You are on page 1of 5

MA TRẬN

Mức độ Tổng điểm

Chủ đề Nội dung NB TH VD VDC


TN TL TN TL TN TL TN TL
Lũy thừa với số mũ thực 2 2 8%
CHƯƠNG
1 11%
VI.
Lôgarit 2 1 (0,5
HÀM SỐ
MŨ VÀ
Hàm số mũ và hàm số 1 1 4%
HÀM SỐ lôgarit
LÔGARIT 9%
Phương trình, bất
phương trình mũ và 1 1 1
lôgarit (0,5đ)
CHƯƠNG Hai đường thẳng vuông 2 2 8%
góc
VII.
Đường thẳng vuông góc 1 2 6%
QUAN HỆ với mặt phẳng
VUÔNG Phép chiếu vuông góc. 8%
Góc giữa đường 2 2
GÓC thẳng và mặt
TRONG phẳng
16%
KHÔNG Hai mặt phẳng vuông 1 2
góc 1 (1đ)
GIAN
Biến cố hợp, biến cố 8%
giao, biến cố độc 2 2
CHƯƠNG
lập
VIII. CÁC 1 16%
QUY TẮC Công thức cộng xác suất 2 1 (1
TÍNH XÁC
SUẤT Công thức nhân xác 6%
suất cho hai biến 2 1
cố độc lập
Tổng số 18 17 2 2 100%

ĐẶC TẢ

TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chủ đề dung/Đơn Nhận Thông Vận Vận
dụng
dụng
vị kiến biêt hiểu cao
1 CHƯƠNG 1. Nhận biết
VI. - Nhận biết được khái niệm luỹ
thừa với số mũ nguyên của một
số thực khác 0; luỹ thừa với số
HÀM SỐ mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ
MŨ VÀ thực của một số thực dương.
- Nhận biết các tính chất của
HÀM SỐ phép tính luỹ thừa với số mũ
LÔGARIT nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
và luỹ thừa với số mũ thực.
2. Thông hiểu
- Sử dụng được tính chất của
Lũy thừa phép tính luỹ thừa trong tính
với số mũ toán các biểu thức số và rút gọn
thực các biểu thức chứa biến (tính viết
và tính nhẩm, tính nhanh một
cách hợp lí).
- Tính được giá trị biểu thức số
có chứa phép tính luỹ thừa bằng
sử dụng máy tính cầm tay.
- Giải quyết được một số vấn đề
có liên quan đến môn học khác
hoặc có liên quan đến thực tiễn
gắn với phép tính luỹ thừa (ví dụ:
bài toán về lãi suất, sự tăng
trưởng,...)

2 2
Lôgarit 1. Nhận biết 2 1 1(TL)
- Nhận biết được khái niệm lôgarit
cơ số a của một số thực dương.
- Nhận biết các tính chất của phép
tính lôgarit.
2. Thông hiểu
- Sử dụng được tính chất của
phép tính lôgarit trong tính toán
các biểu thức số và rút gọn các
biểu thức chứa biến.
- Tính được giá trị (đúng hoặc
gần đúng) của lôgarit bằng cách
sử dụng máy tính cầm tay.
3. Vận dụng
- Sử dụng được tính chất của
phép tính lôgarit trong tính toán
các biểu thức số và rút gọn các
biểu thức chứa biến (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách
hợp lí).
1. Nhận biết
Hàm số - Nhận biết được đặc điểm hàm
mũ và số mũ và hàm số lôgarit.
hàm số 2. Thông hiểu
lôgarit - Biết cách xác định tập xác định,
tập giá trị của hàm số mũ, hàm số
loogarit. 1 1
1. Nhận biết
- Giải được phương trình, bất
phương trình mũ, lôgarit ở dạng
Phương đơn giản.
trình, bất 2. Thông hiểu
phương - Giải được phương trình, bất
trình mũ phương trình mũ, lôgarit.
và lôgarit 3. Vận dụng cao
- Giải bài toán phương trình, bất
phương mũ và loogarit có chứa
tham số. 1 1 1(TL)
2 CHƯƠNG 1. Nhận biết :
VII. QUAN – Nhận biết được khái niệm góc
HỆ giữa hai đường thẳng trong không
gian.
VUÔNG Hai
– Nhận biết được hai đường thẳng
GÓC đường
vuông góc trong không gian.
thẳng
TRONG
vuông góc 2. Thông hiểu:
KHÔNG
– Chứng minh được hai đường
GIAN thẳng vuông góc trong không gian
trong một số trường hợp đơn giản.
2 2
Đường 1. Nhận biết : 1 2
thẳng – Nhận biết được đường thẳng
vuông góc vuông góc với mặt phẳng.
với mặt
2. Thông hiểu:
phẳng
– Giải thích được được định lí ba
đường vuông góc.
– Giải thích được được mối liên hệ
giữa tính song song và tính vuông
góc của đường thẳng và mặt
phẳng.
1. Nhận biết :

– Nhận biết được khái niệm góc


giữa đường thẳng và mặt phẳng.

- Nhận biết phép chiếu vuông góc


Phép chiếu
2. Thông hiểu:
vuông góc.
Góc giữa – Xác định và tính được góc giữa
đường đường thẳng và mặt phẳng trong
thẳng và những trường hợp đơn giản.
mặt phẳng. - Xác định hình chiếu vuông góc
của một điểm hoặc một hình lên
một mặt phẳng.
– Giải thích được được mối liên hệ
giữa tính song song và tính vuông
góc của đường thẳng và mặt phẳng.
2 2
1. Nhận biết:
– Nhận biết được hai mặt phẳng
vuông góc trong không gian.
2. Thông hiểu:
– Xác định được điều kiện để hai
Hai mặt
mặt phẳng vuông góc.
phẳng
vuông góc
– Giải thích được tính chất cơ
bản về hai mặt phẳng vuông
góc.
3. Vận dụng, vận dụng cao:
– Xác định được góc giữa hai mặt
phẳng.
1 2 1 (TL)
3 CHƯƠNG
1. Nhận biết
VIII. - Nhận biết được khái niệm biến
Biến cố cố hợp, biến cố giao, biến cố độc
CÁC QUY lập.
hợp, biến
TẮC TÍNH cố giao,
2. Thông hiểu
XÁC biến cố
- Nêu được nội dung giao, hợp
độc lập
SUẤT của hai biến cố và tìm được các
phần tử của biến cố giao, hợp
trong những bài toán đơn giản.
- Nhận biết được hai biến cố có
độc lập hay không.
2 2
Công thức 1. Nhận biết 2 1 1(TL)
- Nhận biết được khái niệm biến cố
xung khắc và công thức cộng xác suất.
2. Thông hiểu
- Tính được xác suất của biến cố
cộng xác hợp bằng cách sử dụng công thức
suất cộng.
3. Vận dụng
- Tính được xác suất của biến cố
hợp của hai biến cố bất kì bằng
cách sử dụng công thức cộng
xác suất và phương pháp tổ hợp.

1. Nhận biết
- Nhận biết được công thức nhân
Công thức xác suất cho hai biến cố độc lập .
nhân xác 2. Thông hiểu
suất Tính được xác suất của biến cố
giao bằng cách sử dụng công thức
nhân (cho trường hợp biến cố độc
lập). 2 1

You might also like