You are on page 1of 99

CHỐT

TOÁN
NHANH

CHƯƠNG
❶ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
CHUYÊN ĐỀ
DẠY THÊM MỚI
DÙNG CHUNG CHO 3 BỘ SÁCH
 File Full giải

 File tạo dòng chấm, ghi chú hs

ĐĂNGKÝ ĐẾNNGÀY 30/05/2023


NHẬNSPLẦN1 VÀO01/06/2023
Zalo 0774.860.155
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ ............................... 4
§1: ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC..................................... 4
Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết trọng tâm .............................................................. 4
Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản...................................................................... 5
⬥Dạng ➀: Nhận dạng đơn thức, đa thức: .....................................................5
⬥Dạng ➁: Tính giá trị của các đơn thức, đa thức ..........................................6
⬥Dạng ➂: Tìm hệ số và bậc của mỗi đơn thức: ............................................7
⬥Dạng ➃: Tìm tổng và hiệu của các cặp đơn thức, đa thức ...........................7
⬥Dạng ➄: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức ...........................................8
⬥Dạng ➅: Ứng dụng thực tế .....................................................................9
Ⓒ. Bài tập rèn luyện kỹ năng ............................................................... 10
⊕Mức ➀ ................................................................................................ 10
⊕Mức ➁ ................................................................................................ 13
⊕Mức ➂ ................................................................................................ 16

§2: CÁC PHÉP TOÁN VỚI ĐA THỨC NHIỀU


BIẾN ................................................................................ 18
Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết trọng tâm ........................................................... 18
Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản................................................................... 18
⬥Dạng ➀: Thực hiện các phép cộng trừ hai đơn thức, đa thức ............... 18
⬥Dạng ➁: Thực hiện các phép nhân đơn thức, đa thức .......................... 19
⬥Dạng ➂: Thực hiện phép chia đơn thức, đa thức .................................. 22
⬥Dạng ➄: Các bài toán ứng dụng thực tế.............................................. 24
Ⓒ. Bài tập rèn luyện kỹ năng ............................................................... 26
⊕Mức ➀ ................................................................................................ 26
⊕Mức ➁ ................................................................................................ 28
⊕Mức ➂ ................................................................................................ 33

§3: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ VẬN


DỤNG .............................................................................. 38
Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết trọng tâm ........................................................... 38
Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản................................................................... 38
⬥Dạng ➀: Áp dụng các hằng đẳng thức để tính. .................................... 38
⬥Dạng ➁: Viết lại các biểu thức về dạng các hằng đẳng thức ................. 41

1
⬥Dạng ➂: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích các nhân tử ................. 42
⬥Dạng ➃: Tính giá trị biểu thức ........................................................... 44
⬥Dạng ➄: Chứng minh đẳng thức.......................................................... 47
⬥Dạng ➅: Toán thực tế ......................................................................... 48
Ⓒ. Bài tập rèn luyện kỹ năng ............................................................... 50
⊕Mức ➀ ................................................................................................ 50
⊕Mức ➁ ................................................................................................ 53
⊕Mức ➂ ................................................................................................ 57

§4: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ............................................ 60


Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết trọng tâm ........................................................... 60
Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản................................................................... 60
⬥Dạng ➀: Tìm điều kiện của phân thức ................................................ 60
⬥Dạng ➁: Rút gọn biểu thức, so sánh các phân thức .............................. 61
⬥Dạng ➂: Tính giá trị của phân thức, tìm phân thức ............................. 62
⬥Dạng ➃: Chứng minh đẳng thức.......................................................... 65
⬥Dạng ➄: Bài toán thực tế ................................................................... 65
Ⓒ. Bài tập rèn luyện kỹ năng ............................................................... 66
⊕Mức ➀ ................................................................................................ 66
⊕Mức ➁ ................................................................................................ 67
⊕Mức ➂ ................................................................................................ 69

§5: PHÉP CỘNG – TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ..... 72


Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết trọng tâm ........................................................... 72
Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản................................................................... 73
⬥Dạng ➀: Thực hiện phép tính: ............................................................. 73
⬥Dạng ➁: Rút gọn, tính giá trị biểu thức ............................................... 74
⬥Dạng ➂: Quy đồng, rút gọn các phân thức .......................................... 75
⬥Dạng ➃: Chứng minh đẳng thức: ........................................................ 76
⬥Dạng ➄: Toán thực tế: ....................................................................... 77
Ⓒ. Bài tập rèn luyện kỹ năng ............................................................... 78
⊕Mức ➀ ................................................................................................ 78
⊕ Mức ➁ ............................................................................................... 79
⊕Mức ➂ ................................................................................................ 83

§6: PHÉP NHÂN – CHIA PHÂN THỨC................... 86


2
Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết trọng tâm ........................................................... 86
Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản................................................................... 86
⬥Dạng ➀: Tìm điều kiện của phân thức ................................................ 86
⬥Dạng ➁: Rút gọn biểu thức, so sánh các phân thức .............................. 87
⬥Dạng ➂: Tính giá trị của phân thức, tìm phân thức ............................. 89
⬥Dạng ➃: Chứng minh đẳng thức.......................................................... 93
⬥Dạng ➄: Bài toán thực tế ................................................................... 93
Ⓒ. Bài tập rèn luyện kỹ năng ............................................................... 94
⊕Mức ➀ ................................................................................................ 94
⊕Mức ➁ ................................................................................................ 95
⊕Mức ➂ ................................................................................................ 97

3
CHƯƠNG 1: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

§1: ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC

Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết trọng tâm

❶. Đơn thức và đa thức

•Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa
các số và các biến.

•Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một
hạng tử của đa thức đó.

▶Chú ý:

a) Mỗi đơn thức cũng được coi là một đa thức (chỉ chứa một hạng tử).

b) Số 0 được gọi đơn thức không, cũng gọi là đa thức không


❷. Đơn thức và đa thức

•Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến
chỉ xuất hiện một lần dưới dạng nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.

•Thừa số là một số nói trên được gọi là hệ số, tích của các thừa số còn lại gọi là
phần biến của đơn thức thu gọn.

▶Chú ý:

a) tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức (có hệ số khác 0 ) gọi là bậc
của đơn thức đó.

b) ta coi một số khác 0 là đơn thức thu gọn, có hệ số bằng chính số đó và có bậc
bằng 0 .

c) đơn thức không (số 0 ) không có bậc.

d) khi viết đơn thức thu gọn ta thường viết hệ số trước, phần biến sau và các biến
được viết theo thứ tự bảng chữ cái.

❸. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng:

•Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.

•Để cộng, trừ (hay tìm tổng, hiệu) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng, trừ hệ số của
chúng và giữ nguyên phần biến.

4
❹. Đa thức thu gọn:

•Đa thức b không có hai hạng tử nào đồng dạng. Ta nói b là một đa thức thu gọn.

•Đa thức thu gọn là đa thức không chứa hai hạng tử nào đồng dạng.

▶Chú ý:

a) biến đổi một đa thức thành đa thức thu gọn gọi là thu gọn đa thức đó.

b) để thu gọn một đa thức, ta nhóm các hạng tử đồng dạng với nhau và cộng các
hạng tử đồng dạng đó với nhau.

c) bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức gọi là bậc của
đa thức đó.

Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản


⬥Dạng ➀: Nhận dạng đơn thức, đa thức:
Câu 1: Cho các biểu thức sau:
1 1 1 𝑥
−3𝑥; 2𝑥𝑦 + 𝑥 − 1; 2 𝑥 2 𝑦𝑧; −𝑥𝑦 + 4 𝑥𝑧; −√2; √𝑥; 3𝑥𝑦 (− 4) 𝑦 2 ; 𝑦.
Trong số các biểu thức trên, hãy chỉ ra:
a) các đơn thức;
b) các đa thức và số hạng tử của chúng.

Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 2: Chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong mỗi trường hợp sau:
1
a) −𝑥 2 𝑦 3 𝑧 4 và − 3 𝑥 2 𝑦 3 𝑧 4
b) 0,5𝑥𝑦 2 và 0,5𝑥 2 𝑦;
1
c) 5 𝑥 3 𝑦 5 ; −6𝑥 3 𝑦 5 và √3𝑥 3 𝑦 5

Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 3: Tìm đơn thức trong các biểu thức sau:


−𝑥6𝑦; 𝑥 + 2𝑦; 0,3𝑥𝑦𝑥 2 ; 5𝑥√𝑦.

Lời giải
 ........................................................................................................................................

5
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 4: Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
1 𝑥+𝑦
2𝑥 + 𝑦 + 𝑥 2 𝑦; −3𝑥𝑦 2 𝑧 3 + 𝑥 2 𝑦 2 𝑧; .
2 𝑥−𝑦

Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

⬥Dạng ➁: Tính giá trị của các đơn thức, đa thức


1
Câu 5: Tính giá trị của các đơn thức, đa thức sau tại 𝑥 = 3, 𝑦 = − 2.
a) 6𝑥 2 𝑦
b) 𝑥 2 − 4𝑥𝑦 + 4𝑦 2 .

Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

1 4
Câu 6: Cho đa thức 𝑃 = 3𝑥 4 + 3 𝑥𝑦𝑧 − 3𝑥 4 − 3 𝑥𝑦𝑧 + 2𝑥 2 𝑦 − 6𝑧.
a) Tìm bậc của đa thức 𝑃.
Khi tìm bậc của một đa thức, trước
1
b) Tính giá trị của 𝑃 khi 𝑥 = 1; 𝑦 = 3; 𝑧 = . hết ta phải thu gọn đa thức đó.
3

Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 7: Thu gọn đa thức: 𝑄 = 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 + 𝑥𝑦 + 𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑦𝑧 + 2𝑧𝑥.

Lời giải
 ........................................................................................................................................
6
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 8: Tính giá trị của đa thức 𝑃 = 𝑥 2 − 2𝑥𝑦 + 𝑦 2 tại 𝑥 = 1; 𝑦 = 1.

Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

⬥Dạng ➂: Tìm hệ số và bậc của mỗi đơn thức:


Câu 9:
a) Đơn thức nào sau đây là đơn thức thu gọn? Chỉ ra hệ số và bậc của mỗi đơn thức đó.
1
3𝑥𝑦𝑧; −𝑥 3 𝑦 2 𝑧; −√2; −2𝑥 ⋅ 3𝑦𝑧 2 ; − 3 𝑥𝑦𝑥 2
b) hãy thu gọn các đơn thức còn lại.

Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 10: Xác định hệ số, phẩn biến và bậc của đơn thức 0,5𝑥𝑦 2 4𝑥 2 .

Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

⬥Dạng ➃: Tìm tổng và hiệu của các cặp đơn thức, đa thức
Câu 11: Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của
chúng.
a) 4𝑥𝑦 và 7𝑥𝑦 3
3

b) 𝑥𝑦𝑥 và −3𝑥 2 𝑦
c) 2𝑥𝑦 và 𝑥𝑦𝑧 2 .

Lời giải
 ........................................................................................................................................
7
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 12: Cho các đơn thức 𝐴 = 3𝑥𝑦 2 ; 𝐵 = −5𝑥𝑦 2 và 𝐶 = 𝑥𝑦 2 là ba đơn thức đồng
dạng. Tính 𝐴 + 𝐵; 𝐴 − 𝐵; 𝐴 + 𝐵 + 𝐶.

Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 13: Thực hiện phép tính:


a) 3𝑥 2 𝑦 3 + 4𝑥 2 𝑦 3
b) 4𝑥 3 𝑦 2 − 7𝑥 3 𝑦 2
c) 8𝑥𝑦 3 + 𝑥𝑦 3

Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 14: Cho ba đa thức: 𝐴 = 𝑥 2 − 2𝑥𝑦 + 𝑦 2 ; 𝐵 = 2𝑥 2 − 𝑦 2 ; 𝐶 = 𝑥 2 − 3𝑥𝑦. Tính:


a) 𝐴 − 𝐵
b) 𝐴 − 𝐶.

Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

⬥Dạng ➄: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức


Câu 15: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) 𝐴 = 2𝑎 − 3𝑏 + 1 − 𝑎 − 5 − 2𝑏
b) 𝐵 = 𝑥 2 𝑦 + 3𝑥 − 𝑥𝑦 2 + 𝑥𝑦 − 2𝑥 2 𝑦 − 𝑥.

Lời giải
 ........................................................................................................................................
8
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 16: Thu gọn đa thức 𝑀 = 𝑥 2 𝑦 − 5𝑥𝑦 + 7𝑥𝑦 2 + 3𝑥 2 𝑦 + 𝑥𝑦 2 − 4𝑥𝑦 2 + 2.

Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 17: Cho hai đa thức: 𝑃 = 𝑥 2 + 2𝑥𝑦 + 𝑦 2 và 𝑄 = 𝑥 2 − 2𝑥𝑦 + 𝑦 2 .


a) Viết tổng 𝑃 + 𝑄 theo hàng ngang.
b) Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau.
c) Tính tổng 𝑃 + 𝑄 bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.

Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 18: Tính tổng của hai đa thức:


𝑃 = 𝑥 3 + 3𝑥 2 𝑦 + 3𝑥𝑦 2 + 𝑦 3 và 𝑄 = 𝑥 3 − 3𝑥 2 𝑦 + 3𝑥𝑦 2 − 𝑦 3 .
Tính tổng của hai đa thức: 𝑀 = 𝑥 3 + 𝑦 3 và 𝑁 = 𝑥 3 − 𝑦 3 .

Lời giải
Ta có: 𝑃 + 𝑄 = (𝑥 3 + 3𝑥 2 𝑦 + 3𝑥𝑦 2 + 𝑦 3 ) + (𝑥 3 − 3𝑥 2 𝑦 + 3𝑥𝑦 2 − 𝑦 3 )

= 𝑥 3 + 3𝑥 2 𝑦 + 3𝑥𝑦 2 + 𝑦 3 + 𝑥 3 − 3𝑥 2 𝑦 + 3𝑥𝑦 2 − 𝑦 3
= (𝑥 3 + 𝑥 3 ) + (3𝑥 2 𝑦 − 3𝑥 2 𝑦) + (3𝑥𝑦 2 + 3𝑥𝑦 2 ) + (𝑦 3 − 𝑦 3 ) = 2𝑥 3 + 6𝑥𝑦 2 .

⬥Dạng ➅: Ứng dụng thực tế


Câu 19: Bác Huỳnh muốn sơn bề mặt của hai khối gỗ có dạng hình hộp chữ nhật. Hình
hộp chữ nhật thứ nhất có ba kích thước là 𝑥( cm),2𝑦( cm), 𝑧( cm). Hình hộp
chữ nhật thứ hai có ba kích thước là 2𝑥( cm),2𝑦( cm),3𝑧( cm). Viết đa thức
biểu thị tổng diện tích bề mặt của hai khối gỗ mà bác Huỳnh cần phải sơn.

Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

9
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 20: Một mảnh đất có dạng như phần được tô màu xanh trong hình bên cùng với
các kích thước được ghi trên đó. Hãy tìm đơn thức (thu gọn) với hai biến 𝑥
và 𝑦 biếu thị diện tích của mảnh đất đã cho bằng hai cách:
Cách 1: Tính tống diện tích của hai hình chữ nhật ABCD và EFGC.
Cách 2: Lấy diện tích của hình chữ nhật HFGD trừ đi diện tích của hình chữ
nhật HEBA.

Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Ⓒ. Bài tập rèn luyện kỹ năng


⊕Mức ➀
Câu 22: Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của
chúng.
a) 𝑥𝑦 và −6𝑥𝑦
b) 2𝑥𝑦 và 𝑥𝑦 2
c) −4𝑦𝑧𝑥 2 và 4𝑥 2 𝑦𝑧
Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

1
Câu 23: Tính giá trị của đa thức 𝐴 = 3𝑥 2 𝑦 − 5𝑥𝑦 − 2𝑥 2 𝑦 − 3𝑥𝑦 tại 𝑥 = 3; 𝑦 = − 2.
Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
10
...........................................................................................................................................

Câu 24: Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau:
1 4 𝑧 1
−3; 2𝑧; 𝑥𝑦 + 1; − 10𝑥 2 𝑦𝑧; ; 5𝑥 − ; 1 +
3 𝑥𝑦 2 𝑦
Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 25: Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mổi đơn thức.
2 1
5𝑥𝑦𝑥; − 𝑥𝑦𝑧 𝑦 ; −2𝑥 2 (− ) 𝑥
3 6
Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 26: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) 𝑀 = 𝑥 − 3 − 4𝑦 + 2𝑥 − 𝑦
b) 𝑁 = −𝑥 2 𝑡 + 13𝑡 3 + 𝑥𝑡 2 + 5𝑡 3 − 4
Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 27: Cho các đơn thức:


1
𝐴 = 4𝑥(−2)𝑥 2 𝑦; 𝐵 = 12,75𝑥𝑦𝑧; 𝐶 = (1 + 2.4,5)𝑥 2 𝑦 ⋅ 𝑦 3 ; 𝐷 = (2 − √5)𝑥.
5
a) Liệt kê các đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho và thu gọn các đơn
thức còn lại.
b) Với mỗi đơn thức nhận được, hãy cho biết hệ số, phần biến và bậc của nó.

Lời giải
 ..................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

11
Câu 28: Săp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn
thức đồng dạng với nhau:
3
3𝑥 3 𝑦 2 ; −0,2𝑥 2 𝑦 3 ; 7𝑥 3 𝑦 2 ; −4𝑦; 𝑥 2 𝑦 3 ; 𝑦√2.
4

Lời giải

 ........................................................................................................................................

Câu 29: Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi đơn thức sau:
1 5
𝑆 = 𝑥 2 𝑦 5 − 𝑥 2 𝑦 5 khi 𝑥 = −2; 𝑦 = 1
2 2
Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 30: Xác định hệ số và bậc của từng hạng tử trong đa thức sau:
a) 𝑥 2 𝑦 − 3𝑥𝑦 + 5𝑥 2 𝑦 2 + 0,5𝑥 − 4
b) 𝑥√2 − 2𝑥𝑦 3 + 𝑦 3 − 7𝑥 3 𝑦
Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 31: Chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong mỗi trường hợp sau:
1
a) 𝑥 3 𝑦 5 ; − 6 𝑥 3 𝑦 5 và √3𝑥 3 𝑦 5
b) 𝑥 2 𝑦 3 và 𝑥 2 𝑦 7

Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 32:
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
1 2 3 3 1
𝑥𝑦 𝑧 ; 3 − 2x3 𝑦 2 𝑧; − 𝑥 4 yxz2 ; 𝑥 2 (𝑦 3 − 𝑧 3 )
5 2 2
b) Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức:
1 𝑥−𝑦 1
2 − 𝑥 + 𝑦; −5x2 𝑦𝑧 3 + 𝑥𝑦 2 𝑧 + 𝑥 + 1; ; + 2𝑦 − 3z
3 𝑥𝑦 2 𝑥

Lời giải
 ........................................................................................................................................

12
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

⊕Mức ➁
Câu 33: Cho hai đa thức 𝐴 = 5𝑥 2 − 4𝑥𝑦 + 2𝑥 − 4𝑥 2 + 𝑥𝑦; 𝐵 = 𝑥 2 − 3𝑥𝑦 + 2𝑥. Tính
1
giá trị của 𝐴 và 𝐵 tại 𝑥 = −2; 𝑦 = 3. So sánh hai kết quả nhận được.
Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 34: Thu gọn và tìm bậc của môi đa thức sau:
a) 𝐴 = 𝑥 − 2𝑦 + 𝑥𝑦 − 3𝑥 + 𝑦 2
1 1
b) 𝐵 = 𝑥𝑦𝑧 − 𝑥 2 𝑦 + 𝑥𝑧 − 2 𝑥𝑦𝑧 + 2 𝑥𝑧
Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 35: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) 𝑀 = 𝑥 − 3 − 4𝑦 + 2𝑥 − 𝑦
b) 𝑁 = −𝑥 2 𝑡 + 13𝑡 3 + 𝑥𝑡 2 + 5𝑡 3 − 4
Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 36: Tính giá trị của đa thức 𝑃 = 3𝑥𝑦 2 − 6𝑥𝑦 + 8𝑥𝑧 + 𝑥𝑦 2 − 10𝑥𝑧 tại 𝑥 =
1
−3; 𝑦 = − 2 ; 𝑧 = 3.
Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

13
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 37: Thu gọn rồi tính giá trị của mỗi đơn thức sau:
1 1
a) 𝐴 = (−2)𝑥 2 𝑦 2 𝑥𝑦 khi 𝑥 = −2; 𝑦 = 2
b) 𝐵 = 𝑥𝑦𝑧(−0,5)𝑦 2 𝑧 khi 𝑥 = 4; 𝑦 = 0,5; 𝑧 = 2.

Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 38: Tính tổng của bốn đơn thức:


3 8
2𝑥 2 𝑦 3 ; − 𝑥 2 𝑦 3 ; −14𝑥 2 𝑦 3 ; 𝑥 2 𝑦 3
5 5
Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 39:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
𝑥 √5 1
−𝑥 2 + 3𝑥 + 1; ; 𝑥 − ; 2024; 3𝑥 2 𝑦 2 − 5𝑥 3 𝑦 + 2,4; 2 .
√5 𝑥 𝑥 +𝑥+1
Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 40: Thu gọn đa thức:


a) 5𝑥 4 − 2𝑥 3 𝑦 + 20𝑥𝑦 3 + 6𝑥 3 𝑦 − 3𝑥 2 𝑦 2 + 𝑥𝑦 3 − 𝑦 4
b) 0,6𝑥 3 + 𝑥 2 𝑧 − 2,7𝑥𝑦 2 + 0,4𝑥 3 + 1,7𝑥𝑦 2

Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 41: Thu gọn (nếu cần) và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) 𝑥 4 − 3𝑥 2 𝑦 2 + 3𝑥𝑦 2 − 𝑥 4 + 1
b) 5𝑥 2 𝑦 + 8𝑥𝑦 − 2𝑥 2 − 5𝑥 2 𝑦 + 𝑥 2
14
Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 42: Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức:
1 1 1
𝑀 = 𝑥 2 𝑦 + 𝑥𝑦 2 − 𝑥𝑦 + 𝑥𝑦 2 − 5𝑥𝑦 − 𝑥 2 𝑦 tại 𝑥 = 0,5 và 𝑦 = 1
3 2 3

Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 43: Cho đa thức 𝑃 = 8𝑥 2 𝑦 2 𝑧 − 2𝑥𝑦𝑧 + 5𝑦 2 𝑧 − 5𝑥 2 𝑦 2 𝑧 + 𝑥 2 𝑦 2 − 3𝑥 2 𝑦 2 𝑧.


a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức 𝑃;
b) Tính giá trị của đa thức 𝑃 tại 𝑥 = −4; 𝑦 = 2 và 𝑧 = 1.

Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 44: Thực hiện phép tính:


a) 9𝑥 3 𝑦 6 + 4𝑥 3 𝑦 6 + 7𝑥 3 𝑦 6
b) 9𝑥 5 𝑦 6 − 14𝑥 5 𝑦 6 + 5𝑥 5 𝑦 6

Lời giải
 ........................................................................................................................................

Câu 45: Thu gọn mỗi đa thức sau:


a) 𝐴 = 13x2 𝑦 + 4 + 8x𝑦 − 6x2 𝑦 − 9
b) 𝐵 = 4,4x2 𝑦 − 40,6x𝑦 2 + 3,6x𝑦 2 − 1,4x2 𝑦 − 26

Lời giải
 ........................................................................................................................................

Câu 46: Tính giá trị của mỗi đa thức sau:


a) 𝑃 = 𝑥 3 𝑦 − 14𝑦 3 − 6x𝑦 2 + 𝑦 + 2 tại x = −1; y = 0,5
b) 𝑄 = 15x2 𝑦 − 5x𝑦 2 + 7x𝑦 − 21 tại x = 0,2; y = −1,2

15
Lời giải
 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

⊕Mức ➂

Câu 47: Một bực tường hình thang có cửa sổ hình tròn với các kích thước như hình 1
(tính bằng m).

a) Viết biểu thức biểu thị diện tích bức tường (không tính phần cửa số).
b) Tính giá trị diện tích trên khi 𝑎 = 2 m; ℎ = 3𝑚, 𝑟 = 0,5 m (lấy 𝜋 = 3,14; làm tròn
kết quả đến hàng trăm).
Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
Câu 48: Cho hai hình hộp chữ nhật A và B có các kích thước như hình 3.
a) Tính tổng thể tích của hình hộp chữ nhật A và B
b) Viết biếu thức biếu diễn sự chênh lệch thế tích của A và B

Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

16
...........................................................................................................................................

Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật có các kịch thước như hình 4 (tính theo cm).
a) Viết các biểu thức tính thế tích và diện tích xung quang của hình hộp chữ nhật đó.
b) Tính giá trị của các đại lượng trên khi 𝑎 = 2 cm; ℎ = 5 cm.

Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 50: Viết biếu thức biếu thị thể tích V và diện tích xung quanh S của hình hộp chữ
nhật trong Hình 5. Tính giá trị của V,S khi x=4" " cm;y=2" " cm và z=1" " cm.

Lời giải

 ........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Vào link form ĐK ngay sản phẩm hot này nhé!:

https://forms.gle/tmE5nE46nmVPtg7h8

Kết bạn Zalo Duong Hung word xinh 0774860155

17
§2: CÁC PHÉP TOÁN VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN

Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết trọng tâm

❶. Cộng, trừ hai đa thức


Để cộng, trừ hai đa thức ta thực hiện các bước:
•Bỏ dấu ngoặc (sử dụng quy tắc dấu ngoặc);
•Nhóm các đơn thức đồng dạng (sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp);
•Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng..
❷. Nhân hai đa thức
Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau, nhân các luỹ thừa cùng
biến, rồi nhân các kết quả đó với nhau.
Để nhân hai đa thức C và B, nhân từng hạng tử của C với B, rồi cộng các
kêt quả với nhau
•Để nhân đơn thức với đa thức, ta nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa
thức, rồi cộng các kết quả với nhau.
•Để nhân hai đa thức, ta nhân từng hạng tử của đa thức này với đa thức kia,
rồi cộng các kết quả với nhau.
❸. Chia đa thức cho đơn thức
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (với A chia hết cho B), ta làm như
sau:
•Chia hệ số của A cho hệ số của B.
•Chia lũy thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
•Nhân các kết quả tìm được với nhau.
Muốn chia một đa thức cho một đơn thức (trường hợp chia hết), ta chia
từng hạng tử của đa thức cho đơn thức đó, rồi cộng các kết quả tìm được với
nhau

Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản


⬥Dạng ➀: Thực hiện các phép cộng trừ hai đơn thức, đa thức
Câu 1: Cho hai đa thức 𝑀 = 1 + 3𝑥𝑦 − 2𝑥 2 𝑦 2 và 𝑁 = 𝑥 − 𝑥𝑦 + 2𝑥 2 𝑦 2 .
Tính 𝑀 + 𝑁 và 𝑀 − 𝑁.
Lời giải
 ..........................................................................................................
.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Câu 2: Tính:
a) 𝑥 + 2𝑦 + (𝑥 − 𝑦)

b) 2𝑥 − 𝑦 − (3𝑥 − 5𝑦)

c) 3𝑥 2 − 4𝑦 2 + 6𝑥𝑦 + 7 + (−𝑥 2 + 𝑦 2 − 8𝑥𝑦 + 9𝑥 + 1)

d) 4𝑥 2 𝑦 − 2𝑥𝑦 2 + 8 − (3𝑥 2 𝑦 + 9𝑥𝑦 2 − 12𝑥𝑦 + 6)

Lời giải
18
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 3: Tính tổng hai đa thức: 𝑀 = 𝑥 3 + 𝑦 3 và 𝑁 = 𝑥 3 − 𝑦 3

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 4: Với ba đa thức: 𝐴 = 𝑥 2 − 2x𝑦 + 𝑦 2 ; 𝐵 = 2x 2 − 𝑦 2 ; 𝐶 = 𝑥 2 − 3x𝑦

a) 𝐵 − 𝐶

b) (𝐵 − 𝐶) + 𝐴.

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 5:
a) Tính tích: 3𝑥 2 ⋅ 8𝑥 4
b) Nêu quy tắc nhân hai đơn thức cùng một biến

Lời giải

 ..........................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

⬥Dạng ➁: Thực hiện các phép nhân đơn thức, đa thức


Câu 6: Thực hiện các phép nhân đơn thức sau:
a) (4𝑥 3 ) ⋅ (−6𝑥 3 𝑦)

b) (−2𝑦) ⋅ (−5𝑥𝑦 2 )

c) (−2𝑎)3 ⋅ (2𝑎𝑏)2

Lời giải

 ..........................................................................................................

.............................................................................................................
19
.............................................................................................................

Câu 7: Thực hiện các phép nhân:


a) (−5𝑎4 )(𝑎2 𝑏 − 𝑎𝑏 2 )

b) (𝑥 + 2𝑦)(𝑥𝑦 2 − 2𝑦 3 )

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 8: Thực hiện các phép nhân:


a) 3𝑥(2𝑥𝑦 − 5𝑥 2 𝑦)
b) 2𝑥 2 𝑦(𝑥𝑦 − 4𝑥𝑦 2 + 7𝑦)
2 1
c) (− 3 𝑥𝑦 + 6𝑦𝑧 2 ) ⋅ (− 2 𝑥𝑦)

Lời giải
 ...........................................................................................................

.............................................................................................................

................................................................................................................

Câu 9: Thực hiện các phép nhân:


a) (𝑥 − 𝑦)(𝑥 − 5𝑦)

b) (2𝑥 + 𝑦)(4𝑥 2 − 2𝑥𝑦 + 𝑦 2 )

Lời giải

 ..........................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Câu 10: Nhân hai đơn thức:


a) 3𝑥 2 và 2𝑥 3
b) −𝑥𝑦 và 4𝑧 3
c) 6𝑥𝑦 3 và −0,5𝑥 2

Lời giải

 ..........................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

20
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 11: Hãy làm phép nhân (5𝑥 2 𝑦). (3𝑥 2 𝑦 − 𝑥𝑦 − 4𝑦).

Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 12: Làm tính nhân:


a) (𝑥𝑦) ⋅ (𝑥 2 + 𝑥𝑦 − 𝑦 2 );
b) (𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑧𝑥) ⋅ (−𝑥𝑦𝑧).

Lời giải

 ..................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

Câu 13: Tính tích của hai đơn thức: 𝑥 3 𝑦 7 và −2𝑥 5 𝑦 3 .

Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 14:
a) Tính tích: (11x 3 ) ⋅ (𝑥 2 − 𝑥 + 1)
b) Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức trong trường hợp một biến

Lời giải

 ..........................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Câu 15: Tính tích: 9x 5 𝑦 4 . 2x 4 𝑦 2

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

21
Câu 16: Tính giá trị của biếu thức P = (21x 4 𝑦 5 ): (7x 3 𝑦 3 ) tại x = −0,5; y = 2.

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 17: Tính tích: (3𝑥𝑦)(𝑥 + 𝑦)

Lời giải

 ..................................................................................................................

Câu 18: Tìm thương của phép chia đa thức 12x 3 𝑦 3 − 6x 4 𝑦 3 + 21x 3 𝑦 4 cho đơn
thức 3x 3 𝑦 3

Lời giải

 ..................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

⬥Dạng ➂: Thực hiện phép chia đơn thức, đa thức


Câu 19: Thực hiện phép chia 8𝑥 4 𝑦 5 𝑧 3 cho 2𝑥 3 𝑦 4 𝑧.
Lời giải

 ..........................................................................................................

Câu 20: Thực hiện các phép chia:


a) (5𝑎𝑏 − 2𝑎2 ): 𝑎

b) (6𝑥 2 𝑦 2 − 𝑥𝑦 2 + 3𝑥 2 𝑦): −3𝑥𝑦

Lời giải

 ..........................................................................................................

........................................................................................................

Câu 21: Thực hiện các phép chia:


a) 20𝑥 3 𝑦 5 : (5𝑥 2 𝑦 2 )

b) 18𝑥 3 𝑦 5 : [3(−𝑥)3 𝑦 2 ]

Lời giải

 ..........................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

....................................................................................................................
22
Câu 22: Thực hiện các phép chia:
a) (4𝑥 3 𝑦 2 − 8𝑥 2 𝑦 + 10𝑥𝑦): (2𝑥𝑦)

b) (7𝑥 4 𝑦 2 − 2𝑥 2 𝑦 2 − 5𝑥 3 𝑦 4 ): (3𝑥 2 𝑦)

Lời giải

 ..........................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

..............................................................................................................
Câu 23: Thực hiện phép tính:
a) (39𝑥 5 𝑦 7 ): (13𝑥 2 𝑦)
1 1
b) (𝑥 2 𝑦 2 + 6 𝑥 3 𝑦 2 − 𝑥 5 𝑦 4 ) : (2 𝑥𝑦 2 )

Lời giải

 ..........................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

............................................................................................................................
Câu 24: Tính giá trị của biểu thức:
2 3
a) 3𝑥 2 𝑦 − (3𝑥𝑦 − 6𝑥 2 𝑦) + (5𝑥𝑦 − 9𝑥 2 𝑦) tại 𝑥 = 3 , 𝑦 = − 4

b) 𝑥(𝑥 − 2𝑦) − 𝑦(𝑦 2 − 2𝑥) tại 𝑥 = 5, 𝑦 = 3

Lời giải

 ..........................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Câu 25: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức sau tại x = 2 và y = −1.
23
𝐾 = (𝑥 2 𝑦 + 2𝑥𝑦 3 ) − (7,5𝑥 3 𝑦 2 − 𝑥 3 ) + (3𝑥𝑦 3 − 𝑥 2 𝑦 + 7,5𝑥 3 𝑦 2 )

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

⬥Dạng ➄: Các bài toán ứng dụng thực tế


Câu 26: Hình hộp chữ nhật 𝐴 có chiều rộng 2𝑥, chiều dài và chiều cao đề gấp 𝑘
lần chiều rộng (Hình 2).

a) Tính diện tích đáy của 𝐴.

b) Tính thể tích của 𝐴.

Lời giải

 ..........................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Câu 27:
a) Hình 3 a là bản vẽ sơ lược sàn của một căn hộ (các kích thước tính theo m). Tính
diện tích sàn này bằng những cách khác nhau.
b) Nếu vẽ cả ban công thì được sơ đồ như Hình 3b. Hãy tính tống diện tích của
sàn bao gồm cả ban công.

Lời giải

 ..........................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

24
Câu 28: Tính diện tích phần tô màu trong Hình 4.

Lời giải

 ..........................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Câu 29: Hinh chữ nhật 𝐴 có chiều rộng 2𝑥( cm), chiều dài gấp 𝑘(𝑘 > 1 lần chiều
rộng. Hình chữ nhật 𝐵 có chiều dài 3𝑥 (cm). Muốn hai hình chữ nhật này
có diện tích bằng nhau thì 𝐵 phải có chiều rộng bằng bao nhiêu?

Lời giải

 ..........................................................................................................

.............................................................................................................

Câu 30: Tìm độ dài cạnh còn thiếu của tam giác ở Hình 7, biết rằng tam giác có
chu vi bằng 7𝑥 + 5𝑦.

Lời giải

 ..........................................................................................................

.............................................................................................................

Câu 31:
a) Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng 6𝑥𝑦 + 10𝑦 2 và
chiều rộng bằng 2𝑦.

25
b) Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thế tích bằng 12𝑥 3 −
3𝑥𝑦 2 + 9𝑥 2 𝑦 và chiều cao bằng 3𝑥.

Lời giải

 ..........................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Ⓒ. Bài tập rèn luyện kỹ năng


⊕Mức ➀

Câu 32: Thực hiện phép cộng hai đa thức A và B bằng cách tiến hành các bước
sau:

Lập tổng 𝐴 + 𝐵 = (5𝑥 2 𝑦 + 5𝑥 − 3) + (𝑥𝑦 − 4𝑥 2 𝑦 + 5𝑥 − 1).


Lời giải
 .........................................................................................................................

Câu 33: Thực hiện phép trừ hai đa thức A và B bắng cách lập hiệu
𝐴 − 𝐵 = (5𝑥 2 𝑦 + 5𝑥 − 3) − (𝑥𝑦 − 4𝑥 2 𝑦 + 5𝑥 − 1),

Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 34: Cho hai đa thức 𝐺 = 𝑥 2 𝑦 − 3𝑥𝑦 − 3 và 𝐻 = 3𝑥 2 𝑦 + 𝑥𝑦 − 0,5𝑥 + 5.


Hãy tính G + H và G − H.

Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 35: Tính tổng và hiệu của hai đa thức 𝑃 = 𝑥 2 𝑦 + 𝑥 3 − 𝑥𝑦 2 + 3 và 𝑄 = 𝑥 3 +


𝑥𝑦 2 − 𝑥𝑦 − 6.

Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 36: Rút gọn biếu thức:


a) (𝑥 − 𝑦) + (𝑦 − 𝑧) + (𝑧 − 𝑥)
b) (2𝑥 − 3𝑦) + (2𝑦 − 3𝑧) + (2𝑧 − 3𝑥)

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

26
............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 37: Rút gọn biếu thức: 𝑥 3 (𝑥 + 𝑦) − 𝑥(𝑥 3 + 𝑦 3 ).

Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 38: Hãy nhớ lại quy tắc nhân hai đa thức một biến bằng cách thực hiện
phép nhân: (2𝑥 + 3) ⋅ (𝑥 2 − 5𝑥 + 4)

Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 39: Bằng cách tương tự, hãy làm phép nhân (2𝑥 + 3𝑦) ⋅ (𝑥 2 − 5𝑥𝑦 + 4𝑦 2 ).

Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 40: Trong các phép chia sau đây, phép chia nào không là phép chia hết? Tại
sao? Tim thương của các phép chia còn lại:
a) −15𝑥 2 𝑦 2 chia cho 3𝑥 2 𝑦;
b) 6𝑥𝑦 chia cho 2𝑦𝑧;
c) 4𝑥𝑦 3 chia cho 6𝑥𝑦 2

Lời giải
a)−15𝑥 2 𝑦 2 : 3𝑥 2 𝑦 = (−15: 3) ⋅ (𝑥 2 : 𝑥 2 ): (𝑦 2 : 𝑦) = −5𝑦
b)Không là phép chia hết vì số mũ của biến z trong 2𝑦𝑧 lớn hơn số mũ của
biến z trong 6𝑥𝑦.
2
c) 4𝑥𝑦 3 : 6𝑥𝑦 2 = (4: 6) ⋅ (𝑥: 𝑥) ⋅ (𝑦 3 : 𝑦 2 ) = 3 𝑦

Lời giải
 .........................................................................................................................

Câu 41: Làm tính chia (6𝑥 4 𝑦 3 − 8𝑥 3 𝑦 4 + 3𝑥 2 𝑦 2 ): 2𝑥𝑦 2

Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 42: Tìm đa thức A sao cho 𝐴 ⋅ (−3𝑥𝑦) = 9𝑥 3 𝑦 + 3𝑥𝑦 3 − 6𝑥 2 𝑦 2

Lời giải

27
 .........................................................................................................................

⊕Mức ➁
Câu 43: Tìm đa thức M biết 𝑀 − 5𝑥 2 + 𝑥𝑦𝑧 = 𝑥𝑦 + 2𝑥 2 − 3𝑥𝑦𝑧 + 5.
Lời giải
 .........................................................................................................................
Câu 44: Cho hai đa thức 𝐴 = 2𝑥 2 𝑦 + 3𝑥𝑦𝑧 − 2𝑥 + 5 và 𝐵 = 3𝑥𝑦𝑧 − 2𝑥 2 𝑦 + 𝑥 −
4.
a) Tim các đa thức A + B và A − B.
b) Tính giá trị của các đa thức 𝐴 và 𝐴 + 𝐵 tại 𝑥 = 0,5; 𝑦 = −2 và 𝑧 = 1.

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 45: Thực hiện phép nhân:
a) (2𝑥 + 𝑦)(4𝑥 2 − 2𝑥𝑦 + 𝑦 2 );
b) (𝑥 2 𝑦 2 − 3)(3 + 𝑥 2 𝑦 2 )

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 46: Xét biểu thức đại số với hai biến k và 𝑚 sau:

𝑃 = (2𝑘 − 3)(3𝑚 − 2) − (3𝑘 − 2)(2𝑚 − 3)

a) Rút gọn biếu thức 𝑃.

b) Chứng minh rắng tại mọi giá trị nguyên của k và m, giá trị của biểu thức P
luôn là một số nguyên chia hết cho 5.

Lời giải

 .........................................................................................................................
28
............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 47: Nhân hai đơn thức:


a) 5𝑥 2 𝑦 và 2𝑥𝑦 2 ;
3
b) 4 𝑥𝑦 và 8𝑥 3 𝑦 2
c) 1,5𝑥𝑦 2 𝑧 3 và 2𝑥 3 𝑦 2 𝑧

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 48: Tim tích của đơn thức với đa thức:


a) (−0,5)𝑥𝑦 2 (2𝑥𝑦 − 𝑥 2 + 4𝑦)
1 1
b) (𝑥 3 𝑦 − 2 𝑥 2 + 3 𝑥𝑦) 6𝑥𝑦 3

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 49: Rút gọn biếu thức: 𝑥(𝑥 2 − 𝑦) − 𝑥 2 (𝑥 + 𝑦) + 𝑥𝑦(𝑥 − 1).

Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 50: Làm tính nhân:


a) (𝑥 2 − 𝑥𝑦 + 1)(𝑥𝑦 + 3)
1
b) (𝑥 2 𝑦 2 − 2 𝑥𝑦 + 2) (𝑥 − 2𝑦)

Lời giải

29
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 51: Rút gọn biếu thức sau đế thấy rằng giá trị của nó không phụ thuộc vào
giá trị của biến: (𝑥 − 5)(2𝑥 + 3) − 2𝑥(𝑥 − 3) + 𝑥 + 7.

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 52: Chứng minh đẳng thức sau:

(2𝑥 + 𝑦)(2𝑥 2 + 𝑥𝑦 − 𝑦 2 ) = (2𝑥 − 𝑦)(2𝑥 2 + 3𝑥𝑦 + 𝑦 2 ).

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 53: Hãy nhớ lại cách chia đơn thức cho đơn thức trong trường hợp chúng có
một biến và hoàn thành các yêu cầu sau:
a) Thực hiện phép chia 6𝑥 3 : 3𝑥 2 .
b) Với 𝑎, 𝑏 ∈ ℝ và 𝑏 ≠ 0; 𝑚, 𝑛 ∈ ℕ, hãy cho biết:

Khi nào thì 𝑎𝑥 𝑚 chia hết cho 𝑏𝑥 𝑛 .


Nhắc lại cách thực hiện phép chia 𝑎𝑥 𝑚 cho 𝑏𝑥 𝑛 .
Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

30
Câu 54: Với mỗi trường hợp sau, hãy đoán xem đơn thức A có chia hết cho đơn
thức B không; nếu chia hết, hãy tìm thương của phép chia A cho B và
giải thích cách làm:
a) 𝐴 = 6𝑥 3 𝑦, 𝐵 = 3𝑥 2 𝑦
b) 𝐴 = 𝑥 2 𝑦, 𝐵 = 𝑥𝑦 2
Phương pháp giải:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B nếu mỗi biến của B đều là biến của
A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 55:
7
a) Tim đơn thức M biết rằng 3 𝑥 3 𝑦 3 : 𝑀 = 7𝑥𝑦 2
b) Tim đơn thức N biết rằng 𝑁: 0,5𝑥𝑦 2 𝑧 = −𝑥𝑦

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 56: Cho đa thức 𝐴 = 9𝑥𝑦 4 − 12𝑥 2 𝑦 3 + 6𝑥 3 𝑦 2 . Với mỗi trường hợ sau đây,
xét xem A có chia hết cho đớn thức B hay không? Thực hiện phép chia
trong trường hợp A chia hết cho B.
a) 𝐵 = 3𝑥 2 𝑦
b) 𝐵 = −3𝑥𝑦 2

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

31
............................................................................................................................

Câu 57: Thực hiện phép chia (7𝑦 5 𝑧 2 − 14𝑦 4 𝑧 3 + 2,1𝑦 3 𝑧 4 ): (−7𝑦 3 𝑧 2 )

Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 58: Cho hai đa thức: 𝑃 = 𝑥 2 + 2x𝑦 + 𝑦 2 và 𝑄 = 𝑥 2 − 2x𝑦 + 𝑦 2


a) Viết tổng P + Q theo hàng ngang
b) Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau.
c) Tính tổng 𝑃 + 𝑄 bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.

Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 59: Cho hai đa thức: 𝑃 = 𝑥 2 + 2x𝑦 + 𝑦 2 và 𝑄 = 𝑥 2 − 2x𝑦 + 𝑦 2


a) Viết hiệu P − Q theo hàng ngang, trong đó đa thức Q được đặt trong
dấu ngoặc
b) Sau khi bỏ dấu ngoặc và đối dấu mỗi đơn thức của đa thức Q, nhóm
các đơn thức đồng dạng với nhau.
c) Tính hiệu 𝑃 - 𝑄 bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 60:
a) Tính tich: (𝑥 + 1) ⋅ (𝑥 2 − 𝑥 + 1)
b) Nêu quy tắc nhân hai đa thức trong trường họ̣ một biến..

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

32
Câu 61: Thực hiện phép tính:
a) (−𝑥𝑦)(−2x 2 𝑦 + 3x𝑦 − 7x)
1
b) (6 𝑥 2 𝑦 2 ) (−0,3x 2 𝑦 − 0,4x𝑦 + 1)
c) (𝑥 + 𝑦)(𝑥 2 + 2x𝑦 + 𝑦 2 )
d) (𝑥 − 𝑦)(𝑥 2 − 2x𝑦 + 𝑦 2 )

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 62: Rút gọn biếu thức:
a) (𝑥 − 𝑦)(𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 𝑦 2 )
b) (𝑥 + 𝑦)(𝑥 2 − 𝑥𝑦 + 𝑦 2 )
4
c) (4x − 1)(6𝑦 + 1) − 3x (8𝑦 + 3)
d) (𝑥 + 𝑦)(𝑥 − 𝑦) + (𝑥𝑦 4 − 𝑥 3 𝑦 2 ): (𝑥𝑦 2 )

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

⊕Mức ➂
Câu 63:

a) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:

𝑃 = (5x 2 − 2x𝑦 + 𝑦 2 ) − (𝑥 2 + 𝑦 2 ) − (4x 2 − 5x𝑦 + 1) khi x = 1,2 và x + y = 6,2

b) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến a:

(𝑥 2 − 5x + 4)(2x + 3) − (2x 2 − 𝑥 − 10)(𝑥 − 3)

Lời giải

 .........................................................................................................................
33
............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 64:
a) Chứng minh rằng biểu thức 𝑃 = 5x(2 − 𝑥) − (𝑥 + 1)(𝑥 + 9) luôn
nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến x.
b) Chứng minh rắng biểu thức 𝑄 = 3x 2 + 𝑥(𝑥 − 4𝑦) − 2x(6 − 2𝑦) +
12x + 1 luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến x và y

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 65: Trên một đoạn sông thẳng, xuất phát cùng lúc từ một bến thuyền,
thuyền đị xuôi dòng với tốc độ (𝑣+3) km/h, ca nô đi ngược dòng với tốc độ
(2𝑣−3)km/h. Làm thế nào đế tìm được quãng đường của mổi phương tiện và
khoảng cách giữa chúng sau khoảng thời gian 𝑡 giờ kể từ khi rời bến?

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

34
............................................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Câu 66: Một bức tường được trang trí bởi hai tấm giấy dán có cùng chiều cao
2𝑥(𝑚) và có diện tích lần lượt là 2𝑥 2 (𝑚2 ) và 5𝑥𝑦(𝑚2 ).

a) Tính chiều rộng của mỗi tấm giấy, từ đó tìm chiều rộng của bức
tường.

b) Từ kết quả trên, có thế biết được kết quả của phép chia đa thức 𝐴 =
2𝑥 2 + 5𝑥𝑦 cho đơn thức 𝐵 = 2𝑥 không?

Lời giải

 ..........................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Câu 67: Trên một dòng sông, đế đi được 10 km, một chiếc xuồng tiêu tốn 𝑎 lít dầu
khi xuôi dòng và tiêu tốn (𝑎 + 2) lít dầu khi ngược dòng. Viết biếu thức
biểu thị số lít dầu mà xuồng tiêu tốn đế đi từ bến A ngược dòng đến bến
B, rồi quay lại bến A; Biết khoẳng cách giữa hai bến là 𝑏 km.
Lời giải

 ..........................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Câu 68: Bạn Hạnh dự định cắt một miếng bìa có dạng tam giác vuông với độ dài
hai cạnh góc vuông lầm lượt là 6 (cm), 8 (cm). Sau khi xem xét lại, bạn
Hạnh quyết định tăng độ dài cạnh góc vuông 6( cm) thêm 𝑥( cm) và
tăng độ dài cạnh góc vuông 8 (cm) thêm y(cm) (hình 2). Viết đa thức

35
biểu thị diện tích phần tăng thêm của miếng bìa theo 𝑥 và y.

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 69: Khu vườn của nhà bác Xuân có dạng hình vuông. Bác Xuân muốn dành
một mảnh đất có dạng hình chữ nhật ở góc khu vườn để trồng rau (hình
3). Biết diện tích của mảnh đất trồng rau bằng 150 m2 . Tính độ dài
cạnh 𝑥( m) của khu vườn đó.

Lời giải
 .........................................................................................................................
36
............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

Vào link form ĐK ngay sản phẩm hot này nhé!:

https://forms.gle/tmE5nE46nmVPtg7h8

Kết bạn Zalo Duong Hung word xinh 0774860155

37
§3: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ VẬN DỤNG

Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết trọng tâm

⬥Hằng đẳng thức là đẳng thức mà hai vế luôn cùng nhận một giá trị khi
thay các chữ trong đẳng thức bằng các số tùy ý:
❶. Bình phương của một tổng, một hiệu
▶Với hai biếu thức tuỳ ý A và B, ta có:
•(A + B)2 = A2 + 2 AB + B2;
•(A - B)2 = A2 - 2AB + B2.
❷. Hiệu của hai bình phương
▶Với hai biểu thức tuỳ ý A và B, ta có:
•A2 - B2 = (A + B)(A - B).
❸. Lập phương của một tổng, một hiệu
▶Với hai biếu thức tuỳ ý A và B, ta có:
•(A + B)3 = A3 + 3 A2B + 3 AB2 + B3;
•(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3.
❹. Tổng và hiệu của hai lập phương
▶Với hai biểu thức tuỳ ý A và B, ta có:
•A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2);
•A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2).
❺. Phương pháp đãt nhân tử chung
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đối đa thức đã cho thành
một tích của những đa thức. Mồi đa thức này gọi là một nhân tử của đa thức
đã cho
❻. Phương pháp sử dụng hằng đẳng thức
Sử dụng hằng đẳng thức a2 - b2 = (a + b)(a - b) để phân tích đa thức thành
nhân tử. Tuỳ trường hợp ta có thế sử dụng những hằng đắng thức khác. Cách
làm như vậy gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bàng phương pháp sử
dụng hằng đáng thức.
❼. Phương pháp nhóm hạng tử

Ghép các hạng tử của đa thức thành các nhóm để làm xuất hiện nhân tử
chung. Cách làm như vậy gọi là phân tích đa thành nhân tử bằng phương pháp
nhóm hạng tử.

Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản


⬥Dạng ➀: Áp dụng các hằng đẳng thức để tính.
Câu 1: Tính:
a) (3𝑥 + 1)2
b) (4𝑥 + 5𝑦)2
1 2
c) (5𝑥 − 2)
d) (−𝑥 + 2𝑦 2 )2
38
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 2: Tính nhanh


a) 522 𝑏 𝑏)982

Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 3: Tính
a) (𝑥 + 2𝑦)3
b) (3𝑦 − 1)3

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 4: Tính:
a) (𝑥 + 1)(𝑥 2 − 𝑥 + 1)
1 1
b) (2𝑥 − 2) (4𝑥 2 + 𝑥 + 4)

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 5: Thực hiện các phép nhân:


a) (4 − 𝑥)(4 + 𝑥)
b) (2𝑦 + 7𝑧)(2𝑦 − 7𝑧)
c) (𝑥 + 2𝑦 2 )(𝑥 − 2𝑦 2 )

Lời giải

 .........................................................................................................................
39
............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 6: Tính nhanh:


a) 82.78
b) 87.93
c) 1252 − 252

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 7: Tính:
a) (3𝑥 + 4)2
b) (5𝑥 − 𝑦)2
1 2
c) (𝑥𝑦 − 2 𝑦)
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 8: Viết các biếu thức sau thành đa thức:


a) (2𝑥 − 3)3
b) (𝑎 + 3𝑏)3
c) (𝑥𝑦 − 1)3

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

40
⬥Dạng ➁: Viết lại các biểu thức về dạng các hằng đẳng thức
Câu 9: Viết các biếu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) 𝑎2 + 10𝑎𝑏 + 25𝑏 2
b) 1 + 9𝑎2 − 6𝑎
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 10: Với mỗi biếu thức sau dưới dạng bình phương của một tống hoặc một
hiệu:
1
a) 𝑦 2 + 𝑦 + 4
b) 𝑦 2 + 49 − 14𝑦
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 11: Viết biếu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu:
8x 3 − 36x 2 𝑦 + 54x𝑦 2 − 27𝑦 3

Lời giải
 .........................................................................................................................

Câu 12: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một
hiệu:
a) 4x 2 + 28x + 49
b) 4a2 + 20a𝑏 + 25𝑏 2
c) 16𝑦 2 − 8𝑦 + 1
d) 9x 2 − 6x𝑦 + 𝑦 2
Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 13: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một
hiệu:
a) 𝑎3 + 12a2 + 48a + 64
b) 27𝑥 3 + 54𝑥 2 𝑦 + 36𝑥𝑦 2 + 8𝑦 3
c) 𝑥 3 − 9x 2 + 27x − 27
d) 8𝑎3 − 12𝑎2 𝑏 + 6𝑎𝑏 2 − 𝑏 3
Lời giải

41
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

⬥Dạng ➂: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích các nhân tử
Câu 14: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:
a) 9𝑥 2 − 16
b) 25 − 16𝑦 2
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 15: Viết các đa thức sau dưới dạng tích:


a) 8𝑦 3 + 1
b) 𝑦 3 − 8
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 16: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:
a) 27x 3 + 1
b) 64 − 8𝑦 3

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 17: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:
a) 25𝑥 2 − 16
b) 16𝑎2 − 9𝑏 2
c) 8𝑥 3 + 1
d) 125𝑥 3 + 27𝑦 3

42
e) 8𝑥 3 − 125
g) 27𝑥 3 − 𝑦 3

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 18: Làm thế nào để biến đổi được đa thức 3x 2 − 5x dưới dạng tích của hai
đa thức?

Lời giải
 .........................................................................................................................

Câu 19: Viết đa thức 6x 2 − 10𝑥 thành tích của hai đa thức bậc nhất?

Lời giải
 .........................................................................................................................

Câu 20: Viết mỗi đa thức sau dưới dạng tích của hai đa thức:
a) 𝑥 2 − 𝑦 2
b) 𝑥 3 − 𝑦 3
c) 𝑥 3 + 𝑦 3
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 21: Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử


a) (𝑥 + 2𝑦)2 − (2𝑥 − 𝑦)2
b) 125 + 𝑦 3
c) 27x 3 − 𝑦 3
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 22: Cho đa thức: 𝑥 2 − 2x𝑦 + 𝑦 2 + 𝑥 − 𝑦


a) Nhóm ba số hạng đầu và sử dụng hằng đẳng thức để viết nhóm đó thành tích
43
b) Phân tích đa thức trên thành nhân tử
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 23: Phân tích đa thức 2𝑥 2 − 4𝑥𝑦 + 2𝑦 − 𝑥 thành nhân tử


Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 24: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử


a) (𝑥 + 1)2 − 𝑦 2
b) 𝑥 3 + 3𝑥 2 + 3𝑥 + 1
c) 8𝑥 3 − 12𝑥 2 + 6𝑥 − 1
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 25: : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử


a) 𝑥 2 + 𝑥𝑦
b) 6𝑎2 𝑏 − 18𝑎𝑏
c) 𝑥 3 − 4𝑥
d) 𝑥 4 − 8𝑥
Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 26: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử


a) 𝑥 2 − 9 + 𝑥𝑦 + 3𝑦
b) 𝑥 2 𝑦 + 𝑥 2 + 𝑥𝑦 − 1
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

⬥Dạng ➃: Tính giá trị biểu thức

Câu 27: Tính nhanh giá trị biểu thức


1 1
𝑥 2 + 2 𝑥 + 16 tại x = 99,75
Lời giải
44
 .........................................................................................................................

Câu 28: Tính nhanh giá trị của các biểu thức:
a) 𝑥 3 + 3𝑥 2 + 3𝑥 + 1 tại 𝑥 = 99
b) 𝑥 3 − 3𝑥 2 𝑦 + 3𝑥𝑦 2 − 𝑦 3 tại 𝑥 = 88 và 𝑦 = −12
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
Câu 29:
a) Cho 𝑥 + 𝑦 = 12 và 𝑥𝑦 = 35. Tính (𝑥 − 𝑦)2
b) Cho 𝑥 − 𝑦 = 8 và 𝑥𝑦 = 20. Tính (𝑥 + 𝑦)2
c) Cho 𝑥 + 𝑦 = 5 và 𝑥𝑦 = 6. Tính 𝑥 3 + 𝑦 3
d) Cho 𝑥 − 𝑦 = 3 và 𝑥𝑦 = 40. Tính 𝑥 3 − 𝑦 3
Lời giải

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 30: Xét hai biếu thức: 𝑃 = 2(𝑥 + 𝑦) và 𝑄 = 2x + 2𝑦


Tính giá trị của mỗi biểu thức P và Q rồi so sánh hai giá trị đó trong mỗi trường
hợp sau:
a) 𝑇𝑎̣𝑖 𝑥 = 1; 𝑦 = −1
b) Tại 𝑥 = 2; 𝑦 = −3

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

45
............................................................................................................................

Câu 31: Tính giá trị của mỗi biểu thức:


a) 𝐴 = 𝑥 2 + 6x + 10 tại x = −103
b) 𝐵 = 𝑥 3 + 6x 2 + 12x + 12 tại 𝑥 = 8

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 32: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) 𝐴 = 𝑥 4 − 2𝑥 2 𝑦 − 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑦 biết 𝑥 2 − 𝑦 = 6
b) 𝐵 = 𝑥 2 𝑦 2 + 2x𝑦𝑧 + 𝑧 2 biết 𝑥𝑦 + 𝑧 = 0.

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

46
............................................................................................................................

............................................................................................................................

⬥Dạng ➄: Chứng minh đẳng thức

Câu 33: Chứng minh rằng: 𝑥(𝑥𝑦 2 + 𝑦) − 𝑦(𝑥 2 𝑦 + 𝑥) = 0.


Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 34: Chứng minh giá trị của mỗi biếu thức sau không phụ thuộc vào giá trị
của biến x:
a) 𝐶 = (3x − 1)2 + (3x + 1)2 − 2(3x − 1)(3x + 1)
b) 𝐷 = (𝑥 + 2)2 − (𝑥 − 2)3 − 12(𝑥 2 + 1)
c) 𝐸 = (𝑥 + 3)(𝑥 2 − 3x + 9) − (𝑥 − 2)(𝑥 2 + 2x + 4)
d) 𝐺 = (2x − 1)(4x 2 + 2x + 1) − 8(𝑥 + 2)(𝑥 2 − 2x + 4)

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
47
............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 35: Chứng minh đẳng thức


(10𝑎 + 5)2 = 100𝑎(𝑎 + 1) + 25. Từ đó em hãy nêu một quy tắc tính nhẩm bình
phương của một số có tận cùng là 5
Áp dụng: Tính 252 ; 352
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 36: Chứng minh rằng


𝑎3+𝑏3=(𝑎+𝑏)3 −3𝑎𝑏(𝑎+𝑏)
Áp dụng, tính 𝑎3+𝑏3 biết 𝑎+𝑏=4 và 𝑎𝑏=3
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

⬥Dạng ➅: Toán thực tế

Câu 37: Diện tích của hình vuông MNPQ (hình 4) có thể được tính theo những
cách nào?

48
Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 38: Một thùng chứa dạng hình lập phương có độ dài cạnh bằng 𝑥 (cm).
Phần vỏ bao gồm nẳp có độ dày 3 cm. Tính dung tích (sức chứa) của
thùng, viết kết quả dưới dạng đa thức.

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 39:
a) Từ Hình 3a, người ta cắt ghép tạo thành Hình 3b. Viết hai biểu thức khác
nhau, mỗi biếu thức biếu thị clện tích (phần tô màu) của một trong hai
hình bên.

b) Thực hiện phép nhân và rút gọn đa thức, biến đối biểu thức (𝑎 +
𝑏)(𝑎 − 𝑏) thành một đa thức thu gọn. Từ đó, có kết luận gì về diện tích
của hai hình bên?

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 40: Bác Tùng gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãii kép theo
định kì với lãi suất x mỗi năm (tức là nếu đến kì hạn người gửi không

49
rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp). Biểu thức 𝑆 =
200(1 + 𝑥)3 (triệu đồng) là số tiền bác Tùng nhận được sau 3 năm.
a) Tính số tiền bác Tùng nhận được sau 3 năm khi lãi suất 𝑥 = 5,5%
b) Khai triển 𝑆 thành đa thức theo 𝑥 và xác định bậc của đa thức.
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 41: Một mành vườn hình vuông có độ dài cạnh bằng 𝑥 (mét). Người ta làm
đường đi xung quanh mành vườn, có độ rộng như nhau và bằng y (mét)

a) Viết biểu thức tính diện tích 𝑆 của đường bao quanh mành vườn theo
𝑥 và 𝑦
b) Phân tích 𝑆 thành nhân tữ rồi tính 𝑆 khi 𝑥 = 102, 𝑦 = 2 m

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Ⓒ. Bài tập rèn luyện kỹ năng


⊕Mức ➀
Câu 42: Tính nhanh: 492
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 43: Với 𝑎, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính: (𝑎 − 𝑏)(𝑎 + 𝑏)

Lời giải
 .........................................................................................................................

Câu 44: Viết các biếu thức sau thành đa thức:


a) (𝑎 − 5)(𝑎2 + 5𝑎 + 25)
b) (𝑥 + 2𝑦)(𝑥 2 − 2𝑥𝑦 + 4𝑦 2 )

Lời giải

50
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 45: Viết các biếu thức sau thành đa thức:


a) (𝑎 − 1)(𝑎 + 1)(𝑎2 + 1)
b) (𝑥𝑦 + 1)2 − (𝑥𝑦 − 1)2
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 46: Tính nhanh


a) 38.42
b) 1022
c) 1982
d) 752 − 252

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 47:
a) Viết biểu thức tính diện tích của hình vuông có cạnh bằng 2𝑥 + 3
dưới dạng đa thức
b) Viết biếu thức tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3𝑥 − 2
dưới dạng đa thức.

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

51
Câu 48: Tính:
a) (𝑎 + 𝑏)(𝑎 + 𝑏)
b) (𝑎 − 𝑏)(𝑎 − 𝑏)
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 49: Tính


1 2
a) (𝑥 + 2)
b) (2𝑥 + 𝑦)2
c) (3 − 𝑥)2
𝑑)(𝑥 − 4𝑦)2
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 50: Tính:


a) (𝑎 − 3𝑏)(𝑎 + 3𝑏)
b) (2x + 5)(2x − 5)
c) (4𝑦 − 1)(4𝑦 + 1)
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 51: Tính nhanh: 48.52 .


Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 52: Tính nhanh: 1013 − 3.1012 + 3.101 − 1.

Lời giải
 .........................................................................................................................

Câu 53: Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính:
𝑎)(𝑎 + 𝑏)(𝑎2 − 𝑎𝑏 + 𝑏 2 )
𝑏)(𝑎 − 𝑏)(𝑎2 + 𝑎𝑏 + 𝑏 2 )

Lời giải

52
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 54: Rút gọn các biễu thức sau:


a) (𝑥 − 2𝑦)3 + (𝑥 + 2𝑦)3
b) (3𝑥 + 2𝑦)3 + (3𝑥 − 2𝑦)3

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 55: Chứng minh (𝑎 − 𝑏)3 = −(𝑏 − 𝑎)3

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

⊕Mức ➁

Câu 56: Khai triển


a) (𝑥 2 + 2𝑦)3
1 3
b) (2 𝑥 − 1)

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 57: Rút gọn biểu thức


(𝑥 − 𝑦)3 + (𝑥 + 𝑦)3

Lời giải
 .........................................................................................................................

Câu 58: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một
hiệu.
a) 27 + 54𝑥 + 36𝑥 2 + 8𝑥 3
b) 64𝑥 3 + 144𝑥 2 𝑦 + 108𝑥𝑦 2 + 27𝑦 3

53
Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
Câu 59: Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính:
a) (𝑎 + 𝑏)(𝑎 + 𝑏)2
b) (𝑎 − 𝑏)(𝑎 − 𝑏)2
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 60: Tính:


a) (3 + 𝑥)3
𝑏)(𝑎 + 2𝑏)3
𝑐)(2x − 𝑦)3
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 61: Viết các biếu thức sau thành bình phương của một tống hoặc một hiệu:
a) 𝑥 2 + 2𝑥 + 1
b) 9 − 24𝑥 + 16𝑥 2
1
c) 4𝑥 2 + 4 + 2𝑥

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 62: Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x 2 − 6x𝑦 + 3𝑦 2 − 5x + 5𝑦
b) 2x 2 𝑦 + 4x𝑦 2 + 2𝑦 3 − 8𝑦
54
Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 63: Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x 2 − 12x𝑦 + 9𝑦 2
b) 𝑥 3 + 6x 2 + 12x + 8
c) 8𝑦 3 − 12𝑦 2 + 6𝑦 − 1
𝑑)(2x + 𝑦)2 − 4𝑦 2
e) 27𝑦 3 + 8
g) 64 − 125x 3

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 64: Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) 𝑥 2 − 25 − 4x𝑦 + 4𝑦 2
b) 𝑥 3 − 𝑦 3 + 𝑥 2 𝑦 − 𝑥𝑦 2
c) 𝑥 4 − 𝑦 4 + 𝑥 3 𝑦 − 𝑥𝑦 3
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 65: Cho hai đa thức: 𝐴 = 4x 6 − 2x 2 𝑦 3 − 5x𝑦 + 2; 𝐵 = 3x 2 𝑦 3 + 5x𝑦 − 7


a) Tính giá trị của mỗi đa thức 𝐴, 𝐵 tại 𝑥 = −1; 𝑦 = 1
b) Tính 𝐴 + 𝐵; 𝐴 − 𝐵

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

55
............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 66: Thực hiện phép tính:


1
a) − 3 𝑎2 𝑏(−6a𝑏 2 − 3a + 9𝑏 3 )
b) (𝑎2 + 𝑏 2 )(𝑎4 − 𝑎2 𝑏 2 + 𝑏 4 )
15
c) (−5x 3 𝑦 3 𝑧): ( 2 𝑥𝑦 2 𝑧)
d) (8x 4 𝑦 2 − 10x 2 𝑦 4 + 12x 3 𝑦 5 ): (−2x 2 𝑦 2 )
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 67: Rút gọn các biễu thức:


a) (𝑥 − 2)3 + (𝑥 + 2)3 − 6𝑥(𝑥 + 2)(𝑥 − 2)
b) (2𝑥 − 𝑦)3 + (2𝑥 + 𝑦)3
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................
56
............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 68: Tìm x, biết:


a) 𝑥 2 − 4𝑥 = 0
b) 2𝑥 3 − 2𝑥 = 0
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

⊕Mức ➂

Câu 69: Từ một khối lập phương có cạnh bằng 2𝑥 + 1, ta cắt bỏ một khối lập
phương có cạnh bằng 𝑥 + 1 (xem Hình 5). Tính thế tích phần còn lại,
viết kết quả dưới dạng đa thức.
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 70: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều bằng
5 cm. Thế tích của hình hộp chữ nhật sẽ tăng bao nhiêu nếu:
a) Chiều dài và chiều rộng tăng thêm 𝑎 cm ?
b) Chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều tăng thêm 𝑎 cm?
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

57
Câu 71: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương, lập phương của một tổng
hoặc một hiệu:
2 1 1
a) 𝑥 + 2 𝑥 + 16
b) 25𝑥 2 − 10𝑥𝑦 + 𝑦 2
c) 𝑥 3 + 9x 2 𝑦 + 27x𝑦 2 + 27𝑦 3
d) 8x 3 − 12x 2 𝑦 + 6x𝑦 2 − 𝑦 3
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 72: Chứng minh giá trị của mỗi biếu thức sau không phụ thuộc vào giá trị
của biến:
1 2 2
a) 𝐴 = 0,2(5x − 1) − 2 (3 𝑥 + 4) + 3 (3 − 𝑥)
b) 𝐵 = (𝑥 − 2𝑦)(𝑥 2 + 2x𝑦 + 4𝑦 2 ) − (𝑥 3 − 8𝑦 3 + 10)
c) 𝐶 = 4(𝑥 + 1)2 + (2x − 1)2 − 8(𝑥 − 1)(𝑥 + 1) − 4x

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 73: Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) (𝑥 + 2𝑦)2 − (𝑥 − 𝑦)2
b) (𝑥 + 1)3 + (𝑥 − 1)3
c) (2𝑦 − 3)𝑥 + 4𝑦(2𝑦 − 3)

58
d) 10x(𝑥 − 𝑦) − 15x 2 (𝑦 − 𝑥)
e) 𝑥 3 + 3x 2 + 3x + 1 − 𝑦 3
g) 𝑥 3 − 2x 2 𝑦 + 𝑥𝑦 2 − 4x

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 74: Chứng tỏ rằng:
a) 𝑀 = 322023 − 322021 chia hết cho 31
b) 𝑁 = 76 + 2.73 + 82022 + 1 chia hết cho 8

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 75: Bác Hoa gửi tiết kiệm a đồng kì hạn 12 tháng ở một ngân hàng với lâi
suất x 96/năm
a) Viết công thức tính số tiền bác Hoa có được sau 12 tháng dưới dạng tích, biết
bác Hoa không rút tiền ra khỏi ngân hàng trong 12 tháng đó.
b) Sau kì hạn 12 tháng, tiền lãi của kì hạn đó được cộng vào tiền vốn, rồi bác Hoa
tiếp tục đem gửi cho kì hạn 12 tháng tiếp theo. Viết công thức tính tổng
số tiền mà bác Hoa nhận được sau khi gửi 24 tháng trên dưới dạng tích,
biết trong 24 tháng đó, lãi xuất ngân hàng không thay đổi và bác Hoa
không rút tiền ra khỏi ngân hàng.
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
59
............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................

§4: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết trọng tâm

❶. Phân thức đại số:


•Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thưrc) là một biểu thức có dạng
A
, trong c A, B là những đa thức và B khác đa thức không.
B
A được gọi là tủ thúc (hay tík), B được gọi là mẫu thúrc (hay mẫu).
•Chú ý: Mỗi đa thức được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1 .
A
•Điều kiện xác định của phân thức B là điều kiện của biến để mẫu thức B khác
0.
❷. Hai phân thức bằng nhau

•Khi thay các biến của phân thức đại số bằng các giá trị nào đó (sao cho
phân thức xác định), rồi thực hiện các phép tính thì ta nhận được giá trị của
phân thức đại số đó tại các giá trị của biến.
A C
•Ta nói hai phân thức B và D bằng nhau nếu A) D = B)C.

A C
•Khi đó, ta viết: =D
B

❸. Tính chất của phân thức:

•Khi nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa
thức không thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.

A A⋅C
= (C là một đa thức khác đa thức không).
B B⋅C
• Khi chia cả tử và mẫu của một phân thức cho cùng một nhân tử chung của
chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
𝐴 𝐴:𝐷
= 𝐵:𝐷 (D là một nhân tử chung).
𝐵

Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản


⬥Dạng ➀: Tìm điều kiện của phân thức
Câu 1: Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức:
1
a) 𝑎+4

60
𝑥𝑦 2
b) 𝑥−2𝑦

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là các phân thức?
3𝑥 + 1 𝑥 + √𝑥
; 2𝑥 2 − 5𝑥 + 3;
2𝑥 − 1 3𝑥 + 2
Lời giải

 ..........................................................................................................

Câu 3: Viết điều kiện xác định của các phân thức sau:
4𝑥−1
a)
𝑥−6
𝑥−10
b) 𝑥+3𝑦
c) 3𝑥 2 − 𝑥 + 7

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

⬥Dạng ➁: Rút gọn biểu thức, so sánh các phân thức

Câu 4: Rút gọn các phân thức sau:


3𝑥 2 +6𝑥𝑦
a) 6𝑥 2
2𝑥 2 −𝑥 3
b) 𝑥 2 −4
𝑥+1
c) 𝑥 3+1

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

61
Câu 5: Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Tại sao?
3𝑎𝑐 6𝑐
a) 𝑎3 𝑏 và 2𝑎2𝑏
3𝑎𝑏−3𝑏 2 𝑎−𝑏
b) và
6𝑏 2 2𝑏

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

Câu 6: Rút gọn các phân thức sau:


3𝑥 2 𝑦
a) 2𝑥𝑦 5
3𝑥 2 −3𝑥
b) 𝑥−1
𝑎𝑏 2 −𝑎2 𝑏
c) 2𝑎2 +𝑎
12(𝑥 4 −1)
d) 18(𝑥 2−1)

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

⬥Dạng ➂: Tính giá trị của phân thức, tìm phân thức

Câu 7: Tìm đa thức thích hợp thay vào? trong các đẳng thức sau:
2𝑥 + 1 ?
= 2
𝑥 −2 1 𝑥 −1
𝑥 +2𝑥 ?
b) 𝑥 3+8 = 𝑥 2 −2𝑥+4

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

62
Câu 8: Tìm giá trị của phân thức:
3𝑥 2 +3𝑥
a) 𝐴 = 𝑥 2 +2𝑥+1 tại 𝑥 = −4
𝑎𝑏−𝑏 2
b) 𝐵 = tại 𝑎 = 4, 𝑏 = −2
𝑎2 −𝑏 2

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
𝑥 2 −1
Câu 9: Cho biểu thức 𝑃 =
2𝑥+1
a) Tính giá trị của biếu thức tại 𝑥 = 0
1
b) Tại 𝑥 = − 2, giá trị của biểu thức có xác định không? Tại sao?

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

Câu 10: Tìm giá trị của phân thức:


𝑥 2 −2𝑥+1
a) tại 𝑥 = −3, 𝑥 = 1
𝑥+2
𝑥𝑦−3𝑦 2
b) tại 𝑥 = 3, 𝑦 = −1
𝑥+𝑦
Phương pháp giải:
Timm điều kiện xác định của phân thức
Thay giá trị của 𝑥, 𝑦 vào rồi tính giá trị phân thức

Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
𝑥 𝑥 2 +𝑥
Câu 11: Xét hai phân thức 𝑀 = 𝑦 và 𝑁 = 𝑥𝑦+𝑦
a) Tỉnh giá trị của các phân thức trên khi 𝑥 = 3, 𝑦 = 2 và khi 𝑥 =
−1, 𝑦 = 5
Nêu nhận xét về giá trị của 𝑀 và 𝑁 khi cho 𝑥 và 𝑦 nhận những giá trị
nào đó (𝑦 ≠ 0 và 𝑥𝑦 − 𝑦 ≠ 0).
b) Nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia, rồi
so sánh hai đa thức nhận được.

Lời giải

63
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

Câu 12: Mỗi cặp phân thức sau đây có bằng nhau không? Tại sao?
𝑥𝑦 2 𝑥𝑦
a) 𝑥𝑦+𝑦 và 𝑥+1
𝑥𝑦−𝑦 𝑥𝑦−𝑥
b) và
𝑥 𝑦

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

𝑥 𝑥 2 +𝑥
Câu 13: Xét hai phân thức 𝑀 = 𝑦 và 𝑁 = 𝑥𝑦+𝑦
a) Tỉnh giá trị của các phân thức trên khi 𝑥 = 3, 𝑦 = 2 và khi 𝑥 =
−1, 𝑦 = 5
Nều nhận xét về giá trị của 𝑀 và 𝑁 khi cho 𝑥 và 𝑦 nhận những 𝑔í𝑎 trị
nào đó (𝑦 ≠ 0 và 𝑥𝑦 − 𝑦 ≠ 0)
b) Nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức rời so
sánh hai đa thức nhận được.

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

Câu 14: Mỗi cặp phân thức sau đây có bằng nhau không? Tại sao?
𝑥𝑦 2 𝑥𝑦
a) 𝑥𝑦+𝑦 và 𝑥+1
𝑥𝑦−𝑦 𝑥𝑦−𝑥
b) và
𝑥 𝑦

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

64
𝑥2𝑦 𝑥 𝑥 2 +𝑥𝑦
Câu 15: Xét các phân thức 𝑃 = 𝑥𝑦 2 , 𝑄 = 𝑦 , 𝑅 = 𝑥𝑦+𝑦 2.
a) Các phân thức trên có bằng nhau không? Tại sao?
b) Có thế biến đổi như thế nào nếu chuyến 𝑄 thành 𝑃 và 𝑅 thành Q.

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

⬥Dạng ➃: Chứng minh đẳng thức

𝑎2 −𝑏 2 𝑎−𝑏
Câu 16: Chứng tỏ hai phân thức 𝑎2 𝑏+𝑎𝑏2 và bằng nhau theo hai cách khác
𝑎𝑏
nhau.

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

x 2y 3 7x 3y 4
Câu 17: Cho cặp phân thức và với xy 0 . Chứng tỏ cặp phân thức
5 35xy
trên bằng nhau.
Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
⬥Dạng ➄: Bài toán thực tế

65
Câu 18: Một ô tô đi được quảng đường 𝑠 (km) vói tốc độ v (km/h) hết thời gian
).
Hãy lập các biểu thức tính một trong ba đai lương s. v và t theo hai đại
lượng còn lại
Có phải tất cå các biểu thức đó đều là đa thức? Hãy giải thích.
Lời giải

.............................................................................................................

Câu 19: a) Viết biểu thức biểu thị các đại lượng sau đây:
Chiều rộng của hình chữ nhật có chiều dài bằng 𝑎( m) và diện tích bằng
3𝑚2
Thời gian đế một người thợ làm được 𝑥 sản phẩm, biết rằng mỗi giờ người
đó làm được 𝑦 sản phẩm.
Năng suất trung bình của một mảnh ruộng gồm hai thửa, một thửa có diện
tích 𝑎 (ha) cho thu hoạch được 𝑚 tấn lúa, thửa kia có diện tích 𝑏 (ha)
cho thu hoạch 𝑛 tấn lúa)
b) Các biếu thức trên có đặc điểm nào giống nhau? Chúng có phải là đa
thức không?

Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

Câu 20: Giá thành trung bình của một chiếc áo sơ mi được một xí nghiệp sản
0,0002𝑥 2 +120𝑥+1000
xuất cho bởi biếu thức 𝐶(𝑥) = , trong đó 𝑥 là số áo
𝑥
được sản xuất và 𝐶 tính bằng nghìn đồng. Tính 𝐶 khi 𝑥 = 100, 𝑥 = 1000

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Ⓒ. Bài tập rèn luyện kỹ năng


⊕Mức ➀

66
2𝑥 2 −𝑥+1
Câu 21: Cho phân thức . Tìm giá trị của x sao cho mẫu 𝑥 − 2 ≠ 0.
𝑥−2
Lời giải

 .........................................................................................................................
2𝑥+1
Câu 22: Cho biểu thức 𝑥−2
a) Biểu thức 2𝑥 + 1 có phải là đa thức hay không?
b)Biểu thức 𝑥 − 2 có phải là đa thức khác đa thức 0 hay không?

Lời giải

 .........................................................................................................................
2 4 −3 ?
Câu 23: a) Tìm số thích hợp cho ?: = ; =
−7 ? −9 3
b)Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 24: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết:
3𝑥+𝑦 3𝑥𝑦+𝑦 2
=
𝑦 𝑦2
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 25: Rút gọn phân thức


8𝑥 2 +4𝑥 𝑥 3 −𝑥𝑦 2
a) b)2𝑥 2 +2𝑥𝑦
1−4𝑥 2
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

⊕Mức ➁

𝑥+2
Câu 26: Tính giá trị của biểu thức 𝑥−1 tại x = 2
Lời giải

 .........................................................................................................................
𝑥+1
Câu 27: Cho phân thức 𝑥 2 +𝑥
a) Viết điều kiện xác định của phân thức.
b)Tính giá trị của phân thức tại 𝑥 = 10 và 𝑥 = −1

67
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
1 1
Câu 28: Cho hai phân thức 𝑥 2 𝑦 và 𝑥𝑦 2
a) Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất với y và nhân cả tử và mẫu của
phân thức thứ hai với x.
b)Nhận xét gì về mẫu của hai phân thức thu được?
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

5 3
Câu 29: Tìm MTC của hai phân thứC 2𝑥+6 và 𝑥 2−9
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 30: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:
5 3
a) 2𝑥 2 𝑦 3 và 𝑥𝑦 4
3 2
b)2𝑥 2−10𝑥 và 𝑥 2 −25
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

68
............................................................................................................................

Câu 31: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
3𝑥 15𝑥𝑦
a) 2 = 10𝑦
3𝑥−3𝑦 −3
b)2𝑦−2𝑥 = 2
𝑥 2 −𝑥+1 𝑥 3 +1
c. = 𝑥(𝑥+1)
𝑥
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 32: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:
2 3
a) 𝑥−3𝑦 và 𝑥+3𝑦
7 13
b)4𝑥+24 và 𝑥 2−36
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

⊕Mức ➂

Câu 33: Tìm điều kiện xác định của mỗi phân thức sau:
𝑦
a) 3𝑦+3
4𝑥
b)𝑥 2+16
𝑥+𝑦
c. 𝑥−𝑦
Lời giải

 .........................................................................................................................

Câu 34: Cho hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 và MNPQ như Hình 1 (các số đo trên hình
tính theo đơn vị centimét).
a) Viết phân thức biểu thị tỉ số diện tích của hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 và hình chữ
nhật MNPQ.
b) Tính giá trị của phân thức đó tại 𝑥 = 2 và tại 𝑥 = 5.

69
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 35: Chị Hà mở một xưởng thủ công với số vốn đầu tư ban đầu (xây dựng
nhà xưởng, mau máy móc,...) là 80 triệu đồng. Biết chi phí để sản xuất
(tiền mua vật liệu, lương công nhân) của 1 sản phẩm là 15 nghìn đồng.
Gọi x là số sản phẩm mà xưởng của chị Hà làm được.
a) Viết phân thức biểu thị số tiền thực (đơn vị nghìn đồng) để tạo 1 sản
phẩm theo 𝑥.
b) Tính chi phí thực tế để tạo ra 1 sản phẩm nếu 𝑥 = 100; 𝑥 = 1000.
Nhận xét về chi phí thực để tạo 1 sản phẩm nếu 𝑥 ngày càng tăng.

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
Câu 36: Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông EFGH như hình bên dưới. (các
số đo trên hình tính theo centimet).

70
a) Viết phân thức biểu thị tỉ số diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật
ABCD.
Cho biết tử thức và mẫu thức của phân thức vừa tìm được.
b)Tính giá trị của phân thức đó tại x = 2; y = 8
Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 37: Một vườn cây có x 2 + 2 x − y 2 − 2 y cây, trong đó có x 2 − y 2 cây lấy gỗ còn
lại cây ăn quả.
a)Viết phân thức biểu thị tỉ số cây lấy gỗ và số cây ăn quả.
b) Tính giá trị của phân thức đã cho đó tại x = 100; y = 10.
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Vào link form ĐK ngay sản phẩm hot này nhé!:

https://forms.gle/tmE5nE46nmVPtg7h8

Kết bạn Zalo Duong Hung word xinh 0774860155

71
§5: PHÉP CỘNG – TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết trọng tâm

❶. Cộng (hoặc trừ) hai phân thức có cùng mẫu:

•Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng (hoặc trừ)
các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.

A C A+C A C A−C
+ = ; − = .
B B B B B B
•Muốn cộng, trừ hai phân thức khác mẫu thức, ta thực hiện các bước:

⬦Quy đồng mẫu thức


⬦Cộng, trừ các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được
❷. Cộng(hoặc trừ) hai phân thức có khác mẫu:
•Quy đồng mẫu thức hai phân thức là biến đổi hai phân thức đã cho thành
hai phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng hai phân thức đã cho.

•Mẫu thức của các phân thức mới đó gọi là mẫu thức chung của hai phân
thức đã cho.
A C
•Chú ý: Cho hai phân thức B và D.

A A⋅D C B⋅C
⬦Ta có B = B⋅D và D = B⋅D.
⬦Nghĩa là, ta luôn có thể quy đồng hai phân thức đã cho với mẫu thức
chung là B. D (tích của hai mẫu thức).
⬦ Nếu D là một nhân tử của B(B = D. P với P là một đa thức) thì lấy
mẫu thức chung là B. Khi đó, ta quy đồng mẫu thức:
𝐶 𝐶⋅𝑃 𝐶⋅𝑃 𝐴
= = (giữ nguyên phân thức ).
𝐷 𝐷⋅𝑃 𝐵 𝐵

⬦(Tương tự cho trường hợp B là một nhân tử của D.)


•Nếu 𝐵 và 𝐷 có nhân tử chung là 𝐸(𝐵 = 𝐸. 𝑀, 𝐷 = 𝐸. 𝑁 với 𝑀 và 𝑁 là những
đa thức) thì lấy mẫu thức chung là E. M. N. Khi đó, ta quy đồng mẫu thức:
𝐴 𝐴⋅𝑁 𝐴⋅𝑁 𝐶 𝐶⋅𝑀 𝐶⋅𝑀 𝐶⋅𝑀
= 𝐵⋅𝑁 = 𝐸⋅𝑀⋅𝑁 và = 𝐷⋅𝑀 = 𝐸⋅𝑁⋅𝑀 = 𝐸⋅𝑀⋅𝑁 .
𝐵 𝐷

•Chú ý:

a) Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất giao hoán, kết hợp:

𝐴 𝐶 𝐶 𝐴 𝐴 𝐶 𝐸 𝐴 𝐶 𝐸
+ = + ; ⋅( + )+ = +( + )
𝐵 𝐷 𝐷 𝐵 𝐵 𝐷 𝐹 𝐵 𝐷 𝐹
Nhờ tính chất kết hợp, trong một dãy phép cộng nhiều phân thức, ta
không cần đặt dấu ngoặc.
A C C A
b) Nếu B + D = 0 thì phân thức D được gọi là phân thức đối của phân thức B,

72
𝐴
Kí hiệu là − 𝐵. Tương tự như với phân số, ta có tính chất:

A −A A
− = = .
B B −B
c) Phép trừ phân thức có thể chuyền thành phép cộng với phân thức đối:

𝐴 𝐶 𝐴 𝐶
− = + (− ).
𝐵 𝐷 𝐵 𝐷

Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản


⬥Dạng ➀: Thực hiện phép tính:
−3 23
Câu 1: Thực hiện phép tính: +
5 5

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
𝑥−2𝑦 𝑥+2𝑦
Câu 2: Thực hiện phép tính: 𝑥 2 +𝑥𝑦 + 𝑥 2 +𝑥𝑦

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
1 1
Câu 3: Thực hiện phép tính: 𝑥 2+𝑥𝑦 + 𝑥𝑦+𝑦 2

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 4: Thực hiện các phép tính

73
2x + 5 x − 2 a b a 1
a) + b) + c) +
3 3 a+b b+a a −1 1− a
Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
⬥Dạng ➁: Rút gọn, tính giá trị biểu thức

Câu 5:
2x2 +1 1−𝑥 1
a) Rút gọn biểu thức: 𝐴 = 𝑥 3 +1 + 𝑥 2 −𝑥+1 − 𝑥+1
b) tính giá trị của A tại x = -3

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức:


2x 1 1 2x 2 1
a) A với x
4x 2 4x 2 1 4x 2 4
3x y 2x 3y
b) B với y 2x 5
x 5 2y 5
2a x 2a x 4a a
c) C a 2
với x
2 x 2 x x 4 a 1

Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

74
⬥Dạng ➂: Quy đồng, rút gọn các phân thức
1 1
Câu 7: Cho hai phân thức: 𝑥+1 ; 𝑥−1
a) Quy đồng mẫu thức hai phân thức trên
1 1
b) Từ Câu a, hãy thực hiện phép tính: 𝑥+1 + 𝑥−1

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 8: Thực hiện phép tính:
4x+3𝑦 3x+4𝑦
a) 𝑥 2 −𝑦 2 − 𝑥 2−𝑦 2
2x𝑦−3𝑦 2 𝑥
b) − 3x−9𝑦
𝑥 2 −3x𝑦

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 9: Tính một cách hợp lí:
𝑥 − 5𝑦 24x𝑦 𝑥 + 8𝑦
− 2 2

2x − 3𝑦 4x − 9𝑦 3𝑦 − 2x

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

x−6
Câu 10: Tìm các hằng số a và b sao cho phân thức viết được thành
x2 − 2 x
a b
− .
x x−2
Lời giải

75
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

⬥Dạng ➃: Chứng minh đẳng thức:

Câu 11: Chứng minh rằng:


a2 b2 c2 a2 b2 c2
a)
a b b c c a c a a b b c
3 2
2a 2b c 2b 2c a 2c 2a b
b) a2 b2 c2
3 3 3
Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

1 1 1
Câu 12: Cho các số a , b , c thỏa mãn a + b + c = 1 và + + = 0 . Chứng minh
a b c
rằng a2 + b2 + c 2 = 1 .
Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 13: Chứng minh đẳng thức:
4x 2 (x 3)2 x2 9 (2x 3)2 x2
a) 1
9(x 2 1) (2x 3)2 x 2 4x 2 (x 3)2
y z z x x y 2 2 2
b)
(x y )(x z) (y z )(y x ) (z x )(z y ) x y y z z x
Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
76
............................................................................................................................

⬥Dạng ➄: Toán thực tế:

Câu 14: Một hình chữ nhật lớn được ghép bởi hai hình chữ nhật A và B lần lượt
có diện tích là 𝑎 cm2 và có cùng chiều dài 𝑥 cm (Hình 1).
a) Tính chiều rộng của hình chữ nhật lớn theo hai cách khác nhau.
b) Chiều rộng của B lớn hơn chiều rộng của A bao nhiêu? Biết 𝑏 > 𝑎

Lời giải

 ..............................................................................................................

Câu 15: Cùng đi từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 450 km, xe khách
chạy với tốc độ 𝑥 (km/h); xe tải chạy với tốc độ 𝑦 (km/h) (x > 𝑦 ). Nếu
xuất phát cùng lúc thì xe khách đến thành phố B sớm hơn xe tải bao
nhiêu giờ?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
450
Thời gian xe khách đi từ A đến B là: 450: 𝑥 = 𝑥 (giồ)
450
Thời gian xe tải đi từ A đến B là: 450: 𝑦 = (giờ)
𝑦
Nếu xuất phát cùng lúc thì xe khách đến thành phố B sớm hơn xe tải số
giờ là:
450 450 450𝑥 450𝑦 450(𝑥 − 𝑦)
− = − = (giờ)
𝑦 𝑥 𝑥𝑦 𝑥𝑦 𝑥𝑦
Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 16: Có ba hình hộp chữ nhật A, B, C có chiều dài, chiều rộng và thể tích
được cho như hình 2 . Hình B và 𝐶 có các kịch thước giổng nhau, hình A
có cùng chiều rộng với B và 𝐶.
a) Tính chiều cao của các hình hộp chữ nhật. Biểu thị chúng bằng các
phân thức cùng mẫu số.
b) Tính tổng chiều cao của hình A và C, chênh lệch chiều cao của hình
A và B.

77
Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

Ⓒ. Bài tập rèn luyện kỹ năng


⊕Mức ➀
Câu 17: Thực hiện các phép tính cộng, trừ phân thức sau:
𝑥 2−𝑥
a) 𝑥+3 + 𝑥+3
𝑥2𝑦 𝑥𝑦 2
b) 𝑥−𝑦 − 𝑥−𝑦
2𝑥 𝑦
c) 2𝑥−𝑦 + 𝑦−2𝑥

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
𝑎+𝑏 𝑎−𝑏
Câu 18: Cho hai phân thức 𝐴 = 𝑎𝑏 và 𝐵 = 𝑎2
a) Tìm đa thức thích hợp thay vào mỗi sau đây:
𝑎+𝑏 𝑎−𝑏
;
𝑎𝑏 𝑎2
b) Sử dụng kết quả trên, tính 𝐴 + 𝐵 và 𝐴 − 𝐵

78
Lời giải

 ..............................................................................................................

.................................................................................................................

Câu 19: Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
𝑎 3
a) 𝑎−3 − 𝑎+3
1 2
b) 2𝑥 + 𝑥 2
4 2
c) 𝑥 2−1 − 𝑥 2 +𝑥

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 20: Tìm phân thức đối của các phân thức:
2x − 3 xy − y 2
a) . b) .
5 xy − x 2
x+2 x2 + x
c) . − . d−
x−2 −x + 2
Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

⊕ Mức ➁
𝑥 2𝑥𝑦 𝑦
Câu 21: Thực hiện phép tính: 𝑥+𝑦 + 𝑥 2−𝑦 2 − 𝑥+𝑦

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
79
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 22: Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau
𝑎−1 3−𝑎
a) 𝑎+1 + 𝑎+1
𝑏 𝑎
b) 𝑎−𝑏 + 𝑏−𝑎
(𝑎+𝑏)2 (𝑎−𝑏)2
c) −
𝑎𝑏 𝑎𝑏

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 23: Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
1 2
a) 2𝑎 + 3𝑏
𝑥−1 𝑥+1
b) 𝑥+1 − 𝑥−1
𝑥+𝑦 𝑦+𝑧
c) −
𝑥𝑦 𝑦𝑧
2 12
d) 𝑥−3 − 𝑥 2 −9
1 2
e) 𝑥−2 + 𝑥 2 −4𝑥+4

Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

80
Câu 24: Thực hiện các phép tính sau:
𝑥+2 𝑥−3 𝑥−4
a) 𝑥−1 − 𝑥−1 − 1−𝑥
1 1 2𝑥
b) 𝑥+5 − 𝑥−5 + 𝑥 2−25
2𝑦 2
c) 𝑥 + 𝑥+𝑦 − 𝑦
Lời giải

 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

Câu 25: Thực hiện phép tính:


5x−4 4x+4
a) 9 + 9
𝑥 2 𝑦−6 6−𝑥𝑦 2
b) +
2x2 𝑦 2x2 𝑦
𝑥+1 𝑥−16 𝑥+2
c) 𝑥 2−5x + 𝑥 2 −5x + 𝑥 2 −5x
7𝑦 7𝑦−5
d) −
3 3
4x−1 7x−1
e) 3x𝑦 2 − 3x𝑦 2
3𝑦−2x 𝑥−𝑦
g) − 2𝑦−𝑥
𝑥−2𝑦

Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 26: Thực hiện phép tính:
4𝑥+2 3−6𝑥
a) 4𝑥−4 + 6𝑥−6
𝑦 4x
b) 2x2−𝑥𝑦 + 𝑦 2−2x𝑦

81
𝑥 𝑦 2𝑦 2
c) 𝑥−𝑦 + 𝑥+𝑦 + 𝑥 2−𝑦 2
𝑥 2 +2 𝑥 1
d) + +
𝑥 3 −1 𝑥 2 +𝑥+1 1−𝑥

Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 27: Thực hiện phép tính:
1 1
a) 𝑥−2 − 𝑥+1
12 2
b) 𝑥 2−9 − 𝑥−3
1 1
c) 𝑥𝑦−𝑥 2 − 𝑦 2 −𝑥𝑦
2x 3 1
d) 𝑥 2−1 − 2+2x + 2−2x

Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 28: Rút gọn các biểu thức:
x 1 1− y x2 − 4
a) − − b) x − 1 −
x−y x−y y−x x+1
1 2x 3x − 1 3x + 1 6x
c) − 3 d) − − 2
x − 1 x − x2 + x − 1 6x + 2 2 − 6x 9x − 1
x x2 + 4x 2 2x2 + 1 x −1 1
e) 2 − 3 − 2 f) 3 − 2 −
x − 2x x − 4x x + 2x x +1 x − x+1 x+1
Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................

82
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

⊕Mức ➂

Câu 29: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
1 x2 2 x 1 x 2 1
a) A 2 3
Với x 11 b) 2 Với x = −
x x 1 x 1 x x 1 x2 3

Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 30: Viết biểu thức tính tổng thời gian đi và về, chênh lệch thời gian giữa đi
và về của đội đua thuyền ở tình huống trong Câu hởi mở đầu (trang 31).
Tính giá trị của các đại lượng này khi 𝑥 = 6 km/h.

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 31: Một xí nghiệp dự định sản xuất 10000 sản phẩm trong x ngày. Khi thực
hiện, xí nghiệp đã làm xong sớm hơn 1 ngày so với dự định và còn làm
thêm được 80 sản phẩm. Viết phân thức biểu thị theo 𝑥.
a) Số sản phẩm xí nghiệp làm trong 1 ngày theo dự định.
b) Số sản phẩm xí nghiệp làm trong 1 ngày theo thực tế.
c) Số sản phẩm xí nghiệp làm trong 1 ngày trên thực tế nhiều hơn số sản phẩm xí
nghiệp làm trong một ngày theo dự định.

Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
83
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 32: Người ta mở hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước. Thời
gian để vòi thứ nhất chảy một mình đẩy bể ít hơn thời gian vòi thức hai
chảy một mình đầy bể là 2 giờ. Gọi x (giờ) là thời gian vòi thứ nhất chảy
một mình đầy bể. Viết phân thức biểu thị theo x:
a) Thời gian vòi thứ hai chảy một mình đầy bể.
b) Phần bể mà mỗi vòi chảy được trong 1 giờ.
c) Phần bể mà cả hai vòi chảy được trong 1 giờ.

Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 33: Để hưởng ứng phong trào tết trồng cây, chi đoàn thanh niên dự định
trồng 120 cây xanh. Khi bắt đầu thực hiện, chi đoàn được tăng cường
thêm 3 đoàn viên. Gọi x là số đoàn viên ban đầu của chi đoàn và giải sử
số cây mà mỗi đoàn viên trồng được là như nhau. Viết phân thức biểu
thị theo 𝑥.
a) Số cây mỗi đoàn viên trồng theo dự định.
b) Số cây mỗi đoàn viên trồng theo thực tế.
c) Số cây mỗi đoàn viên trồng theo dự định nhiều hơn số cây mỗi đoàn viên trồng
theo thực tế.

Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

84
Câu 34: Gia đình cô Lương nuôi ba con lợn con. Cả ba con lợn đều ăn cùng một
loại thức ăn gia súc. Biểu đồ cột ở Hình 2 biểu diễn số ngày mà mỗi con
lợn ăn hết một bao thức ăn. Hỏi cả ba con lợn ăn trong x ngày (𝑥 ∈ ℕ ∗)
thì cần bao nhiêu bao thức ăn?

Lời giải
 .........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

Vào link form ĐK ngay sản phẩm hot này nhé!:

https://forms.gle/tmE5nE46nmVPtg7h8

Kết bạn Zalo Duong Hung word xinh 0774860155

85
§6: PHÉP NHÂN – CHIA PHÂN THỨC

Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết trọng tâm

❶. Nhân hai phân thức

•Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với
nhau.

A C A⋅C
⋅ =
B D B⋅D
❷. Tính chất cơ bản của phép nhân thức

A C C A
•Giao hoán : . = . ;
B D D B
•Kết hợp :  .  . = .  .  ;
A C M A C M
 B D N B  D N 
•Phân phối đối với phép cộng : .  +  A C A M
A C M
= . + . ;
B D N  B D B N
A A A
•Nhân với số 1: .1 = .1 = ;
B B B
❸. Chia hai phân thức
A C
•Muốn chia phân thức B cho phân thức D (C khác đa thức không), ta nhân
A D
phân thức B với phân thức C :

A C A D
: = ⋅
B D B C

⬥Chú ý: Phân thức nghịch đảo :


B A
Phân thức được gọi là phân thức nghịch đảo của phân thức với A, B
A B
là các đa thức khác đa thức 0.
⬥Ghi nhớ: Quy tắc chia hai phân thức :
A C A
Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0, ta nhân với phân
B D B
C
thức nghịch đảo của .
D
A C A D C
: = . ;  0.
B D B C D

Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản


⬥Dạng ➀: Tìm điều kiện của phân thức
Câu 1: Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức:
1
a) 𝑎+4
𝑥𝑦 2
b) 𝑥−2𝑦

86
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là các phân thức?
3𝑥 + 1 𝑥 + √𝑥
; 2𝑥 2 − 5𝑥 + 3;
2𝑥 − 1 3𝑥 + 2
Lời giải

 ..........................................................................................................

Câu 3: Viết điều kiện xác định của các phân thức sau:
4𝑥−1
a) 𝑥−6
𝑥−10
b) 𝑥+3𝑦
c) 3𝑥 2 − 𝑥 + 7

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

⬥Dạng ➁: Rút gọn biểu thức, so sánh các phân thức

Câu 4: Rút gọn các phân thức sau:


3𝑥 2 +6𝑥𝑦
a) 6𝑥 2
2𝑥 2 −𝑥 3
b) 𝑥 2 −4
𝑥+1
c) 𝑥 3+1

87
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 5: Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Tại sao?
3𝑎𝑐 6𝑐
a) 𝑎3 𝑏 và 2𝑎2𝑏
3𝑎𝑏−3𝑏 2 𝑎−𝑏
b) và
6𝑏 2 2𝑏

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 6: Rút gọn các phân thức sau:


3𝑥 2 𝑦
a) 2𝑥𝑦 5
3𝑥 2 −3𝑥
b) 𝑥−1
𝑎𝑏 2 −𝑎2 𝑏
c) 2𝑎2 +𝑎
12(𝑥 4 −1)
d) 18(𝑥 2−1)

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
88
............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

⬥Dạng ➂: Tính giá trị của phân thức, tìm phân thức
Câu 7: Tìm đa thức thích hợp thay vào? trong các đẳng thức sau:
2𝑥 + 1 ?
= 2
𝑥−1 𝑥 −1
𝑥 2 +2𝑥 ?
b) 𝑥 3+8 = 𝑥 2 −2𝑥+4

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 8: Tìm giá trị của phân thức:


3𝑥 2 +3𝑥
a) 𝐴 = 𝑥 2 +2𝑥+1 tại 𝑥 = −4
𝑎𝑏−𝑏 2
b) 𝐵 = tại 𝑎 = 4, 𝑏 = −2
𝑎2 −𝑏 2

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
89
............................................................................................................................

𝑥 2 −1
Câu 9: Cho biểu thức 𝑃 = 2𝑥+1
a) Tính giá trị của biếu thức tại 𝑥 = 0
1
b) Tại 𝑥 = − 2, giá trị của biểu thức có xác định không? Tại sao?

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 10: Tìm giá trị của phân thức:


𝑥 2 −2𝑥+1
a) tại 𝑥 = −3, 𝑥 = 1
𝑥+2
𝑥𝑦−3𝑦 2
b) tại 𝑥 = 3, 𝑦 = −1
𝑥+𝑦

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

𝑥 𝑥 2 +𝑥
Câu 11: Xét hai phân thức 𝑀 = 𝑦 và 𝑁 = 𝑥𝑦+𝑦
a) Tỉnh giá trị của các phân thức trên khi 𝑥 = 3, 𝑦 = 2 và khi 𝑥 =
−1, 𝑦 = 5
Nêu nhận xét về giá trị của 𝑀 và 𝑁 khi cho 𝑥 và 𝑦 nhận những giá trị
nào đó (𝑦 ≠ 0 và 𝑥𝑦 − 𝑦 ≠ 0).
b) Nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia, rồi
so sánh hai đa thức nhận được)

Lời giải

90
............................................................................................................................
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 12: Mỗi cặp phân thức sau đây có bằng nhau không? Tại sao?
𝑥𝑦 2 𝑥𝑦
a) 𝑥𝑦+𝑦 và 𝑥+1
𝑥𝑦−𝑦 𝑥𝑦−𝑥
b) và
𝑥 𝑦

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

𝑥 𝑥 2 +𝑥
Câu 13: Xét hai phân thức 𝑀 = và 𝑁 =
𝑦 𝑥𝑦+𝑦
a) Tỉnh giá trị của các phân thức trên khi 𝑥 = 3, 𝑦 = 2 và khi 𝑥 =
−1, 𝑦 = 5
Nều nhận xét về giá trị của 𝑀 và 𝑁 khi cho 𝑥 và 𝑦 nhận những 𝑔í𝑎 trị
nào đó (𝑦 ≠ 0 và 𝑥𝑦 − 𝑦 ≠ 0)
b) Nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức rời so
sánh hai đa thức nhận được)

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

91
............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 14: Mỗi cặp phân thức sau đây có bằng nhau không? Tại sao?
𝑥𝑦 2 𝑥𝑦
a) 𝑥𝑦+𝑦 và 𝑥+1
𝑥𝑦−𝑦 𝑥𝑦−𝑥
b) và
𝑥 𝑦

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

𝑥2𝑦 𝑥 𝑥 2 +𝑥𝑦
Câu 15: Xét các phân thức 𝑃 = 𝑥𝑦 2 , 𝑄 = 𝑦 , 𝑅 = 𝑥𝑦+𝑦 2.
a) Các phân thức trên có bằng nhau không? Tại sao?
b) Có thế biến đổi như thế nào nếu chuyến 𝑄 thành 𝑃 và 𝑅 thành Q.

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

92
............................................................................................................................

⬥Dạng ➃: Chứng minh đẳng thức


𝑎2 −𝑏 2 𝑎−𝑏
Câu 16: Chứng tỏ hai phân thức 𝑎2 𝑏+𝑎𝑏2 và bằng nhau theo hai cách khác
𝑎𝑏
nhau.

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

⬥Dạng ➄: Bài toán thực tế

Câu 17: Một ô tô đi được quảng đường 𝑠 (km) vói tọ̆c độ v (km/h) hết thời gian
).
Hãy lập các biểu thức tính một trong ba đai lương s. v và t theo hai đại
lượng còn lại
Có phải tất cå các biểu thức đó đều là đa thức? Hãy giải thích.
Lời giải

.............................................................................................................

Câu 18: a) Viết biểu thức biểu thị các đại lượng sau đây:
Chiều rộng của hình chữ nhật có chiều dài bằng 𝑎( m) và diện tích bằng
3𝑚2
Thời gian đế một người thợ làm được 𝑥 sản phẩm, biết rằng mỗi giờ người
đó làm được 𝑦 sản phẩm.
Năng suất trung bình của một mảnh ruộng gồm hai thửa, một thửa có diện
tích 𝑎 (ha) cho thu hoạch được 𝑚 tấn lúa, thửa kia có diện tích 𝑏 (ha)
cho thu hoạch 𝑛 tấn lúa.
b) Các biếu thức trên có đặc điểm nào giống nhau? Chúng có phải là đa
thức không?

Lời giải
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
93
............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 19: Giá thành trung bình của một chiếc áo sơ mi được một xí nghiệp sản
0,0002𝑥 2 +120𝑥+1000
xuất cho bởi biếu thức 𝐶(𝑥) = , trong đó 𝑥 là số áo
𝑥
được sản xuất và 𝐶 tính bằng nghìn đồng. Tính 𝐶 khi 𝑥 = 100, 𝑥 = 1000

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Ⓒ. Bài tập rèn luyện kỹ năng


⊕Mức ➀
2𝑥 2 −𝑥+1
Câu 20: Cho phân thức . Tìm giá trị của x sao cho mẫu 𝑥 − 2 ≠ 0.
𝑥−2
Lời giải

 .........................................................................................................................
2𝑥+1
Câu 21: Cho biểu thức 𝑥−2
a)Biểu thức 2𝑥 + 1 có phải là đa thức hay không?
b)Biểu thức 𝑥 − 2 có phải là đa thức khác đa thức 0 hay không?

Lời giải

 .........................................................................................................................

2 4 −3 ?
Câu 22: a)Tìm số thích hợp cho ?: −7 = ? ; −9 = 3
b)Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số
94
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 23: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết:
3𝑥+𝑦 3𝑥𝑦+𝑦 2
=
𝑦 𝑦2
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 24: Rút gọn phân thức


8𝑥 2 +4𝑥
a) 1−4𝑥 2
𝑥 3 −𝑥𝑦 2
b)2𝑥 2+2𝑥𝑦
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

⊕Mức ➁

𝑥+2
Câu 25: Tính giá trị của biểu thức 𝑥−1 tại x = 2
Lời giải

 .........................................................................................................................
𝑥+1
Câu 26: Cho phân thức 𝑥 2 +𝑥
a)Viết điều kiện xác định của phân thức)
b)Tính giá trị của phân thức tại 𝑥 = 10 và 𝑥 = −1
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
1 1
Câu 27: Cho hai phân thức 𝑥 2𝑦 và 𝑥𝑦 2
a)Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất với y và nhân cả tử và mẫu của
phân thức thứ hai với x.
b)Nhận xét gì về mẫu của hai phân thức thu được?
Lời giải

95
 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

5 3
Câu 28: Tìm MTC của hai phân thức 2𝑥+6 và 𝑥 2−9
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 29: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:
5 3
a)2𝑥 2 𝑦 3 và 𝑥𝑦 4
3 2
b)2𝑥 2−10𝑥 và 𝑥 2 −25
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 30: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
3𝑥 15𝑥𝑦
a) 2 = 10𝑦

96
3𝑥−3𝑦 −3
b)2𝑦−2𝑥 = 2
𝑥 2 −𝑥+1 𝑥 3 +1
c) =
𝑥 𝑥(𝑥+1)
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 31: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:
2 3
a) và
𝑥−3𝑦 𝑥+3𝑦
7 13
b)4𝑥+24 và 𝑥 2−36
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................

⊕Mức ➂

Câu 32: Tìm điều kiện xác định của mỗi phân thức sau:
𝑦
a)3𝑦+3
4𝑥
b)𝑥 2+16
𝑥+𝑦
c) 𝑥−𝑦
Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
97
............................................................................................................................

Câu 33: Cho hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 và MNPQ như Hình 1 (các số đo trên hình
tính theo đơn vị centimét).
a) Viết phân thức biểu thị tỉ số diện tích của hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 và hình chữ
nhật MNPQ.
b) Tính giá trị của phân thức đó tại 𝑥 = 2 và tại 𝑥 = 5.

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 34: Chị Hà mở một xưởng thủ công với số vốn đầu tư ban đầu (xây dựng
nhà xưởng, mau máy móc,...) là 80 triệu đồng. Biết chi phí để sản xuất
(tiền mua vật liệu, lương công nhân) của 1 sản phẩm là 15 nghìn đồng.
Gọi x là số sản phẩm mà xưởng của chị Hà làm được)
a) Viết phân thức biểu thị số tiền thực (đơn vị nghìn đồng) để tạo 1 sản
phẩm theo 𝑥.
b) Tính chi phí thực tế để tạo ra 1 sản phẩm nếu 𝑥 = 100; 𝑥 = 1000.
Nhận xét về chi phí thực để tạo 1 sản phẩm nếu 𝑥 ngày càng tăng.

Lời giải

 .........................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................
98

You might also like