Professional Documents
Culture Documents
2. Hydrohalic acid
Các hydrogen halide dễ tan trong nước vì phân tử phân cực.
Trong dung dịch, hydrogen halide đều phân li ra ion H+ nên được gọi là hydrohalic acid (hay các acid HX).
Ví dụ: sự phân li của hydrogen bromide trong nước như sau: HBr(aq) → H+(aq) + Br-(aq)
Tính acid của các dung dịch HX tăng từ HF đến HI. Trong đó:
Hydrofluoric acid là acid yếu do chỉ phân li một phần trong nước.
Hydrochloric acid, hydrobromic acid và hydroiodic acid được xếp vào loại acid mạnh do phân li hoàn
toàn trong nước.
Nguyên nhân chủ yếu làm tăng độ mạnh của các acid theo dãy trên là do sự giảm độ bền liên kết theo
thứ tự: HF, HCl, HBr, HI.
Câu 1: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính aicd yếu?
7
A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Câu 2: Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết biến đổi như thế nào?
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Tuần hoàn
Câu 3: Trong dãy hydrohalic acid, từ HF đến HI, tính acid tăng dần do nguyên nhân chính là
A. tương tác van der Waals tăng dần. B. độ phân cực liên kết giảm dần
C. phân tử khối tăng dần. D. độ bền liên kết giảm dần
Câu 4: Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
A. Hydrochloric acid B. Hydrofluoric acid C. Hydrobromic acid D. Hydroiodic acid
Từ các phản ứng trên cho thấy khi phản ứng với sulfuric acid đậm đặc thì:
Ion Cl- không thể hiện tính khử.
Ion Br- thể hiện tính khử và khử sulfur trong H2SO4 từ số oxi hóa + 6 về số oxi hóa +4 trong SO2.
Ion I- thể hiện tính khử và khử sulfur trong H2SO4 từ số oxi hóa + 6 về số oxi hóa -2 trong H2S.
Thực tế, khi tiếp xúc với các chất oxi hóa khác nhau thì tính khử của ion X - thường tăng từ Cl- đến I-.
Câu 1: KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3 B. H2SO4 đặc C. HCl D. H2SO4 loãng
Câu 2: Hydrochloric acid loãng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. FeCO3 B. Fe C. Fe(OH)2 D. Fe2O3
Câu 3: Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaHCO3 B. CaCO3 C. NaOH D. MnO2
Câu 4: Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì chỉ xảy ra phản ứng trao đổi?
A. KBr B. KI C. NaCl D. NaBr
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây chứng minh tính khử của các ion halide?
A. BaCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4 ↓ + 2HCl B. HI + NaOH ⟶ NaI + H2O;
C. 2HBr + H2SO4 ⟶ Br2 + SO2 ↑ + 2H2O D. CaO + 2HCl ⟶ CaCl2 + H2O.
8
III. PHÂN BIỆT MỘT SỐ ION HALIDE X
Thuốc thử: Dung dịch silver nitrate (AgNO3)
Hiện tượng:
Khi X- là F- thì không thấy hiện tượng xảy ra.
Khi X- là Cl- thì xuất hiện kết tủa màu trắng silver chloride (AgCl).
Khi X- là Br- thì xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt silver bromide (AgBr)
Khi X- là I- thì xuất hiện kết tủa màu vàng silver iodide (AgI).
Câu 1: Thuốc thử nào sau đây phân biệt được hai dung dịch HCl và NaCl?
A. Phenolphtalein B. Hồ tinh bột C. Quỳ tím D. Nước brom
Câu 2: Thuốc thử để phân biệt dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. Dùng quỳ tím B. Dùng dung dịch H2SO4
C. Dùng dung dịch Ca(OH)2 D. Dùng dung dịch AgNO3
Câu 3: Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO 3 thu được kết tủa màu vàng nhạt?
A. HCl B. NaBr C. NaCl D. HF
Câu 4: Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I- trong dung dịch muối?
A. NaOH B. HCl C. AgNO3 D. KNO3
Câu 5: Trong điều kiện không có không khí, đinh sắt tác dụng với dung dịch HCl thu được sản phẩm là
A. FeCl3 và H2 B. FeCl2 và Cl2 C. FeCl3 và Cl2 D. FeCl2 và H2
Câu 6: Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt hai dung dịch NaF và NaCl?
A. HCl B. HF C. AgNO3 D. Br2
Câu 7: Nhỏ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa dung dịch hydrohalic acid thì thấy không có
hiện tượng xảy ra. Công thức của hydrohalic acid đó là
A. HCl B. HF C. HBr D. HI
9
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. NaOH + HF → NaF + H2O
C. H2 + F2 → 2HF D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Câu 2: Dung dịch hydrohalic acid nào không được bảo quản trong lọ thủy tinh?
A. HCl B. HF C. HBr D. HI
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch hydrofluoric acid có khả năng ăn mòn thủy tinh.
B. NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, thu được hydrogen chloride.
C. Hydrogen chloride tan nhiều trong nước.
D. Lực acid trong dãy hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI.
Câu 4: Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon là
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
10