You are on page 1of 12

Câu 1.

Số   là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

A. x - 1 = 

B. 4x2 – 1 = 0

C. x2 + 1 = 5   

D. 2x – 1 = 3

Câu 2. Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm?

 Câu 3 Chọn khẳng định đúng

A. 3 là nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0  

B. {3} là tập nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0

C. Tập nghiệm của phương trình (x + 3)(x – 3) = x2 – 9 là Q

D. x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2 – 4 = 0

Câu 4. Cho các mệnh sau:

(I) 5 là nghiệm của phương trình 2x – 3 =   

(II) Tập nghiệm của phương trình 7 – x = 2x – 8 là x = 5

(III) Tập nghiệm của phương trình 10 – 2x = 0 là S = {5}.


Số mệnh đề đúng là:

A. 1                

B. 0                

C. 2                

D. 3

Câu 5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. x – 1 = 0    

B. 4x2 + 1 = 0

C. x2 – 3 = 6   

D. x2 + 6x = -9

6. Tập nghiệm của phương trình 3x – 6 = x – 2 là

A. S = {2}      

B. S = {-2}     

C. S = {4}      

D. S = Ø

7. Có bao nhiêu nghiệm của phương trình |x + 3| = 7?

A. 2                

B. 1                

C. 0                

D. 4

8. Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?

A. x – 2 =4 và x + 1 = 2                     
B. x = 5 và x2 = 25

C. 2x2 – 8 = 0 và |x| = 2                     

D. 4 + x = 5 và x3 – 2x = 0

9. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng

A. ax + b = 0, a ≠ 0                

B. ax + b = 0

C. ax2 + b = 0                         

D. ax + by = 0

 10. Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:

A. a = 0          

B. b = 0          

C. b ≠ 0          

D. a ≠ 0

11. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?

A. 2x + y – 1 = 0

B. x – 3 = -x + 2

C. (3x – 2)2 = 4

D. x – y2 + 1 = 0

12. Phương trình 2x – 3 = 12 – 3x có bao nhiêu nghiệm?

A. 0                

B. 1                

C. 2                
D. Vô số nghiệm

13. Tính giá trị của (5x2 + 1)(2x – 8) biết   

A. 0                

B. 10              

C. 47              

D. -3

14. Các nghiệm của phương trình (2 + 6x)(-x2 – 4) = 0 là

15. Tổng các nghiệm của phương trình (x2 – 4)(x + 6)(x – 8) = 0 là:

A. 1                

B.2                 

C. 3                

D. 4

16. Cho phương trình 5 – 6(2x – 3) = x(3 – 2x) + 5. Chọn khẳng định đúng.

A. Phương trình có hai nghiệm trái dấu

B. Phương trình có hai nghiệm nguyên

C. Phương trình có hai nghiệm cùng dương


D. Phương trình có một nghiệm duy nhất

17. Tích các nghiệm của phương trình x3 – 3x2 – x + 3 = 0 là

A. -3               

B. 3                

C. -6               

D. 6

18. Tìm m để phương trình (2m – 5)x – 2m2 + 8 = 42 có nghiệm x = -7

A. m = 0 hoặc m = 7                          

B. m = 1 hoặc m = -7

C. m = 0 hoặc m = -7                         

D. m = -7

19, Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi
với vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính
quãng đường AB?

A. 40 km        

B. 70 km        

C. 50 km        

D. 60 km

20, Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 1h20 phút và ngược dòng hết 2h.
Biết vận tốc dòng nước là 3km/h. Tính vận tốc riêng của ca nô?

A. 16km/h      

B. 18km/h      

C. 20km/h      
D. 15km/h

21, Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều
rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:

A. 132m         

B. 124m         

C. 228m         

D. 114m

22, Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa
thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu
tuổi?

A. 13 tuổi       

B. 14 tuổi       

C. 15 tuổi       

D. 16 tuổi

23, Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 60km trong một thời gian nhất định.
Xe đi nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định 10km/h và đi với nửa
sau kém hơn dự định 6 km/h, Biết ô tô đến đúng dự định. Tính thời gian dự
định đi quãng đường AB?

A. 3 giờ          

B. 6 giờ          

C. 5 giờ          

D. 4 giờ

24, Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đi được 15 phút,
người đó gặp một ô tô từ B đến với vận tốc 50km/h. Ô tô đến A nghỉ 15 phút
rồi trở về B và gặp người đi xe máy cách B là 20km. Quãng đường AB dài là:
A. 120km       

B. 150km       

C. 160km       

D. 180km

25, Một xưởng dệt theo kế hoạch mõi ngày phải dệt được 30 áo. Trong thực
tế mỗi ngày xưởng dệt được 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3
ngày, ngoài ra còn làm thêm được 20 chiếc cáo nữa. Số sản phẩm thực tế
làm được là:

A. 420

B. 440

C. 500

D. 450

26, Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì bể sẽ đầy trong 3 giờ 20 phút.
Người ta cho vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ, vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì
cả hai vòi chảy được 4/5 bể. Thời gian vòi một chảy một mình đầy bể là:

A. 10 giờ        

B. 6 giờ          

C. 8 giờ          

D. 5 giờ

27, Trong tháng Giêng hai tổ công nhân may được 800 chiếc áo. Tháng Hai,
tổ 1 vượt mức 15%, tổ 2 vượt mức 20% do đó cả hai tổ sản xuất được 945
cái áo. Tính xem trong tháng đầu, tổ 1 may được bao nhiêu chiếc áo?

A. 300

B. 500
C. 400

D. 600

28, hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC:

29, Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC
bằng:
30, Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn  ?

 31, Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x:
A. x = 6,5

B. x = 6,25

C. x = 5

D. x = 8

32, Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD =
6cm. Kẻ DE song song với BC (E Є AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB).
Tính độ dài AF.

A. 6 cm

B. 5 cm

C. 4 cm

D. 7 cm

33, Tính các độ dài x, y trong hình bên:


34, Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm, AD = 12 cm. Điểm E
thuộc cạnh AD sao cho AE = 4. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD,
cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

A. 10 cm

B. 5 cm

C. 12 cm
D. 7 cm

35, Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn

thẳng AD sao cho  . Gọi E là giao điểm của Bk và AC. Tính tỉ số 

36, Cho tứ giác ABCD, lấy bất kỳ E Є BD. Qua E vẽ EF song song với AD (F
thuộc AB), vẽ EG song song với DC (G thuộc BC). Chọn khẳng định sai.

You might also like