You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN KTĐG CUỐI KÌ II

Tài liệu này của:…………………………………………………………lớp 8A……….


Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 2x  3  2
0 B. 5  2x  x2 C. 0x  7  0 D. 5   x 1  0

Câu x là nghiệm của phương trình


2. 2

A. 3x  6  0
B. 5x 10  0 C. x  2  D. 4x  8  0
Câu 3. Phương 0
trình x2  4

A. vô nghiệm B. có vô số nghiệm C. một nghiệm D. hai nghiệm


Câu 4. Phương x  2 có tập nghiệm là
trình

A. S  2; 2 B. S  4; 4 C. S  2 D. S  

Câu 5. Phương trình x  3  x 1 có tập nghiệm là

A. S 
B. S  2 C. S  1; D. S  
1 2

Câu x là nghiệm của phương trình


6. 2

A. x  2 B. x 1  2x 1 C. x  2  x 1  D. 3x  x 1
0

Câu 7. x thì biểu thức A  x  x  thu gọn được


Với 0 5

A. A  5 B. A  2x  C. A  x2  5 D. A  5
5

Câu 8. Điều kiện của x để biểu thức N  3x  6  x 1 được rút gọn N  2x  5 là
thành

A. x  2 B. x  2 C. x  0 D. x  0
Câu 9. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x  x2 2
B. 2x  3  y  C. 5x  4  0
D. 0x  7 0

Câu x là một nghiệm của bất phương trình


10. 2

A. x  3
B. 2x  4  0 C. 7x 14  0 D. 2x  4
Câu 11. Nghiệm của bất phương trình 2x  6  0 là
A. x  3
B. x  3 C. x  3 D. x  4
Câu 12. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
x trên trục số.
A. 2 B. 2
0
] )
0 2
C.
0
[2 D.
(
0 2
Câu 13. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
0
(
3

A. x  3 B. x  3 C. 2x  6  0 D. 4x 12  0
Câu 14. Bất phương trình nào dưới đây tương đương với bất phương trình x  2 ?
1
A. 2x  4  B. 3x  6  C. x D. 5x 10  0
12
0 0

Câu 15. Bài toán: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 10 m, biết
chu vi của hình chữ nhật là 140 m. Nếu gọi x (m) là chiều rộng của hình chữ nhật thì điều
kiện của x là
A. x  10
B. x  140 C. x  70 D. x  0
Câu 16. Bài toán: Một tổ công nhân dự định làm xong 240 sản phẩm trong một thời gian
nhất định. Nhưng khi thực hiện nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày tổ đã làm thêm 10 sản
phẩm so với dự định. Nếu gọi x (sản phẩm/ngày) là năng suất dự định thì năng suất thực
tế là
A. x  240
B. x  250 C. 240  x 10 D. x 10
Câu 17. Bài toán: Số thứ nhất gấp 2 lần số thứ hai. Nếu gọi x là số thứ hai thì số thứ nhất

x
A. B.
2 x2 C. x  2 D. 2x
Câu 18. Bài toán: Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Do có
công việc ở B nên người này đã tăng vận tốc thêm 10km/h và đã đến B sớm hơn dự định
20 phút. Nếu gọi x (km) là quãng đường AB thì phương trình của bài toán là
x x 1
A.   x x x x x
B. 1 x C.   20 D.   20
 
50 60 3 60 3 50 50 60 50 60

Câu 19. Tập nghiệm của phương trình  x 12x  6  0 là


A. S  1;3
B. S  1; C. S  1;3 D. S  1; 3
3

Câu 20. Tập nghiệm của phương trình x2  4  0 là

A. S  2
B. S  2; 2 C. S  16; D. S   2;  2 
16

Câu 21. Hình lập phương có bao nhiêu mặt là hình vuông?
A. 6 B. 8 C. 12 D. 0
Câu 22. Hình lập phương có độ dài cạnh là a thì thể tích là
1
A. a B. 1 3 C. a2 D. a3
3 3a

Câu 23. Nếu hình lập phương có thể tích là 64m3 thì độ dài cạnh hình lập phương là
A. 4m B. 5m C. 192m D. 21, 3 m

Câu 24. Cho ABCMNP , kết luận nào sau đây là đúng?
AB BC
C‸  B‸ 
A.
 B. C. D. BC MN

M‸ N‸
MN MP AC NP

Câu 25. Nếu HTK và ABC có H‸  ‸A;T‸  C‸


thì

A. KHT ABC B. HKT ABC C. KTH ABC D. HTKABC


Câu 26. Cho
ABCMNP theo tỉ số đồng k  2 , tỉ số chu vi ABC và MNP

dạng của
1
A. 2 B.
2 C. 4 D. 1
Câu 27.
Cho ABCMNP theo tỉ số đồng k  3 , chu vi của tam giác ABC bằng
dạng
48cm thì chu vi của tam giác MNP bằng

A. 48cm B. 144cm C. 16cm D. 2304cm


Câu 28.
Cho ABCDEF theo tỉ số đồng dạng k, biết tỉ số diện tích của tam giác ABC
và tam giác DEF là 4 , tỉ số đồng dạng k là
A. 16 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 29. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt ?
A. 8 B. 12 C. 10 D. 6
Câu 30. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 6cm, 8cm, 10cm. Thể tích của hình hộp
chữ nhật là
A. 216 cm2
B. 24 cm2 C. 160 cm2 D. 480 cm2

TỰ LUẬN
ĐẠI SỐ
Bài tập 1. Giải bất phương trình:
a) x  6  0
b) 5x  4  c) 5 x  4  2  2x
14
x3 2x 1
d) 4 5 6 f)  x  3 x  5  0
4x 1
e) x  2  0

Bài tập 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A  x2  8x  30 b) B  x2  4x 15 c) C  5x2  4x  7
2 2
d) D   x  3   x 1 e) E   x 1 x  2  x  3 x  6  17
4
f) F   x  5    x g) G  x2  y2  6x  4 y 17
4
1

h) H  2x2  3y 2  x  2 y 1 i) I  5x2  2 y2  2xy  26x 16 y  54


j) J  5x2  26x  41
với x  2 . k) K  x  5  x  2
x
2
2

HÌNH HỌC
Bài tập 1. Cho tam giác ABC nhọn có hai đường cao BD và CE.
a) Chứng minh ADBAEC.
b) Gọi H là giao điểm của BD và CE . Chứng
minh HE.HC  HD.HB .

Bài tập 2. Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AM , BN cắt nhau tại K .

a) Chứng minh: AKNBKM


b) Chứng minh AKBNKM
c) Kẻ
MH  AC  H  AC . MC 2  AC.HC
C/m:

d) Gọi I là giao điểm của KH và MN . Kẻ IE  AC  E  AC . Gọi F là giao điểm của IE


1 1 2
và KM . Chứng minh  
KN MH EF

Bài tập 3. Cho tam giác nhọn ABC có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau H. Chứng
minh: tại
a) AEBAFC từ đó suy AE.AC  AF.AB
ra
b) AEFABC ; CEDCBA .

c) EH là tia phân giác của


F‸ED

d) BH .BE  CH .CF  BC 2
Bài tập 4. Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  . AH  BC  H  AC  . E, F
Kẻ
Gọi
lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC .

a) Chứng minh AEH AHB từ đó suy AH 2  AE.AB


b) Chứng minh AFEABC . ra

c) Lấy M đối xứng với A qua


E, tia MH cắt cạnh AC tại N. Chứng minh ‸ABH 
‸ANH
và EF //HN
“Thành công là việc sử dụng tối đa khả năng mà bạn
có”

You might also like