You are on page 1of 10

Sở giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh

Sở GD&ĐT Thành phố

Hồ Chí Minh Môn: Toán

Đề chính thức

Đề số 1 Thời gian làm bài : 90 phút

Câu 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính:

a)  2x  3  4x  x  3
2

b)
 15x 3
 10x 2  x  2  :  x  2 
Câu 2. (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x  12xy
2

b) x  7x  2  x  7 
2

c) 8x  8x  2x
3 2

d) x  y  12y  36
2 2

Câu 3. (1,0 điểm)


Một chủ cửa hàng đã mua 100 cái điện thoại với giá 5 triệu đồng mỗi cái. Ông
đã bán 75 cái với giá 6,2 triệu đồng một cái. Sau đó, ông giảm giá để bán hết số
điện thoại còn lại. Vậy ông phải bán mỗi cái điện thoại còn lại với giá bao nhiêu để
có lợi nhuận đạt tỉ lệ 20% ?
Câu 4. (1,0 điểm) Có 2 khu dân cư A và B cùng nằm bên bờ sông MN (như
hình vẽ). Người ta muốn xây dựng một trạm cấp nước trên bờ sông MN để cung
cấp cho hai khu dân cư nói trên. Gọi C là địa điểm đặt trạm. Hãy xác định vị trí của
C trên bờ sông MN để tổng độ dài đường ống dẫn nước từ đó tới hai khu dân cư A
và B là ngắn nhất (giả thiết các đường ống dẫn nước là đường thẳngAC, BC).
Câu 5. (3,0 điểm) :

Cho hình thang vuông ABCD


  D
AB / /CD,A   90
 có AD = CD = 2AB. Gọi E
là điểm đối xứng của A qua B.
a) Chứng minh AE = 2AB và tứ giác AECD là hình vuông.
b) Gọi M là trung điểm của EC và I là giao điểm của BC và DM. Chứng minh diện
tích tam giác DIC bằng diện tích tứ giác EBIM.
c) Biết DA và CB cắt nhau tại V. Gọi N là hình chiếu của I trên AD. Chứng minh
NI2  ND.NV .

Sở GD&ĐT Thành phố

Hồ Chí Minh Môn: Toán

Đề chính thức

Đề số 2 Thời gian làm bài : 90 phút

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:

a)  x  1   x  2   x  3   4x
2

b)
 30x y
4 3
 20x 2 y3  6x 4 y 4  :  5x 2 y3 
Bài 2: (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 3x  6x y  3xy
3 2 2

b) x  3x  4x  12
3 2

x  x   4  x 2  x   12
2 2

c)

d) x  2x  2x  1
3 2

Bài 3: (1 điểm) Siêu thị AEON hàng tháng vào ngày 5 và 20 sữ khuyến mãi 5%
cho đơn hàng khi mua sắm. Hôm qua 5/10 mẹ An đi siêu thị mua hàng với giá 2
570 000 đồng (chưa khuyến mãi). Hỏi mẹ An được giảm giá bao nhiều tiền và phải
thanh toán bao nhiêu tiền.
Bài 4: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 8m và chiều rộng là
5m. Người ta làm lối đi có chiều rộng x(m) như hình vẽ, phần đất còn lại có diện
2
tích 6,75 m . Tính chiều rộng lối đi.

Bài 5: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD, các đường chéo cắt nhau tại O. Gọi E,
F theo thứ tự là trung điểm của OB, OD.

a) Tứ giác AECF là hình gì? Vì sao?

b) Gọi H là giao điểm của AF và DC, K là giao điểm của CE và AB. Chứng minh
AH  CK

c) Qua O kẻ đường thẳng song song với CK cắt DC tại I.

Chứng minh rằng: DI = 2CI


Sở GD&ĐT Thành phố

Hồ Chí Minh Môn: Toán

Đề chính thức

Đề số 3 Thời gian làm bài : 90 phút

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính

a) (x + 3)2 + (x – 3)2 + 2(x2 – 9)

b) (4x – 1)3 – (4x – 3)(16x2 + 3)

Bài 2: (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử

a)16x – 8xy + xy2

b) 3(3 – x) + 2x(x – 3)

c) 16(2 x  3)  9(5 x  2)
2 2

d) x  y  2xy
2 2

Bài 3: (1 điểm) Tìm x

 x  3  x 2  3x  9   x  x  2 
2
 27
a)

b)  x  1  x  5   3  0
Bài 4: ( 1 điểm) Diện tích hình chữ nhật ABCD (được tính theo x) được cho bởi
công thức: S  6x  5x  4 . Tính chiều rộng của hình chữ nhật theo x khi biết rằng
2

chiều dài bằng 3x + 4.

Bài 5: (3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo.
Lấy một điểm E nằm giữa hai điểm O và B. Gọi F là điểm đối xứng với điểm A
qua E và I là trung điểm của CF.

a) Chứng minh tứ giác OEFC là hình thang và tứ giác OEIC là hình bình hành.

b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của F trên các đường thẳng BC và CD. Chứng
minh tứ giác CHFK là hình chữ nhật.

c) Chứng minh bốn điểm E, H, K, I thẳng hàng.

Sở GD&ĐT Thành phố

Hồ Chí Minh Môn: Toán

Đề chính thức

Đề số 4 Thời gian làm bài : 90 phút

Bài 1: (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử

a) x2 – 2xy + x – 2y

b) x3 – y3 + 2x2 + 2xy
c) x  y  2xy  25
2 2

2
d) x - 2x - 15

Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính

a)  x + 1 +  x - 2   x + 3  - 4x
2

b)
 30x y
4 3
 20x 2 y3  6x 4 y 4  :  5x 2 y3 

Bài 3: (1 điểm) Hai bạn Bình và An ra công viên chơi bập bênh. Biết chiều cao
của trụ bập bênh là 50cm và khoảng cách của An cách mặt đất gấp 4 lần khoảng
cách của Bình đến mặt đất. Hỏi mỗi bạn cách đất bao nhiêu cm.

Bài 4: (1 điểm) Hãy tính tiền nước nhà bác Lan (2 người) phải trả cho công ty cấp
3
nước trong tháng 10. Biết trong tháng 10 này nhà bác lan sử dụng hết 15 m nước
và tiền GTGT là 5% và phí bảo vệ môi trường là 10%

Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AB, AC.

a) Chứng minh rằng: AMNC là hình thang vuông.

b) Qua N kẻ NP song song với AB (P thuộc AC). Chứng minh rằng AMNP là hình
chữ nhật.
c) Kẻ CM cắt NP tại E, BP cắt MN tại F. Gọi Q là trung điểm của MP. Chứng
minh rằng QFEP là hình bình hành

Sở GD&ĐT Thành phố

Hồ Chí Minh Môn: Toán

Đề chính thức

Đề số 5 Thời gian làm bài : 90 phút

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:

3 1 
6x 2 y 2  8x 2 y 2  xy 2  x 2 y  1
a) 4 2 

b)
x 3
 3x 2  x  1 :  x  1

Bài 2: (1 điểm) Tìm x:

a) x  x - 4  +1 = 3x - 5
3 2
b) 2x - 3x - 2x + 3 = 0

Bài 3: (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử.


2 2
a) 9x y + 15xy - 3x
b) 3z  z - 2  + 5  2 - z 
2 2 2
c) x + 4xy - 4z + 4y
2
d) x + 2x - 15

Bài 4: (1 điểm) Có 10 túi tiền vàng hình dạng giống hệt nhau. Trong đó có một túi
đừng tiền giả. Những đồng tiền giả nhẹ hơn một gam so với đồng tiền thật. đồng
tiền thật nặng 10 gam. Bằng một chiếc cân đồng hồ và chỉ một lần cân, tìm ra túi
đựng tiền giả.

Bài 5: (3 điểm) Một hình bình hành MNPQ có hai đường chéo cắt nhau tại O. Qua
O vẽ đường thẳng song song với NP lần lượt cắt MN và PQ tại A và B.

a) Chứng minh rằng AnPB là hình bình hành

b) Chứng minh A là trung điểm của MN

c) Gọi C là trung điểm của ON. Chứng minh MP = 4AC

Sở GD&ĐT Thành phố

Hồ Chí Minh Môn: Toán

Đề chính thức
Đề số 6 Thời gian làm bài : 90 phút

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính

a) 7x  3x  4y 
2

b)  x  3  5x  4 

c)  2x  1
2

d)  x  3  x  3

Bài 2: (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 2x  3x
3 2

b) x  5xy  x  5y
2

c) x 2
 36  4xy  4y 2

Bài 3: (1 điểm) Tìm x

x 2  5x  6  0
Bài 4: (1 điểm) Diện tích hình chữ nhật ABCD (được tính theo x) được cho bởi
công thức: S  6x  5x  4 . Tính chiều rộng của hình chữ nhật theo x khi biết rằng
2

chiều dài bằng 3x + 4.

Bài 5: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD, trên tia đối của tia AD lấy điểm E sao
cho AE = AD.

Gọi F là giao điểm của EC và AB.

a. Chứng minh tứ giác AEBC là hình bình hành.

b. Chứng minh FE = FC.


c. Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho MC = CD. Chứng minh ba điểm E,
B, M thẳng hàng.

You might also like