You are on page 1of 2

ĐỀ 1 - KHO TÀI LIỆU ONLINE QUỐC GIA

Câu 1: Dựa vào TBĐ trang 20,21, điểm cực Bắc của nước ta nằm ở vĩ độ:
A. 23𝇈23’B B. 23𝇈23’N C. 8𝇈34’B D. 8𝇈34’N
Câu 2: Nước ta tiếp giáp và chiếm diện tích lớn trên Biển Đông là điều kiện để:
A. sông ngòi phát triển B. giàu có về khoáng sản
C. cảnh quan thiên nhiên đa dạng D. phát triển tổng hợp kinh tế biển
Câu 3: Dựa vào TBĐ trang 24, khoáng sản nào là nguồn nhiên liệu chủ yếu cung cấp cho các nhà máy nhiệt
điện phía Nam nước ta?
A. than đá B. dầu khí C. than nâu D. than bùn
Câu 4: Nước ta có sự giao thoa, gặp gỡ của nhiều luồng sinh vật là điều kiện để đa dạng
A. sinh vật B. khí hậu C. đất đai D. khoáng sản
Câu 5: Dựa vào TBĐ trang 24, khoáng sản nào phân bố chủ yếu ở Tây Nguyên?
A. bô xít B. than đá C. than nâu D. than bùn
Câu 6: Dựa vào TBĐ trang 20,21, ý nghĩa kinh tế lớn nhất khi nước ta có đường biên giới dài và vùng biển
rộng lớn là
A. dễ dàng phát triển đường bộ xuyên quốc gia
B. phát triển tổng hợp kinh tế biển toàn diện
C. thúc đẩy ngoại thương với nhiều loại hình vận tải
D. thuận lợi xuất khẩu hàng hóa ra thị trường nước ngoài
Câu 7: Dựa vào TBĐ trang 20,21, nước ta có vùng biển rộng lớn không phải là thế mạnh để
A. khai thác khoáng sản kim loại
B. nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản
C. phát triển du lịch biển - đảo
D. thúc đẩy giao thông vận tải đường hàng hải
Câu 8: Dựa vào TBĐ trang 20,21, cực Đông của nước ta thuộc tỉnh/thành phố nào?
A. Cà Mau B. Hà Giang C. Điện Biên D. Khánh Hòa
Câu 9: Địa hình đồi núi thấp chiếm bao nhiêu % diện tích lãnh thổ nước ta?
A. 25% B. 75% C. 60% D. 85%
Câu 10: Nước ta nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa nên gặp không ít khó khăn về
A. thiên tai B. ô nhiễm C. xung đột D. bảo vệ chủ quyền
Câu 11: Tổng diện tích của địa hình miền núi nước ta chiếm khoảng
A. ⅔ lãnh thổ B. ⅓ lãnh thổ C. ¾ lãnh thổ D. ¼ lãnh thổ
Câu 12: Địa hình nước ta được trẻ hóa lại nhờ vận động nâng lên trong thời kì
A. Trung sinh B. Tân kiến tạo C. Sau Cổ kiến tạo D. Cổ kiến tạo
Câu 13: Trong khu vực Đông Nam Á, Việt Nam nằm ở vị trí
A. Tại trung tâm B. Xa trung tâm C. Khá xa trung tâm D.Gần trung tâm
Câu 14: Độ mặn trung bình của nước biển Đông thuộc vùng biển Việt Nam vào khoảng
A. 30 - 31% B. 30 - 33% C. 30 - 34% D. 30 - 32%
Câu 15: Dựa vào tập bản đồ trang 20, 21, Biển Đông tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia?
A. 7 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 16: Đặc điểm của vùng biển Việt Nam là
A. Kín B. Tương đối kín C. Rất kín D. Không kín
Câu 17: Dựa vào TBĐ trang 24, đất hiếm phân bố tập trung ở tỉnh nào?
A.Hà Giang B. Điện Biên C. Quảng Ninh D. Lai Châu
Câu 18: Ý nghĩa lớn nhất về mặt kinh tế khi nước ta có dòng biển nóng lạnh thay đổi theo mùa là
A.Giao thông vận tải phát triển
B. Thúc đẩy hoạt động du lịch biển
C. Hình thành các ngư trường lớn
D. Sinh vật biển vô cùng đa dạng
ĐỀ 1 - KHO TÀI LIỆU ONLINE QUỐC GIA

Câu 19: Vị trí địa lí đã quy định khí hậu nước ta mang tính chất
A.Cận nhiệt đới ẩm gió mùa B. Ôn đới gió mùa
C.Nhiệt đới ẩm gió mùa D. Nhiệt đới lục địa
Câu 20: Đường bờ biển Việt Nam có chiều dài khoảng bao nhiêu km?
A.3620 km B.3260 km C. 2360 km D. 6320 km
Câu 21: Tác nhân quan trọng nhất gây nên sự phá hủy bề mặt địa hình nước ta là
A. Sông ngòi B. Thực vật C. Khí hậu D. Động vật
II. Phần tự luận:
Giá trị xuất nhập khẩu Campuchia giai đoạn 2010 - 2020. Đơn vị: nghìn tỉ USD
Năm 2010 2015 2020

Xuất khẩu 25,3 46.8 61.4

Nhập khẩu 29,2 53.5 71.6

Câu 22: Nhận xét giá trị xuất nhập khẩu của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2020
Giai đoạn 2010 - 2020, giá trị xuất nhập khẩu Campuchia đều tăng
- Giá trị xuất khẩu tăng 36,1 nghìn tỉ USD, tăng 2,4 lần
- Giá trị nhập khẩu tăng 42,4 nghìn tỉ USD, tăng 2,5 lần
⇒ Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
- Năm 2010 - 2020, giá trị XK < NK
⇒ Kinh tế Campuchia là nhập siêu.

Câu 23: Loại hình giao thông vận tải nào mang lại hiệu quả cao trong việc thúc đẩy mạnh xuất nhập khẩu
của Campuchia?
- Giao thông đường biển
- Giao thông đường hàng không
- Giao thông đường ô tô
- Giao thông đường thủy (sông)

You might also like