You are on page 1of 3

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II

Câu 1. Các biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa học?
A. Hòa tan muối ăn vào nước. C. Hòa tan muối Bari clorua vào nước.
B. Cô cạn dung dịch nước đường D. Đốt tờ giấy thành than.
Câu 2. Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ đã có phản ứng xảy ra?
A. Thấy có khí thoát ra C. Có sự thay đổi màu sắc B. Xuất hiện kết tủa D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Cho CaCO3 tác dụng với HCl, sau phản ứng thu được CaCl2, CO2
và H2O. Khối lượng các chất sau phản ứng so với ban đầu là:
A. Tăng C. Giảm đi B. Không thay đổi D. Không xác định được
Câu 4. Cho phương trình hóa học sau: a Al + b HCl → c AlCl3+ d H2
Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?
A. 2, 6,2, 3 B. 2, 6, 3, 2 C. 2, 6, 3, 3 D. 6, 3, 3, 2
Câu 5. Hòa tan muố ăn vào nước được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch trong suốt lại thu được
muối ăn khan. Quá trình này được gọi là:
A. Biến đổi hóa học C. Biến đổi vật lí. B. Phản ứng hóa học D. Phương trình hóa học
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng Al + H 2SO4 → Al2(SO4)3 + H2. Tổng hệ số tối giản của phương trình phản
ứng là?
A. 9 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 7. Trong các hiện tượng sau đây, đâu là hiện tượng hóa học?
A. Xăng để trong lọ hở nút bị bay hơi. B. Than cháy trong không khí tạo ra khí cacbonic
C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai, lọ. D. Vàng được đánh thành nhẫn, vòng.
Câu 8. Trong một phương trình hóa học thì:
A. Số lượng các chất được bảo toàn. B. Số lượng phân tử được bảo toàn.
C. Khối lượng các chất được bảo toàn. D. Thể tích các chất được bảo toàn.
Câu 9. Cho PTHH sau: Fe2O3+ HCl → FeCl3+ H2O. Tổng hệ số cân bằng của phương trình là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 10. Để phản ứng nung vôi xảy ra nhanh hơn, người ta thực hiện những thao tác nào sau đây?
A. Đập nhỏ đá vôi C. Nung ở nhiệt độ cao B. Xếp than đá lẫn với đá vôi D. Tất cả đều đúng
Câu 11. Các biến đổi nào sau đây là biến đổi vật lí?
A. Xay nhỏ gạo thành bột. B. Đốt bột lưu huỳnh thành khí.
C. Thanh sắt để ngoài không khí bị gỉ. D. Đốt cháy đường ăn.
Câu 12. Khi để thanh sắt ngoài không khí một thời gian, khối lượng thanh sắt khi đó so với ban đầu là:
A. Không thay đổi C. Giảm đi B. Tăng lên D. Chưa xác định được.
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Hòa tan kali penmanganat ( KMnO4) vào nước thu được dung dịch có màu tím.
B. Hiện tượng xảy ra trong tự nhiên “ nước chảy đá mòn ".
C. Mở lọ đựng dung dịch ammoniac (NH3) thấy có khí mùi khai thoát ra.
D. Đun nóng đường thành màu đen .
1
Câu 14. Chọn Đúng, chọn Sai:
A. Nước gồm hai đơn chất là hiđro và oxi
B. Axit sunfuric(H2SO4) gồm ba đơn chất là lưu huỳnh, hiđro và oxi.
C. Vôi sống (CaO) gồm hai nguyên tố hóa học là canxi và oxi.
D. Nước gồm hai nguyên tố hóa học là hiđro và oxi.
Câu 15. Những mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Khi xảy ra phản ứng hóa học luôn kèm theo sự tỏa nhiệt.
B. Phản ứng hóa học không có sự thay đổi liên kết trong các phân tử chất phản ứng.
C. Một trong các dấu hiệu xảy ra phản ứng là tạo chất kết tủa.
D. Phản ứng hóa học xảy ra luôn kèm theo sự thay đổi màu sắc.
Câu 16. Trong những chất: CO2, SO2, NO2, MnO2. Chất có hàm lượng oxi chiếm nhiều nhất là:
A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. MnO2
Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hiện tượng hóa học là sự biến đổi chất này thành chất khác
B. Trong phản ứng hóa học tính chất của các chất giữ nguyên.
C. Trong phản ứng hóa học số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên.
D. Trong phản ứng hóa học tổng khối lượng chất tham gia bằng tổng khối lượng sản phẩm.
Câu 18. Lượng đồng cần dùng để pư hết với 32 gam oxi và thu được 160 gam đồng oxit ( CuO) là.
A. 128 g B. 64 g C. 32 g D. 16 g
Câu 19.Trong một phản ứng hóa học các chất tham gia và tạo thành phải chức cùng
a. số nguyên tử của mỗi nguyên tố b. số nguyên tố tạo ra chất
c. số nguyên tử trong mỗi nguyên tố d. số phân tử của mỗi chất
Câu 20. Khẳng định sau gồm hai ý “ Trong phản ứng hóa học, chỉ có phân tử biến đổi còn các nguyên
tử giữ nguyên, nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn”
a. ý 1 đúng, ý 2 sai b. ý 1 sai, ý 2 đúng
c. cả 2 ý đều đúng, ý 1 giải thích cho ý 2
d. cả 2 ý đúng, ý 1 không giải thích cho ý 2
Câu 22.Khi nung đá vôi để sản xuất vôi. Klượng của vôi thu được so với klượng đá vôi thay đổi như
thế nào.
A. Không thay đổi B. Tăng C. Giảm D. Tuỳ theo từng lò, có thể tăng hoặc giảm.
Câu 23. Phương trình hóa học nào dưới đây viết sai.
A. Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 +2H2O B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
C. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2 D. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
Câu 24. Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 +N2O + H2O. Tổng các hệ số (là số nguyên
tối giản) của phương trình là:
A. 165 B. 65 C. 92 D. 144
Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng: CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Tỉ lệ số phân tử CaCO3 : số phân tử HCl tham gia phản ứng là?
A. 1, 1 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 2, 1
Câu 26. Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 . Hệ số cân bằng cho pư trên là?
A. 1, 1, 1, 2 B. 2, 1, 1, 1 C. 2, 1, 2,1 D. 1, 2, 1, 1
Câu 27. Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng?
2
A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành
C. Trong một PƯHH, tổng klượng của các sphẩm bằng tổng klượng của các chất t/gia phản ứng
D. Không phát biểu nào đúng
Câu 28. Than cháy theo phản ứng hóa học: Cacbon + khí Oxi khí Cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5 kg, khối lượng khí oxi là 12,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
A. 15 kg B. 16,5 kg C. 17 kg D. 20 kg
Câu 29. Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo PƯHH :
Canxi cacbonat Vôi sống + khí Cacbonic. Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 100 kg, khối lượng
khí cacbonic là 44 kg. Khối lượng vôi sống là:
A. 50 kg B. 56 kg C. 60 kg D. 66 kg
Câu 30. Cho phương trình hóa học BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2 NaCl
Cho biết khối lượng của Na2SO4 là 14,2g; của BaSO4 là 23,3g; của NaCl là 11,7g. Vậy khối lượng của
BaCl2 tham gia phản ứng là :
A. 20,8gam B. 2,08gam C. 208gam D. 10,4gam
Câu 31. Than cháy trong không khí, thực chất là phản ứng hóa học giữa cacbon và oxi. Cần đập nhỏ
than trước khi đưa vào lò, sau đó dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến lúc than cháy, bởi vì :
A. Đập nhỏ than để tăng diện tiếp xúc giữa than với oxi.
B. Quạt là để tăng lượng oxi tiếp xúc với than
C. Phản ứng giữa than và oxi cần nhiệt độ cao để khơi mào
D. Tất cả các giải thích trên đều đúng
Câu 32. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong phản ứng hóa học số lượng nguyên tử được bảo toàn
B. Trong phản ứng hóa học số lượng phân tử được bảo toàn
C. Trong phản ứng hóa học hạt nhân nguyên tử bị biến đổi
D. Trong phản ứng hóa học các chất được bảo toàn
Câu 33. Cho phương trình phản ứng x Fe + y O2 z Fe3O4 . Các hệ số x, y, z lần lượt là:
A. 3, 2, 1 B. 3, 2, 2 C. 3, 3, 3 D. 1, 2, 3
Câu 34. Cho các hchất: FeO; Fe2O3; Fe3O4; FeSO4. Thứ tự tăng dần của phân tử khối các chất trên là:
A. FeO; Fe2O3; Fe3O4; FeSO4 B. FeO; Fe3O4; FeSO4; Fe2O3
C. FeO; FeSO4; Fe2O3; Fe3O4 D. FeO; Fe2O3; FeSO4; Fe3O4
Câu 35. Để đốt cháy hoàn toàn m gam một chất A phải cần 6,4 gam oxi, thu được 4,4 gam cacbon
đioxit và 3,6 gam nước. Giá trị m là:
A. 1,8 gam B. 1,7 gam C. 1,6 gam D. 1,5 gam

You might also like