You are on page 1of 9

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I

Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước,
sau đó khuấy đều và lọc?
A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt C. Đường và muối D. Giấm và rượu
Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp
mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 3: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định
Câu 4: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc B. Chưng cất
C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 5: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể
dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?
A. Lọc B. Bay hơi
C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 D. Không tách được
Câu 6: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hóa học?
A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất
B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hóa học của chất
C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng
D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất
Câu 7: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào?
A. Electron B. Prôton C. Nơtron D. Tất cả đều sai
Câu 8: Đường kính của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?
A. 10-6m B. 10-8m C.10-10m D. 10-20m
Câu 9: Phân tử khối của Cu nặng gấp bao nhiêu lần phân tử oxi?
A. 64 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 32 lần
Câu 10: Khối lượng của nguyên tử khoảng bao nhiêu kg?
A. 10-6kg B. 10-10kg C. 10-20kg D. 10-26kg
Câu 11: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam B. Kilôgam C. Đơn vị cacbon (đvC) D. Cả 3 đơn vị trên
Câu 12: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?
A. Prôton B. Nơtron C. Cả Prôton và Nơtron D. Không có gì( trống rỗng)
Câu 13: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
A. Prôton và electron B. Nơtron và electron
1
C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron
Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng : Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Prôton và electron B. Nơtron và electron C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron
Câu 15: Các câu sau, câu nào đúng?
A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron
B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron
C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron
D. Có thể chứng minh sự tồn tại của electron bằng thực nghiệm
Câu 16: Ở điều kiện thường kim loại Fe tồn tại ở trạng thái?
A. Khí B. Rắn C. Lỏng D. Hơi
Câu 17: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào?
A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Cả 3 trạng thái trên
Câu 18: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?
A. Dạng tự do B. Dạng hoá hợp C. Dạng hỗn hợp D. Dạng tự do và hoá hợp
Câu 19: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là ?
A. Ca B. Na C. K D. Fe
Câu 20: Các câu sau, câu nào đúng?
A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do
C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp
D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất
Câu 21: Đốt cháy một chất trong oxi thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những
nguyên tố nào?
A. Cácbon B. Hiđro C. Cacbon và hiđro D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi
Câu 22: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố B.Từ 3 nguyên tố C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố
Câu 23: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất ?
A. Chỉ 1 đơn chất B. Chỉ 2 đơn chất C. Một, hai hay nhiều đơn chất D. Không xác định được
Câu 24: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Chỉ có 1 nguyên tố B. Chỉ từ 2 nguyên tố C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên
Câu 25: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam B. Kilogam C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị cacbon
Câu 26: Đơn chất là chất tạo nên từ:
A. một chất B. một nguyên tố hoá học C. một nguyên tử D. một phân tử
Câu 27: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử B. Kích thước của phân tử
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại
2
Câu 28: Chọn câu phát biểu đúng:
Hợp chất là chất được cấu tạo bởi:
A. 2 chất trộn lẫn với nhau B. 2 nguyên tố hoá học trở lên
C. 3 nguyên tố hoá học trở lên D. 1 nguyên tố hoá học
Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là:
A. một đơn chất B. một hợp chất C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp
Câu 30: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:
A. hoá hợp B. hỗn hợp C. hợp kim D. thù hình
Câu 31: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:
A. chỉ có một dạng đơn chất B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất
C. có hai hay nhiều dạng đơn chất D. Không biết được
Câu 32: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?
A. Nước biển, đường kính, muối ăn. B. Nước sông, nước đá, nước chanh
C. Vòng bạc, nước cất, đường kính. D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả
Câu 33: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?
A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 4 loại
Câu 34: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3 . Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:
A. 24 B. 27 C. 56 D. 64
Câu 35: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
A. CaPO4 B. Ca2(PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)3
Câu 36: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 37: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl2 B. Kali sunfat K(SO4)2
C. Kali sunfit KSO3 D. Kali sunfua K2S
Câu 38: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:
A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4
Câu 39: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các
công thức sau:
A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2
Câu 40: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn CTHH phù hợp với qui tắc hoá trị trong các công thức sau:
A. S2O2 B.S2O3 C. SO2 D. SO3
Câu 41: Chất nào sau đây là chất tinh khiết?
A. NaCl B. Dung dịch NaCl C. Nước chanh D. Sữa tươi
Câu 42: Trong phân tử nước, tỉ số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là 1: 8. Tỉ lệ số nguyên tử H
và O trong phân tử nước là:

3
A. 1: 8 B. 2: 1 C. 3: 2 D. 2: 3
Câu 43: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây?
A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10
Câu 44: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?
A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3
Câu 45: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây?
A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CaS
Câu 46: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3
Câu 47: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H
là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 48: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công
thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 49: Một oxit của Crom là Cr2O3 . Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là:
A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2
Câu 50: Hợp chất của nguyên tố X với S là X2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công
thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 51: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng?
A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon. B. khối lượng nguyên tử cacbon.
C. 1/12 khối lượng cacbon. D. khối lượng cacbon.
Câu 52: 7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là:
A. O B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu 53: Nguyên tử Ca so với nguyên tử O nặng hơn hay nhẹ hơn?
A. nặng hơn 0,4 lần. B. nhẹ hơn 2,5 lần. C. nhẹ hơn 0,4 lần. D. nặng hơn 2,5 lần.
Câu 54: Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị:
A. đơn vị cacbon (đvC). B. đơn vị oxi. C.gam. D.kilogam.
Câu 55: Khối lượng thực của nguyên tố Oxi là:
A. 2,656 gam B. 1,656.10-23 gam C . 2,656.10-23 gam D. 3,656.10-23 gam
Câu 56: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử natri nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm. X là
A. Mg B. Mg hoặc K C. K hoặc O D. Mg hoặc O
Câu 57: 5 nguyên tử X thì nặng bằng nguyên tử Brom. X là:
A. C. B. Mg. C. O. D. N.
Câu 7: KHHH của nhôm là?
A. Al B. Ar C. Au D. Ag
4
Câu 58: 4N nghĩa là?
A. 4 phân tử Nitơ. B. 4 nguyên tử Nitơ. C. 4 nguyên tố Nitơ.
Câu 59: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử X đó có nguyên tử khối và KHHH
là?
A. 24, Mg. B. 16, O C. 56, Fe D. 32, S
Câu 60: Nước tự nhiên là?
A. 1 đơn chất. B. 1 hỗn hợp. C. 1 chất tinh khiết. D. 1 hợp chất.
Câu 61: Đá vôi có thành phần chính là canxi cacbonat, khi nung đến khoảng 1000oC thì biến đổi thành
2 chất mới là CaO và CO2 (cacbon đioxit). Vậy canxi cacbonat được tạo nên bởi những nguyên tố là:
A. Ca và O. B. C và O C. Ca và C. D. Ca, C và O.
Câu 62: Đốt cháy A trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO2) và nước (H2O). Nguyên tố hóa học có thể
có hoặc không có trong thành phần của A là?
A. cacbon. B. oxi.
C. cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hidro. D. hidro.
Câu 63: Cho các dữ kiện sau:
(1) Natri clorua rắn (muối ăn).
(2) Dung dịch natri clorua ( hay còn gọi là nước muối).
(3) Sữa tươi. (4) Nhôm. (5) Nước. (6) Nước chanh.
Dãy chất tinh khiết là:
A. (1), (3), (6). B. (2), (3), (6). C. (1), (4), (5). D. (3), (6).
Câu 64: Đặc điểm cấu tạo của hầu hết đơn chất phi kim là
A. các nguyên tử chuyển động đôi khi tại chỗ, đôi khi tự do.
B. các nguyên tử sắp xếp tự do và trượt lên nhau.
C. các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác định.
D. các nguyên tử thường liên kết với nhau theo số nhất định (thường là 2), ở thể khí.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 65: Để phân biệt đơn chất và hợp chất dựa vào dấu hiệu là?
A. kích thước. B. nguyên tử cùng loại hay khác loại.
C. hình dạng. D. số lượng nguyên tử.
Câu 66: Cho các dữ kiện sau:
(1) Khí hidro do nguyên tố H tạo nên (2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên
(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên (4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên
Hãy chọn thông tin đúng:
A . (1) (2): đơn chất B.(1) (4): đơn chất C . (1) (2) (3): đơn chất D . (2) (4): đơn chất
Câu 67: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị:
A oxi. B kilogam C gam. D. cacbon.

5
Câu 68: Câu sau gồm 2 ý:
Khí oxi là một đơn chất vì nó được tạo bởi 2 nguyên tố oxi.
Phương án đúng là:
A. Ý 1 đúng, ý 2 sai. B. Cả 2 ý đều đúng. C. Ý 1 sai, ý 2 đúng. D. Cả hai ý đều sai.
Câu 69: Khi đốt cháy một chất trong oxi thu được khí cacbonic CO2 và hơi nước H2O. Nguyên tố nhất
thiết phải có trong thành phần của chất mang đốt là
A Cacbon và hidro. B. Cacbon và oxi. C. Cacbon, hidro và oxi. D. Hidro và oxi.
Câu 70: Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108 đvC. Hợp chất có công thức là:
A NO2. B NO. C N2O3. D N2O5.
Câu 71: Một mililit (ml) nước lỏng khi chuyển sang thể hơi chiếm một thể tích 1300 ml (ở nhiệt độ
thường) bởi vì:
A. Ở trạng thái lỏng, các phân tử nước xếp khít nhau, dao động tại chỗ so với ở trạng thái hơi.
B. Ở trạng thái lỏng, các phân tử nước xếp xa nhau hơn ở trạng thái hơi.
C. Ở trạng thái hơi, các phân tử rất xa nhau, chuyển động nhanh hơn trạng thái lỏng.
D. Ở trạng thái hơi, các phân tử rất khít nhau, chuyển động nhanh hơn trạng thái lỏng.
Câu 72: Phân tử khối của hợp chất CaSO4 là:
A 108. B 60. C 88 D. 136.
Câu 73: Hợp chất Natri cacbonat có CTHH là Na2CO3 thì tỉ lệ các nguyên tố theo thứ tự Na : C : O là
A 2 : 0 : 3. B 1 : 2 : 3. C 2 : 1 : 3. D 3:2:1
Câu 74: Chất thuộc đơn chất có công thức hóa học là?
A KClO3. B H2O. C H2SO4. D O3.
Câu 75: Phân tử khối của hợp chất tạo ra từ 3 nguyên tử oxi và 2 nguyên tử R là 102 đvC. Nguyên tử
khối của R là?
A 46. B 27. C 54. D 23.
Câu 76: Phân tử khối của hợp chất tạo bởi 2 Fe; 3S; 12 O là?
A 418. B 416. C 400. D 305.
Câu 77: Người ta có thể sản xuất phân đạm từ nitơ trong không khí. Coi không khí gồm nitơ và oxi.
Nitơ sôi ở -1960C, còn oxi sôi ở -1830C. Để tách nitơ ra khỏi không khí, ta tiến hành như sau:
A. Dẫn không khí vào dụng cụ chiết, lắc thật kỹ sau đó tiến hành chiết sẽ thu được nitơ.
B. Dẫn không khí qua nước, nitơ sẽ bị giữ lại, sau đó đun sẽ thu được nitơ.
C.H óa lỏng không khí bằng cách hạ nhiệt độ xuống dưới -1960C. Sau đó nâng nhiệt độ lên đúng -
1960C, nitơ sẽ sôi và bay hơi.
D. Làm lạnh không khí, sau đó đun sôi thì nitơ bay hơi trước, oxi bay hơi sau.
Câu 78: Khẳng định được chất lỏng là tinh khiết dựa vào tính chất
A không màu, không mùi. B nhiệt độ sôi nhất định.
C không tan trong nước. D lọc được qua giấy lọc.
Câu 79: Dãy chất thuộc hỗn hợp là:
6
A nước xốt, nước đá, đường. B nước xốt, nước biển, dầu thô.
C đinh sắt, đường, nước biển. D dầu thô, nước biển, đinh sắt.
Câu 80: Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước, người ta thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi
trên lớp nước. Tách riêng được lớp dầu ra khỏi lớp nước bằng phương pháp?
A chưng cất. B chiết. C bay hơi. D lọc.
Câu 81: Cho các dữ kiện sau:
- Trong cơ thể người có chứa từ 63 đến 68% về khối lượng là nước.
- Hiện nay, xoong nồi làm bằng inox rất được ưa chuộng.
- Cốc nhựa thì khó vỡ hơn cốc thủy tinh.
Dãy chất trong các câu trên là:
A cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox. B thủy tinh, nước, inox, nhựa.
C thủy tinh, inox, soong nồi. D cơ thể người, nước, xoong nồi.
Câu 82: Tính chất có thể quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm là
A. nhiệt độ nóng chảy. B. khối lượng riêng. C. màu sắc. D. tính tan trong nước.
Câu 83: Hỗn hợp có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khấy
kỹ và lọc là?
A. đường và muối. B. bột đá vôi và muối ăn.
C. bột than và bột sắt. D. giấm và rượu.
Câu 84: Trạng thái hay thể (rắn, lỏng hay khí), màu, mùi, vị, tính tan hay không tan trong nước (hay
trong một chất lỏng khác), nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, tính dẫn nhiệt, dẫn
điện...đều thuộc
A. tính chất tự nhiên. B. tính chất vật lý. C. tính chất hóa học. D. tính chất khác.
Câu 85: Khi đun nóng hóa chất, chú ý:
A. miệng ống nghiệm hướng về phía người thí nghiệm để dễ theo dõi.
B. miệng ống nghiệm hướng về phía đông người.
C. miệng ống nghiệm hướng về phía không người.
D. miệng ống nghiệm hướng về phía có người và cách xa 40 cm.
Câu 86: Đun cách thủy parafin và lưu huỳnh, khi nước sôi:
A. Parafin nóng chảy còn lưu huỳnh thì không.
B. Parafin và lưu huỳnh nóng chảy cùng một lúc.
C. Lưu huỳnh nóng chảy còn parafin thì không.
D. Parafin nóng chảy, một lúc sau lưu huỳnh mới nóng chảy.
Câu 87: Để tách muối ra khỏi hỗn hợp gồm muối, bột sắt và bột lưu huỳnh. Cách nhanh nhất là:
A. Dùng nam châm, hòa tan trong nước, lọc, bay hơi. B. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi.
C. Hòa tan trong nước, lọc, dùng nam châm, bay hơi. D. Hòa tan trong nước, lọc, bay hơi, dùng nam
châm.

7
Câu 88: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. proton và electron C. nơtron và electron.
B. proton và nơtron D. proton, nơtron và electron.
Câu 89: Nguyên tố hóa học là tập hơp nguyên tử cùng loại có
A) cùng số nơtron trong hạt nhân. B) cùng số proton trong hạt nhân.
C) cùng số electron trong hạt nhân. D) cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
Câu 90: Ký hiệu hóa học dùng để?
A) biểu diễn chất. B) biểu diễn vật thể.
C) viết tắt tên của một số nguyên tố có tên quá dài. D) biểu diễn nguyên tố.
Câu 91: Dãy nguyên tố kim loại là:
A) Na, Mg, C, Ca, Na. B) Al, Na, O, H, S.
C) K, Na, Mn, Al, Ca. D) Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 92: KHHH của đồng là
A) Cu B) Ca C) C D) Cl
Câu 93: Dãy nguyên tố phi kim là:
A) Cl, O, N, Na, Ca. B) S, O, Cl, N, Na. C) S, O, Cl, N, C. D) C, Cu, O, N, Cl.
Câu 94: Dãy ký hiệu các nguyên tố đúng là:
A) Natri (NA); sắt (FE); oxi (O). B) Natri (Na); clo (Cl); sắt (Fe).
C) Magie (Mg); canxi (CA); photpho (P). D) Nhôm (AL); thủy ngân (Hg); bari (Ba).
Câu 95: Biểu diễn bảy nguyên tử kẽm; năm nguyên tử hidro; ba nguyên nhôm là:
A) 7 ZN; 5 H; 3 Al. B) 7 ZN; 5 H; 3 Al. C) 7 Zn; 5 H; 3 Al. D) 7 Zn; 5 He; 3 Al.
Câu 96: Diễn đạt 4 C là:
A) 4 nguyên tố cacbon B) 4 nguyên tố canxi. C) 4 nguyên tử cacbon. D) 4 nguyên tử canxi.
Câu 97: Nguyên tố chiếm hàm lượng nhiều nhất trên trái đất là
A) nguyên tố oxi. B) nguyên tố hidro. C) nguyên tố nhôm. D) nguyên tố silic
Câu 98: Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số e và số n lần lượt là:
A. 18 và 17. C. 16 và 19. B. 19 và 16. D. 17 và 18.
Câu 99: Tổng số hạt trong một nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35% thì số
electron của nguyên tử là?
A. 7 C. 9 B. 8 D. 10
Câu 100: Cấu tạo của nguyên tử gồm:
A. proton và electron C. nơtron và electron. B. proton và nơtron D.proton, nơtron và electron.
Câu 101: Phát biểu đúng là:
A. Khối lượng của nguyên tử được phân bố đều trong nguyên tử.
B. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của electron.
C. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron.
D. Khối lượng của hạt nhân được coi bằng khối lượng của nguyên tử.
8
Câu 102: Cho thành phần các nguyên tử sau: A(17p,17e, 16 n), B(20p, 19n, 20e), C(17p,17e, 16 n),
D(19p,19e, 20n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 103: Đơn chất là những chất được tạo nên từ:
A. Một nguyên tố hóa học B. Một chất C. Một nguyên tử D. Một phân tử
Câu 104: Số nguyên tử có trong 5,4 gam nhôm là:
A. 3,0.1023 B. 6.1023 C. 2,4.1023 D. 1,2.1023
Câu 105: Tổng số nguyên tử các nguyên tố trong 4,5 ml H2O (D = 1 gam/ml) là:
A. 3.1023 B. 1,5.1023 C. 4,5.1023 D. 6.1023
Câu 106: Chất nào sau đây được gọi là chất tinh khiết:
A. Nước suối, nước sông B. Nước cất C. Nước khoáng D. Nước đá
Câu 107: Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. Muối ăn với nước B. Muối ăn với đường C. Đường với nước D. Nước với cát
Câu 108: Dãy chất nào sau đây gồm toàn kim loại:
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh B. Sắt, chì, thủy ngân, bạc
C. Oxi, cacbon, canxi, nitơ D. Vàng, megiê, clo, kali
Câu 109: Cho dãy kí hiệu HH sau: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:
A. Oxi, cacbon, nitơ, nhôm, đồng B. Oxi, lưu huỳnh, canxi, sắt, nitơ
C. Oxi, cacbon, nitơ, kẽm, sắt D. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lưu huỳnh
Câu 110: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có:
A. Thủy ngân B. Nước C. Muối ăn D. Đá vôi
Câu 111: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại hợp chất có:
A. Nhôm B. Đá vôi C. Khí hiđro D. Photpho
Câu 112: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là:
A. Bay hơi B. Chưng cất C. Lọc D. Tách
Câu 113: Công thức hóa học nào sau đây được viết sai:
A. K2O B. Al2O3 C. Al3O2 D. FeCl3
Câu 114: Các dãy công thức hóa học sau, dãy nào toàn là hợp chất:
A. CH4, Na2SO4, Cl2, H2, NH3, CaCO3, C12H22O11
B. HCl, O2, CuSO4, NaOH, N2, Ca(OH)2, NaCl
C. HBr, Hg, MgO, P, Fe(OH)3, K2CO3, H2O
D. Ca(HCO3)2, CuCl2, ZnCl2, CaO, HI, NO2, Al2O3
Câu 115: Nguyên tố sắt có hóa trị là (III), nhóm SO4 có hóa trị (II), công thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4 B. Fe2SO4 C. Fe3(SO4)2 D. Fe2(SO4)3
Câu 116: Hợp chất A tạo bởi hai nguyên tố là nitơ (N) và oxi (O), có phân tử khối bằng 46 đvC và tỉ
số khối lượng mN : mO = 3,5: 8. Công thức phân tử của hợp chất a là:
A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5
9

You might also like