.

BẮC TRUNG BỘ
I. Nhận biết
Câu 1: Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ là
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 2: Trong tổng diện tích đất có rừng của vùng Bắc Trung Bộ, loại rừng nào sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Sản xuất. B. Phòng hộ. C. Nhập mặn. D. Đặc dụng.
Câu 3: Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. chăn nuôi đại gia súc. B. cây công nghiệp hàng năm.
C. chăn nuôi gia cầm. D. cây lương thực và nuôi lợn.
Câu 4: Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của vùng Bắc Trung Bộ là
A. lạc, mía, thuốc lá. B. lạc, đậu tương, đay, cói.
C. dâu tằm, lạc, cói. D. lạc, dâu tằm, bông, cói.
Câu 5: Các nhà máy xi măng lớn thuộc vùng Bắc Trung Bộ là
A. Bỉm Sơn, Hoàng Mai, Tam Điệp. B. Bỉm Sơn, Hoàng Mai, Nghi Sơn.
C. Bỉm Sơn, Hoàng Mai, Hoàng Thạch. D. Bỉm Sơn, Tam Điệp, Yên Bình.
Câu 6: Bắc Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 7: Loại đất chủ yếu ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là
A. đất phèn. B. đất xám. C. đất cát pha. D. đất mặn.
Câu 8: Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây nguyên.
Câu 9: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là
A. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm. B. phát triển vùng trọng điểm trồng cây
lương thực, thực phẩm.
C. vấn đề phát triển ngành nuôi trồng thủy sản. D. hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư
nghiệp.
Câu 10: Diện tích rừng giàu của Bắc Trung Bộ hiện nay chủ yếu tập trung ở
A. vùng núi biên giới Việt - Lào. B. vùng đồi núi thấp.
C. đồng bằng ven biển. D. các đảo gần bờ.
Câu 11: Tài nguyên khoáng sản có giá trị lớn nhất trong vùng Bắc Trung Bộ là
A. crôm, thiếc, sắt, đá vôi, sét, đá quý. B. crôm, thiếc, đá vôi, đồng.
C. Đá vôi, thiếc, a patit, kẽm. D. Dầu khí, than, đá vôi.
II. Thông hiểu
Câu 1: Hạn chế lớn nhất về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ là
A. bão, lũ lụt, hạn hán. B. gió lào khô nóng, bão cát.
17
C. xâm nhập mặn, ngập úng. D. sóng lừng, sạt lở bờ biển.
Câu 2: Từ Tây sang Đông ở Bắc Trung Bộ thuận lợi để hình thành cơ cấu kinh tế theo không gian là
A. nông - lâm - ngư nghiệp. B. lâm - nông - ngư nghiệp.
C. ngư - nông - lâm nghiệp. D. ngư - lâm - nông nghiệp.
Câu 3: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa được hoàn
chỉnh?
A. Nguyên liệu, nhiên liệu còn thiếu. B. Vốn và kĩ thuật còn nhiều hạn chế.
C. Lao động ít và thiếu kinh nghiệm. D. Thị trường nhỏ và còn biến động.
Câu 4: Ý nghĩa quan trọng nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo thế mở hơn nữa để tiếp tục thu hút đầu tư. B. thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu
kinh tế.
C. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của vùng phía tây. D. tạo thế liên hoàn trong cơ cấu kinh tế
theo không gian.
Câu 5: Việc hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn nhất là
A. tạo nên thế liên hoàn trong phát triển kinh tế. B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. giúp hình thành các mô hình sản xuất mới. D. tạo nên các sản phẩm thế mạnh của vùng.
Câu 6: Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận
lợi nào sau đây?
A. Đất badan màu mỡ ở vùng đồi trước núi. B. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển.
C. Dân có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên. D. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến.
Câu 7: Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy. B. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột. D. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm.
Câu 8: Hầu hết các nhà máy thủy điện ở Bắc Trung Bộ có công suất nhỏ, chủ yếu là do
A. sông suối luôn ít nước quanh năm. B. phần lớn là các sông ngắn, trữ năng thủy điện
ít.
C. thiếu vốn để xây dựng các nhà máy thủy điện lớn. D. nhu cầu tiêu thụ điện không lớn.
Câu 9: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. B. khai thác hợp lí đi đôi bảo vệ nguồn lợi
thủy sản.
C. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. D. ngừng việc khai thác ven bờ, đầu tư cho
đánh bắt xa bờ.
Câu 10: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cửa khẩu của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây. B. tăng cường giao lưu, hợp tác với các
nước láng giềng.
C. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới. D. thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng
giao lưu quốc tế.
Câu 11: Vấn đề thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài ở Bắc Trung Bộ còn hạn chế, chủ yếu là do
A. nguồn tài nguyên nghèo nàn. B. nguồn lao động trình độ thấp.
C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. D. cơ sở hạ tầng kém phát triển.
Câu 12: Vấn đề nào sau đây không phải là hạn chế lớn trong phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Thiếu nguồn lao động. B. Nguồn lợi ven bờ suy giảm.
C. Bão và gió mùa Đông Bắc. D. Tàu thuyền, ngư cụ lạc hậu.
Câu 13: Ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng chủ yếu do
18
A. thiếu tài nguyên thiên nhiên. B. thiên tai xảy ra nhiều.
C. hậu quả của chiến tranh. D. cơ sở hạ tầng yếu kém.
Câu 14: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là
A. điều hòa nguồn nước. B. hạn chế tác hại của lũ.
C. chống xói mòn, rửa trôi. D. hạn chế di chuyển của cát.
Câu 15: So với Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ có ưu thế hơn hẳn để phát triển nghề
A. sản xuất muối. B. nuôi cá. C. đánh bắt cá biển. D. nuôi tôm.
III. Vận dụng
Câu 1: Biện pháp quan trọng nhất để phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. bảo vệ, phát triển rừng. B. xây dựng các hồ thủy lợi.
C. xây dựng đê, kè chắn sóng. D. di dân đến các vùng khác.
Câu 2: Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển công nghiệp năng lượng của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiên tai thường xuyên xảy ra. B. hạn chế về nguồn nhiên liệu tại chỗ.
C. thiếu vốn và công nghệ lạc hậu. D. chất lượng nguồn lao động thấp.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông
vận tải ở Bắc Trung Bộ?
A. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ. B. Phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị
mới.
C. Đẩy mạnh giao lưu với các vùng, quốc gia ở khu vực. D. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên và
môi trường.
Câu 4: Để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian ở vùng Bắc Trung Bộ, biện pháp
quan trọng nhất là
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. B. phát triển kinh tế - xã hội ở
vùng phía tây.
C. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị lớn. D. gắn các vùng sản xuất nông
nghiệp, lâm nghiệp với ngư nghiệp.
Câu 5: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung
Bộ?
A. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản. B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước
mặn, nước lợ.
C. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ. D. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ
nghề cá.
Câu 6: Việc xây dựng các cảng biển ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư. D. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ.
Câu 7: Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc phát triển các tuyến giao thông theo hướng Đông - Tây ở Bắc
Trung Bộ là
A. thúc đẩy phân bố lại dân cư, lao động. B. hình thành một mạng lưới đô thị mới.
C. tăng cường giao thương với các nước. D. làm tăng nhanh khối lượng vận chuyển.
Câu 8: Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét chủ yếu là do
A. phát triển việc nuôi trồng thủy sản. B. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ.
C. thu hút nguồn đầu tư nước ngoài. D. hình thành các vùng lúa thâm canh.
Câu 9: Việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

19
A. Khai thác thế mạnh nổi bật của vùng ven biển. B. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp
chế biến.
C. Tạo thế liên hoàn phát triển kinh tế theo không gian. D. Thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn vùng ven
biển.
Câu 10: Sự hình thành cơ cấu nông - lâm - thủy sản ở Bắc Trung Bộ không nhằm mục đích chủ yếu nào sau
đây?
A. Khai thác thế mạnh ở mỗi bậc địa hình. B. Đa dạng hóa cơ cấu các ngành kinh tế.
C. Hỗ trợ các ngành khác cùng phát triển. D. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
Câu 11: Đàn trâu được nuôi nhiều ở Bắc Trung Bộ chủ yếu do
A. điều kiện sinh thái thích hợp. B. nguồn thức ăn được đảm bảo.
C. truyền thống chăn nuôi. D. nhu cầu thị trường lớn.
Câu 12: Ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng có điều kiện phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ do
A. nguồn lao động dồi dào. B. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài.
C. nguồn nguyên liệu phong phú. D. cơ sở hạ tầng phát triển.
Câu 13: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG
CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (Đơn vị: %)
Năm 1995 2012
Tiêu chí
Khai thác 97,64 90,2
Nuôi trồng 2,36 9,8
Tổng cộng 100 100
Để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của vùng năm 1995 và năm 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ
tròn
IV. Vận dụng cao
Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho công nghiệp của Bắc Trung Bộ còn chậm phát triển?
A. Nguồn vốn và kĩ thuật còn hạn chế. B. Cơ sở hạ tầng chưa thật hoàn thiện.
C. Trình độ người lao động chưa cao. D. Tài nguyên khoáng sản ít đa dạng.
Câu 2: Việc xây dựng hệ thống các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Nâng cao vai trò trung chuyển của vùng. B. Hình thành chuỗi các đô thị ở phía tây.
C. Tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập. D. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
Câu 3: Yếu tố quan trọng nhất giúp kinh tế của Bắc Trung Bộ có bước phát triển đáng kể là
A. thu hút lao động có tay nghề cao. B. thu hút các dự án đầu tư nước
ngoài.
C. khai thác và sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. sự hình thành và phát triển vùng
kinh tế trọng điểm miền Trung.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc phải hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ
là
A. tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển. B. dãy Trường Sơn chạy dọc suốt phía tây.
C. thiên nhiên phân hóa theo chiều tây đông. D. thiên nhân phân hóa theo chiều bắc nam.
Câu 5: Việc giải quyết vấn đề năng lượng ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào
A. mạng lưới điện quốc gia. B. nhà máy nhiệt điện trong vùng.
C. nhà máy thủy điện trong vùng. D. xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
20
ATLAT
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang BTB, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào của vùng Bắc
Trung Bộ có giá trị sản xuất (theo giá thực tế năm 2007) dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế. B. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Vũng Áng.
C. Chân Mây – Lăng Cô, Hòn La, Vũng Áng, Cửa Lò. D. Hòn La, Vũng Áng, Cửa Lò, Đông
Nam Nghệ An.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang BTB, hãy xác định các tuyến đường bộ theo chiều Đông –
Tây của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 7, 8, 9. B. Quốc lộ 7, 14, 15. C. Quốc lộ 8, 14, 15.
D. Quốc lộ 9, 14, 15.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang BTB, hãy cho biết các ngành của trung tâm công nghiệp
Huế?
A. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí. B. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí.
C. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí. D. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí .
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang BTB, hãy cho biết mỏ sắt và crôm có ở tỉnh nào của vùng
Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang BTB, hãy cho biết các cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng
Bắc Trung Bộ?
A. Na Mèo, Nậm Cắn. B. Cầu treo, Cha Lo.
C. Lao Bảo, A Đớt. D. Cầu Treo, Lao Bảo.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang BTB, hãy cho biết cảng biển Cửa Lò và Thuận An thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế. B. Nghệ An, Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế. D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang BTB, hãy cho biết các quặng titan của vùng Bắc Trung Bộ có
ở những tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An, Hà Tĩnh. B. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Thừa Thiên - Huế, Hà Tĩnh. D. Thừa Thiên - Huế, Nghệ An.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang BTB, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông – Tây
nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 6. B. Đường số 7. C. Đường số 8. D. Đường số 9.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang BTB, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về
phân bố cây công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Chè được trồng nhiều ở vùng núi Tây Nghệ An. B. Cà phê trồng nhiều ơ vùng Tây Nghệ
An.
C. Cao su được trồng ở Quảng Bình. D. Dừa trồng nhiều ở Tây Nghệ An.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang BTB, hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng với sự
phân bố cây công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ?
A. Chè được trồng nhiều ở vùng núi Tây Nghệ An. B. Cao su trồng nhiều ở vùng núi Tây
Nghệ An.
C. Hồ tiêu được trồng ở vùng núi Tây Nghệ An. D. Dừa trồng nhiều ở vùng núi Tây Nghệ
An.
21
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang BTB, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây,
trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở Bắc Trung Bộ?
A. Huế. B. Bỉm Sơn. C. Thanh Hóa. D. Vinh
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang BTB, trong các cây công nghiệp chuyên môn hóa ở Bắc
Trung Bộ không có loại cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su. B. Cà phê. C. Chè. D. Điều.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang BTB, dọc theo biên giới Việt - Lào ở vùng Bắc Trung Bộ
theo hướng từ Nam ra Bắc ta lần lượt gặp các cửa khẩu quốc tế nào?
A. A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Cầu Treo, Nậm Cắm, Na Mèo. B. Na Mèo, Cầu Treo, A Đớt, Lao
Bảo, Cha Lo, Nậm Cắm.
C. Nậm Cắm, A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Cầu Treo, Na Mèo. D. Na Mèo, Nậm Cắm, Cầu Treo,
Cha Lo, Lao Bảo, A Đớt.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang BTB, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây,
trung tâm công nghiệp nào không nằm ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Huế. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Nam Định.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang BTB, theo hướng từ Nam ra Bắc ơ vùng Bắc Trung Bộ ta lần
lượt gặp các trung tâm công nghiệp là
A. Huế, Vinh, Thanh Hóa, Bỉm Sơn. B. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Huế, Vinh.
C. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế. D. Vinh, Huế, Thanh Hóa, Bỉm Sơn.
DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I. Nhận biết
Câu 1: Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau đây?
A. Kinh tế biển. B. Sản xuất lương thực. C. Thủy điện. D. Khai thác khoáng sản.
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ trong khai thác hải
sản là
A. có các ngư trường rộng lớn. B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. D. có các điều kiện hải văn thuận lợi.
Câu 3: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.
C. liền kề với các ngư trường lớn. D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 4: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc nâng cao quả hiệu kinh tế của ngành thủy sản ở Duyên
hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt. B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi. D. khai thác, nuôi trồng kết hợp chế biến.
Câu 5: Từ Bắc đến Nam của vùng Duyên hải Nam Trung bắt đầu thành phố Đà Nẵng đến tỉnh
A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Bình Định.
Câu 6: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang tiến hành khai thác các mỏ dầu khí ở đảo
A. Phú Quý. B. Lý Sơn. C. Tri Tôn. D. Phan Vinh.
Câu 7: Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú phát triển mạnh nhất ở các tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Đà Nẵng, Quảng Nam. B. Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Phú Yên, Khánh Hòa. D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 8: Trung tâm du lịch quan trọng nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.
22
Câu 9: Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta?
A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi. B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
Câu 10: Sân bay quốc tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Cam Ranh. B. Quy Nhơn. C. Chu Lai. D. Đà Nẵng.
Câu 11: Dầu khí đang được khai thác tại tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận.
Câu 12: Khu kinh tế mở Chu Lai thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa.
Câu 13: Các đồng muối nổi tiếng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Thuận An, Văn Lý. B. Cà Ná, Sa Huỳnh. C. Cà Ná, Văn Lý. D. Sa Huỳnh, Thuận An.
Câu 14: Thương hiệu nước mắm nổi tiếng nào sau đây thuộc tỉnh Bình Thuận?
A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn. D. Phú Quốc.
Câu 15: Nghề làm muối phát triển mạnh nhất ở
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ D. đồng bằng sông Cửu
Long.
II. Thông hiểu
Câu 1: Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng cảng nước sâu?
A. Bờ biển dài, nhiều đầm phá. B. Các tỉnh/thành phố đều giáp biển.
C. Có nhiều vịnh biển sâu, kín gió. D. Ít chịu ảnh hưởng của bão.
Câu 2: Thế mạnh về tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển khai thác thủy sản ở Duyên hải
Nam Trung Bộ ?
A. Nhiều vụng, đầm phá, bãi triều. B. Bờ biển dài, có các ngư trường lớn.
C. Ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc. D. Bờ biển có nhiều vịnh để xây dựng cảng cá.
Câu 3: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ là
A. địa hình phân hoá sâu sắc. B. ảnh hưởng của gió phơn và bão.
C. thiếu nước, nhất là vào mùa khô. D. nạn cát bay lấn sâu vào ruộng đồng.
Câu 4: Biện pháp quan trọng nhất đối với ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt. B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi. D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 5: Vấn đề cần quan tâm nhất trong phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung bộ là
A. giải quyết tốt vấn đề năng lượng. B. giải quyết vấn đề ô nhiễm nguồn nước.
C. nâng cao chất lượng nguồn lao động. D. xây dựng cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải.
Câu 6: Ý nghĩa chủ yếu việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam ở Duyên hải Nam Trung bộ là
A. tăng vai trò trung chuyển của vùng. B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh.
C. tăng cường giao lưu với vùng Tây Nguyên. D. tăng cường quan hệ với các nước láng giềng.
Câu 7: Thế mạnh để phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nghề cá, du lịch biển, dịch vụ hàng hải, khai khoáng. B. khai thác khoáng sản ở thềm lục địa, giao
thông biển.
C. du lịch biển, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. D. giao thông vận tải biển, nuôi trồng thủy sản.
Câu 8: Cảng nước sâu Dung Quất ở Quảng Ngãi gắn liền với
A. nhà máy lọc dầu. B. nhà máy sản xuất xi măng.
C. nhà máy đóng tàu biển. D. nhà máy chế biến thực phẩm.

23
Câu 9: Thế mạnh tự nhiên thuận lợi nhất trong việc phát triển ngành đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. bờ biển dài, nhiều ngư trường, bãi tôm, bãi cá. B. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa đông bắc.
C. bờ biển có nhiều khả năng xây dựng cảng cá. D. ngoài khơi có nhiều loài có giá trị kinh tế cao.
Câu 10: Để tăng hệ số sử dụng đất ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là
A. xây dựng các hồ chứa nước, bảo vệ rừng. B. trồng cây chịu hạn trên đất trống đồi trọc.
C. trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển. D. phòng chống thiên tai trong mùa mưa bão.
Câu 11: Việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc hình
thành cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trong Bộ vì
A. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động, giao lưu kinh tế. B. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động.
C. phân công lao động, giao lưu kinh tế. D. tăng cường vai trò trung chuyển của
vùng.
Câu 12: Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự hình thành khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất ở Duyên Hải Nam
Trung Bộ là
A. nguồn lao động dồi dào. B. giàu tài nguyên khoáng sản.
C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. diện tích rộng lớn.
Câu 13: Ngành kinh tế nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển ở Duyên hài Nam Trung Bộ?
A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi. C. Thủy sản. D. Khai khoáng.
Câu 14: Những tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. vàng, vật liệu xây dựng, crômit. B. vật liệu xây dựng, vàng, than đá
C. vật liệu xây dựng, cát làm thủy tinh, vàng. D. cát làm thủy tinh, vàng, bôxit.
Câu 15: Những địa phương nổi tiếng với nghề sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi. B. Bình Định, Ninh Thuận.
C. Quảng Ngãi, Ninh Thuận. D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 16: Cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta đang được xây dựng ở vịnh
A. Cam Ranh. B. Xuân Đài. C. Dung Quất. D. Vân Phong.
Câu 17: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi nhất để
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển. B. trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
C. chăn nuôi đại gia súc. D. phát triển thủy điện.
Câu 18: Vấn đề đặt ra hàng đầu trong sử dụng đất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. chống nạn cát bay lấn chiếm đồng ruộng. B. chống ngập úng trong mùa mưa.
C. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi. D. cải tạo đất phèn, đất mặn.
Câu 19: Thế mạnh lớn nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tài nguyên khoáng sản. B. tài nguyên thủy điện.
C. tài nguyên biển. D. tài nguyên đất.
III. Vận dụng
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn
thấp là do
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác. B. không chủ động được nguồn
nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy. D. các nguồn lực phát triển sản
xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.
Câu 2: Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế hơn Bắc Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển dựa
trên điều kiện nào dưới đây?
24
A. Có nhiều cửa sông lớn đổ ra biển. B. Vùng biển sâu, bờ biển cắt xẻ.
C. Nước biển có độ mặn cao hơn. D. Có nhiều đảo ven bờ.
Câu 3: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc
Trung Bộ là
A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế. B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng
cảng tổng hợp.
C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn. D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão,
gió mùa Đông Bắc.
Câu 4: So với các vùng lãnh thổ khác của nước ta, Duyên hải Nam Trung Bộ có
A. nghề cá phát triển mạnh và toàn diện nhất. B. tài nguyên du lịch phon phú đa dạng hơn.
C. nhiều địa điểm tốt để xây dựng các cảng biển. D. thuận lợi hơn để phát triển tổng hợp kinh tế biển.
Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dịch vụ hàng hải ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Gần đường hàng hải quốc tế. B. Kinh tế tăng trưởng nhanh.
C. Nhiều vụng biển sâu, kín gió. D. Chất lượng lao động nâng lên.
Câu 6: Khu công nghiệp tập trung phát triển nhanh ở Duyên hải Nam Trung Bộ trong thời gian gần đây, chủ
yếu là do
A. hạ tầng giao thông vận tải đồng bộ. B. đảm bảo được nguồn nguyên liệu.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. D. cơ sở năng lượng đã được đáp ứng.
Câu 7: Vai trò to lớn của các cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ đối với Tây Nguyên là
A. lối thông ra biển của các tỉnh ở Tây Nguyên. B. giúp cho Tây Nguyên lưu thông hàng
hóa.
C. đưa hàng Tây Nguyên về Duyên hải Nam Trung Bộ. D. gắn kinh tế Tây Nguyên với Duyên hải
Nam Trung Bộ.
Câu 8: Vấn đề năng lượng ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay được giải quyết chủ yếu theo hướng nào?
A. Xây dựng các nhà máy thủy điện công suất lớn. B. Cải tạo các nhà máy nhiệt điện chạy
bằng than.
C. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 KV. D. Vận hành nhà máy điện nguyên tử đầu
tiên của vùng.
Câu 9: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt. B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi. D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 10: Vai trò chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung bộ là
A. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất. B. tạo việc làm, cải thiện chất lượng cuộc
sống người dân.
C. tạo điều kiện nâng cao vị thế của vùng so với cả nước. D. giải quyết vấn đề hạn chế tài nguyên và
năng lượng.
Câu 11: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung bộ là
A. tăng vai trò trung chuyển của vùng. B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh.
C. tạo thế mở cửa và thay đổi phân công lao động. D. tăng cường quan hệ với các nước láng giềng.
Câu 12: Điểm nổi bật của tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. lãnh thổ hẹp, nằm ở sườn Tây Trường Sơn, giáp biển. B. lãnh thổ hẹp ngang, có mưa về thu đông
và mùa khô kéo dài.

25
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam, vị trí đón gió. D. lãnh thổ hẹp, bị chia cắt bởi các dãy núi
đâm ngang ra biển.
Câu 13: Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ không có ý nghĩa chủ
yếu nào sau đây?
A. Hình thành cơ cấu theo lãnh thổ từ tây sang đông. B. Thuận lợi để phát triển ngành du lịch và
dịch vụ.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, phát tiển công nghiệp. D. Tạo thế mở cửa cho vùng và phân công
lao động mới.
Câu 14: Hoạt động du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển quanh năm chủ yếu do
A. nhiều tua du lịch phù hợp. B. nhiều chính sách thu hút du khách.
C. đội ngũ phục vụ du lịch chuyên nghiệp. D. nhiều bãi biển đẹp, nền nhiệt độ cao.
IV. Vận dụng cao
Câu 1: Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào
sau đây?
A. Thúc đẩy phân công lao động xã hội và mở cửa nền kinh tế. B. Tạo điều kiện phát triển các ngành về
công nghiệp, dịch vụ.
C. Thu hút khách du lịch cả trong và ngoài nước. D. Nền nông nghiệp hàng hoá được phát
triển mạnh.
Câu 2: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm. B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ
mặt nông thôn.
C. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ. D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển
dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 3: Nghề làm muối phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu do
A. ngư dân có nhiều kinh nghiệm làm muối. B. độ muối của biển cao hơn các vùng khác.
C. Nhiều nắng, ít mưa, ít cửa sông. D. được Nhà nước quan tâm đầu tư nhiều.
Câu 4: Các vùng gò đồi của Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi có điều kiện thuận lợi cho phát triển
A. chăn nuôi bò, dê, cừu. B. trồng cây công nghiệp hàng năm.
C. trồng cây hoa màu, lương thực. D. kinh tế vườn, rừng.
Câu 5: Hướng cơ bản để giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc.
B. thâm canh lúa, trao đổi nông sản với vùng khác.
C. điều chỉnh cơ cấu bữa ăn theo hướng tiết kiệm.
D. mở rộng diện tích trồng cây lương thực, thực phẩm.
Câu 6: Nhân tố tự nhiên nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi đối với việc sản xuất muối ở Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Nhiệt độ cao quanh năm. B. Vùng nước ven biển có độ mặn cao.
C. Địa hình ven biển thuận lợi. D. Có nhiều sông lớn đổ ra biển.
ATLAT
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trangDuyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên , hãy cho biết tỉnh
nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Duyên hải Nam Trung Bộ , hãy cho biết quần đảo Trường
26
Sa và Hoàng Sa thuộc tỉnh và thành phố nào của nước ta?
A. Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. B. Quảng Nam và thành Phố Đà Nẵng.
C. Phú Yên và thành Phố Đà Nẵng. D. Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Duyên hải Nam Trung Bộ, hãy cho biết các tuyến đường Bắc
– Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường 14. B. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
C. Quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh. D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Duyên hải Nam Trung Bộ , hãy cho biết các cảng nào sau
đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Vũng Tàu.
C. Dung Quất, Chân Mây. D. Phan Thiết, Chân Mây.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Duyên hải Nam Trung Bộ , hãy cho biết sân bay Phù Cát
thuộc tỉnh, thành phố nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Duyên hải Nam Trung Bộ, hãy cho biết trung tâm công
nghiệp nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có giá trị sản xuất (theo giá thực tế năm 2007) từ 9 đến 40
nghìn tỉ đồng?
A. Đà Nẵng và Nha Trang. B. Quảng Ngãi và Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn và Khánh Hòa. D. Phan Thiết và Nha Trang.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Duyên hải Nam Trung Bộ , hãy cho biết nhà máy thủy điện
Hàm Thuận – Đa Mi nằm trên sông nào?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông La Ngà. C. Sông Đà Rằng D. Sông Trà Khúc.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang trang Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên , , hãy cho
biết nhận định nào sau đây là không đúng về thế mạnh của vùng Tây Nguyên?
A. Phát triển cây công nghiệp lâu năm. B. Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi.
C. Khai thác và chế biến lâm sản. D. Khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên, hãy cho biết nhận
định nào không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
A. Liền kề vùng Đông Nam Bộ B. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia.
C. Nằm sát vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Giáp với Biển Đông.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên, hãy cho biết cao
nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Đăk Lăk. B. Mơ Nông. C. Lâm Viên. D. Mộc Châu.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên, dọc theo bờ biển
của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo hướng từ Bắc vào Nam ta lần lượt gặp các khu kinh tế ven biển
nào?
A. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai. B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội,
Nam Phú Yên, Vân Phong.
C. Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong. D. Vân Phong, Chu Lai, Dung
Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên, hãy cho biết
trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có ít ngành công nghiệp nhất ở
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng.
27
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trangDuyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên , hãy cho biết
cửa khẩu quốc tế nào sau đây không nằm ở Tây Nguyên?
A. Bờ Y. B. Nam Giang C. Lệ Thanh. D. A Đớt.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên , hãy cho biết
trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng
nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên , hãy cho biết
trong cơ cấu ngành công nghiệp ở trung tâm công nghiệp Quy Nhơn không có ngành công nghiệp nào
sau đây?
A. Cơ khí. B. Hóa chất, phân bón. C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Chế biến nông
sản.

TÂY NGUYÊN
I. Nhận biết
Câu 1: Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn do điều kiện chủ yếu nào sau
đây?
A. Có nguồn nước dồi dào. B. Đất badan tập trung thành vùng lớn.
C. Khí hậu phân hóa theo độ cao. D. Khí hậu cận xích đạo với 2 rõ rệt.
Câu 2: Tỉnh có diện tích trồng cà phê nhiều nhất nước ta là
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 3: Thành phố nổi tiếng về cà phê có chất lượng cao ở Tây Nguyên là
A. Kon Tum. B. Buôn Ma Thuột. C. Plây ku. D. Đà Lạt.
Câu 4: Cây chè được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 5: Vị trí địa lí của Tây Nguyên không tiếp giáp với
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Lào và CamPuChia. D. Biển Đông.
Câu 6: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây quan trọng nhất của Tây Nguyên?
A. Chè. B. Cao su. C. Hồ tiêu. D. Cà phê.
Câu 7: Nhà máy thủy điện nào sau đây ở Tây Nguyên có công suất lớn nhất?
A. Yaly. B. Buôn Kuôp. C. Xrê Pôk 3. D. Đồng Nai 4.
Câu 8: Vùng chuyên canh cà phê lớn nhất của nước ta là
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 9: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là
A. Crôm. B. Mangan. C. Sắt. D. Bôxit.
II. Thông hiểu
Câu 1: Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên hiện nay là
A. thiếu lao động có trình độ kỹ thuật cao. B. giống cây trồng cho năng suất chưa cao.
C. thị trường xuất khẩu có nhiều biến động. D. công nghiệp chế biến còn chậm phát triển.
Câu 2: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã hội chủ
yếu nào sau đây?
A. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới. B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
28
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước. D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 3: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào
sau đây?
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.
B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
Câu 4: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở Tây
Nguyên?
A. Mở rộng thêm diện tích trồng trọt. B. Đẩy mạnh chế biến sản phẩm.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. D. Quy hoạch các vùng chuyên canh.
Câu 5: Đâu không phải là giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội trong sản xuất cây công nghiệp lâu
năm ở Tây Nguyên?
A. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến
và xuất khẩu.
C. Hoàn thiện quy hoạch vùng chuyên canh cây công nghiệp. D. Hạn chế người nhập cư để giảm
sức ép về vấn đề việc làm.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của Tây Nguyên?
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo với một mùa mưa và một mùa khô kéo dài.
B. Trữ năng thủy điện tập trung chủ yếu trên các dòng sông Xê Xan và Xrê Pôk.
C. Độ che phủ rừng lớn nhất cả nước nhưng đang bị suy giảm nghiêm trọng.
D. Đất phù sa là chủ yếu và phân bố tập trung trên các cao nguyên bằng phẳng.
Câu 7: Tây Nguyên có thể trồng được cây chè nhờ điều kiện nào sau đây?
A. Đất đỏ badan diện tích lớn, tầng phong hóa sâu. B. Khí hậu ở các cao nguyên trên 1000m
mát mẻ.
C. Các cao nguyên có bề mặt khá bằng phẳng. D. Có nhiều nông trường trường và các
nhà máy chế biển.
Câu 8: Biểu hiện nào dưới đây chứng minh Tây Nguyên là vùng trọng điểm cà phê số một của nước ta?
A. Có nhiều giống cà phê năng suất cao. B. Áp dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Diện tích và sản lượng lớn nhất cả nước. D. Nhà nước có nhiều chính sách phát triển.
Câu 9: Nhân tố được coi là có ảnh hưởng lớn nhất đến phân bố cây cà phê ở Tây Nguyên là
A. khí hậu cận xích đạo. B. đất đỏ badan.
C. kinh nghiệm của người dân. D. địa hình phân bậc rõ rệt.
Câu 10: Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về
A. diện tích cây ăn quả. B. sản lượng cây cao su. C. trữ năng thủy điện. D. diện tích cây cà phê.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện sinh thái nông nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Các cao nguyên badan xếp tầng. B. Đất nâu đỏ đá vôi mầu mỡ.
C. Thiếu nước trong mùa khô. D. Có 2 mùa mưa, khô rõ rệt.
Câu 12: Nhân tố tự nhiên được coi là quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê là
A. địa hình có nhiều cao nguyên rộng lớn. B. có hệ thống sông lớn cung cấp nước tưới.
C. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. D. đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo.
Câu 13: Một trong những vấn đề lớn đối với việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là
A. diện tích đất rừng ngày càng bị thu hẹp. B. công tác trồng rừng gặp nhiều khó khăn.
C. tình trạng rừng bị chặt phá và cháy rừng. D. các vườn quốc gia bị khai thác bừa bãi.
29
Câu 14: Đặc điểm tự nhiên gây ra nhiều khó khăn nhất cho sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là
A. lượng mưa ít. B. mùa khô sâu sắc và kéo dài. C. sương muối, sương giá. D. địa hình phân bậc
mạnh.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của Tây Nguyên?
A. Có tính chất cận xích đạo. B. Mưa tập trung vào thu đông.
C. Có một mùa mưa và một mùa khô. D. Mùa khô sâu sắc và kéo dài.
Câu 16: Loại gia súc nào sau đây được nuôi phổ biến hơn cả ở Tây Nguyên?
A. Trâu. B. Bò. C. Cừu. D. Ngựa.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi ở Tây Nguyên?
A. Tiềm năng giao thông đường sông lớn. B. Thuận lợi phát triển du lịch sinh thái.
C. Xây dựng các nhà máy thủy điện. D. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
Câu 18: Tây Nguyên phát triển được các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là nhờ lợi thế
A. khí hậu nhiệt ẩm cao. B. khí hậu phân hóa theo đai cao.
C. địa hình cao nguyên bằng phẳng. D. sinh vật phong phú, đa dạng.
III. Vận dụng
Câu 1: Khí hậu Tây Nguyên có đặc điểm nào khác với Đông Nam Bộ?
A. Mang tính chất cận xích đạo. B. Có một mùa mưa và một mùa khô rất rõ rệt.
C. Phân hoá mạnh theo độ cao. D. Chịu tác động mạnh của gió mùa Tây Nam.
Câu 2: Khi mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên, vấn đề cần chú ý nhất là
A. không làm thu hẹp diện tích rừng. B. đầu tư mở rộng các nhà máy chế biến.
C. xây dựng mạng lưới giao thông vận tải. D. tăng cường hợp tác với nước ngoài.
Câu 3: Nguồn nước tưới chủ yếu cho cây cà phê ở Tây Nguyên vào mùa khô là
A. nước ngầm. B. sông, suối. C. hồ thủy điện. D. hồ thủy lợi.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sản xuất cà phê ở Tây Nguyên phát triển chưa ổn định?
A. Đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi. B. Thị trường không ổn định.
C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế. D. Lương thực không đảm bảo.
Câu 5. Số lượng trâu bò của cả nước, Trung Du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2013
(Đơn vị: nghìn con)
Cả nước Trung Du và miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên

Trâu 2559,5 1470,7 92,0


Bò 5156,7 914,2 662,8
Tỉ trọng đàn trâu, đàn bò của Trung Du và miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước là
A. 48,5; 21,3%. B. 56,5; 20,1%. C. 57,5; 17,7%. D. 70,8; 25,6%.
IV. Vận dụng cao
Câu 1: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng. B. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.
C. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân. D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
Câu 2: Một trong những vấn đề đáng lo ngại trong việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là
A. có khai thác nhưng không có chế biến lâm sản. B. công tác trồng rừng không được thực hiện hàng
năm.
C. tình trạng rừng bị phá, bị cháy diễn ra thường xuyên. D. các vườn quốc gia đang bị khai thác bừa bãi.
Câu 3: Đảm bảo tốt nhu cầu về lương thực, thực phẩm cho nông dân vùng chuyên canh cây công nghiệp ở
Tây Nguyên là biện pháp để
30
A. thu hút đầu tư, hợp tác của nước ngoài. B. phát triển ổn định, vững chắc cây công nghiệp.
C. thu hút lao động từ các vùng khác đến. D. xóa đói giảm nghèo, cải thiện đời sống dân cư.
Câu 4: Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu sản phẩm. B. mở rộng diện tích đi đôi với nâng cao nâng
suất.
C. khuyến khích phát triển mô hình kinh tế trang trại. D. tăng cường lực lượng lao động, nhất là lao
động có tay nghề.
Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên ?
A. Trình độ thâm canh. B. Điều kiện về địa hình. C. Khí hậu và Đất đai. D. Tập quán sản xuất.
Câu 6: Thuận lợi nhất của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây
công nghiệp lâu năm là
A. đất badan có hàm lượng dinh dưỡng cao. B. đất badan có tầng phong hóa sâu.
C. tập trung ở những mặt bằng rộng lớn. D. phân bố chủ yếu ở các vùng núi cao.

31
32

You might also like