Professional Documents
Culture Documents
Nhận Biết (TNKQ) Thông Hiểu (TL) Vận Dụng (TL) Vận Dụng Cao (TL)
Nhận Biết (TNKQ) Thông Hiểu (TL) Vận Dụng (TL) Vận Dụng Cao (TL)
Tổng số 8 câu 1 TL 1 TL 1 TL
Số câu/loại câu TNKQ
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
*PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ
Châu Mĩ - Thiên Nhận biết
(3 tiết) nhiên Trung
– Trình bày được sự phân hoá tự 2TN*
3đ và Nam Mỹ
nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo
chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc –
Nam và theo chiều cao (trên dãy núi
Andes). 1TL*
- Đặc điểm Nhận biết
dân cư
Trung và – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc 1TN*
Nam Mỹ, dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô
vấn đề đô thị thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh.
hóa, văn hóa Thông hiểu
Mỹ La tinh.
– Phân tích được đặc điểm nguồn gốc
dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô
thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh.
- Vấn đề Nhận biết
khai thác, sử 1TN*
dụng và bảo – Trình bày được đặc điểm của rừng
vệ rừng A- nhiệt đới Amazon.
ma-dôn Vận dụng cao
– Phân tích được vấn đề khai thác, sử 1TL
dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung
và Nam Mỹ thông qua trường hợp
rừng Amazon.
Nhận biết
– Xác định được các bộ phận của 1TN*
- Thiên
Châu Đại nhiên Châu châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình
Dương Đại Dương. dạng và kích thước lục địa Australia.
(4 tiết)
– Xác định được trên bản đồ các khu
2đ
vực địa hình và khoáng sản.
– Trình bày được đặc điểm dân cư, 2TN*
một số vấn đề về lịch sử và văn hoá
độc đáo của Australia.
- Đặc điểm
dân cư, xã Thông hiểu
hội Ô-xtray- – Phân tích được đặc điểm khí hậu 1TL*
li-a Australia, những nét đặc sắc của tài
nguyên sinh vật ở Australia. 1TN*
- Phương
thức con Vận dụng
người khai – Phân tích được phương thức con
thác, sử người khai thác, sử dụng và bảo vệ 1TL*
dụng và bảo thiên nhiên ở Australia.
vệ thiên
nhiên ở Ô-
xtrây-li-a
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn phương án đúng nhất ( Mỗi câu 0.25đ)
Câu 1: Chiến thắng nào đã đè bẹp ý chí xâm lược của quân Minh, buộc Vương Thông phải giảng hòa,
kết thúc chiến tranh?
A. Tân Bình, Thuận Hóa. B. Tốt Động, Chúc Động.
C. Chi Lăng- Xương Giang. D. Ngọc Hồi- Đống Đa.
Câu 2: Ai là người đã đưa ra ý tưởng chuyển địa bàn hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn từ Thanh Hóa
vào Nghệ An?
A. Lê Lợi. B. Nguyễn Trãi. C. Nguyễn Chích. D. Trần Nguyên Hãn.
Câu 3: Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế, khôi phục lại quốc hiệu
A. Đại Cồ Việt. B. Vạn Xuân. C. Đại Việt. D. Đại Ngu.
Câu 4: Giống với các triều đại Lý, Trần, để xây dựng lực lượng quân đội mạnh, nhà Lê sơ tiếp tục thi
hành chính sách
A. “ngụ binh ư nông”. B. “khoan thư sức dân”.
C. chỉ phát triển thủy quân. D. chỉ phát triển bộ binh.
Câu 5: Thời Lê sơ, kinh đô Thăng Long có bao nhiêu phố phường?
A. 36 phố phường. B. 63 phố phường. C. 16 phố phường. D. 61 phố phường.
Câu 6: Người phụ trách việc biên soạn bộ Đại Việt sử kí toàn thư là
A. Ngô Sĩ Liên. B. Nguyễn Trãi. C. Lê Văn Hưu. D. Lương Thế Vinh.
Câu 7: Sính lễ của vua Chế Mân để kết hôn với công chúa Huyền Trân của Đại Việt là hai châu nào?
A. Địa Lý, Ma Linh. B. châu Ô, châu Rí.
B. Chiêm Động, Cổ Lũy. D. Bố Chính, châu Ô.
Câu 8: Đời sống của người Việt khi di cư vào vùng đất phía Nam cùng sinh sống với người Chăm diễn ra
như thế nào?
A. Xảy ra nhiều xung đột, mâu thuẫn. B. Yên bình, hòa thuận, hòa nhập về văn hóa.
C. Đời sống nhiều khó khăn do chiến tranh. D. Gặp khó khăn do khác biệt phong tục tập quán.
Câu 9: Tự nhiên Trung và Nam Mỹ phân hóa theo chiều
A. bắc-nam và tây-đông. B. đông – tây, bắc- nam và theo chiều cao.
C. đông bắc- tây nam và theo chiều cao. D. đông- bắc và theo chiều cao.
Câu 10: Cảnh quan phổ biến ở vùng Nam An-đét là
A. rừng xích đạo. B. rừng nhiệt đới ẩm và xavan.
C. hoang mạc và bán hoang mạc. D. rừng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 11. Dân cư Trung và Nam Mỹ bao gồm những thành phần nào?
A. Người bản địa và người nhập cư. B. Người nhập cư và người lai.
C. Người bản địa và người lai. D. Người bản địa, người nhập cư và người lai.
Câu 12: Phân bố dân cư của Ô-xtray-li-a có đặc điểm gì?
A. Phân bố dân cư đồng đều. B. Tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm.
C. Tập trung thưa thớt ở khu vực Đông Nam. D. Phân bố không đồng đều.
Câu 13: Diện tích rừng A-ma-dôn đang bị khai thác quá mức đã để lại hậu quả gì?
A. Tác động đến khí hậu của khu vực-toàn cầu. B. Suy giảm lượng gỗ khai thác.
C. Hạn chế tài nguyên khoáng sản. D. Tài nguyên rừng bi suy giảm.
Câu 14: Nguyên nhân nào là chủ yếu để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa?
A. Nằm ở đới ôn hòa. B. Được biển bao bọc. C. Nhiều thực vật D. Mưa nhiều.
Câu 15: Cơ cấu dân số Ô-xtray-li-a có đặc điểm gì?
A. Cơ cấu dân số trẻ. B. Tuổi thọ trung bình thấp. C. Cơ cấu dân số già. D. Tỉ lệ trẻ em sinh ra cao.
Câu 16: Biện pháp nào không được Ô-xtrây-li-a sử dụng nhằm bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên. B. Xây dựng công viên biển
C. Thành lập các vườn quốc gia. D. Cho phép người dân khai thác số lượng lớn
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Các vua nhà Lê Sơ đã có những biện pháp gì để khẳng định và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, lãnh hải của
Đại Việt? (1,5 điểm)
Câu 2: Năm 1484 Thân Nhân Trung theo lệnh của vua Lê Thánh Tông đã soạn lời văn cho bia Tiến sĩ đầu tiên
khoa Nhâm Tuất (năm 1442) ở Văn Miếu, trong đó có câu: "Hiền tài là nguyên khí của quốc gia". Theo em,
câu nói này có ý nghĩa gì? (1 điểm)
Câu 3: Em hãy tìm hiểu một công trình kiến trúc của Chăm-pa mà hiện nay vẫn là nơi tổ chức lễ hội hay thờ
cúng của cư dân địa phương các tỉnh miền trung Việt Nam. (0,5 điểm)
Câu 4: Em hãy trình bày vấn đề đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ. (0,75 Điểm)
Câu 5: Em hãy chứng minh rừng nhiệt đới A-ma-dôn có vai trò sinh thái rất quan trọng. (0.5 điểm)
Câu 6: Dân cư, xã hội Ô-xtrây-li-a có những điểm gì nổi bật? (0,75 điểm)
Câu 7: Em hãy phân tích những biện pháp khai thác, sử dụng và bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng sản và sinh
vật của Ô-xtrây-li-a. (1 điểm)
- HẾT-