Professional Documents
Culture Documents
1. Toan Lớp 9-Ma Trận, Đặc Tả Cuối Kỳ 2 - Nghĩa Thuận
1. Toan Lớp 9-Ma Trận, Đặc Tả Cuối Kỳ 2 - Nghĩa Thuận
4
Tổng 2 1 1 0
13.3%
III. HỆ PHƯƠNG 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 2 0 1 0 3
TRÌNH BẬC
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 1 2 0 1 4
NHẤT HAI ẨN
7
Tổng 3 2 1 1
23.3%
IV. PHƯƠNG 1. Phương trình bậc hai 1 1 1 0 3
TRÌNH BẬC HAI 4
2. Hệ thức Vi-et 1 1 1 1
VÀ HỆ THỨC
VIET Tổng 7
2 2 2 1
23.3%
1. Góc với đường tròn 2 1 0 0 3
V. GÓC VỚI
2. Tứ giác nội tiếp 2 1 1 1 5
ĐƯỜNG TRÒN
3. Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn. 1 1 0 0 2
Tổng 10
5 3 1 1
33.3%
12 9 6 3 30
Tổng
(40%) (30%) (20%) (10%) (100%)
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - TOÁN 9 - TRẮC NGHIỆM - NĂM HỌC 2021 - 2022
- Nhận biết: Nhận biết được vị trí tương đối của hai hàm số
4. Vị trí tương đối - Thông hiểu: Xác định vị trí hoặc tìm điều kiện để các đường thẳng
0 0 1 0
của hai đồ thị hàm số tiếp xúc, cắt nhau.
Vận dụng: Tọa độ giao điểm, …
Tổng 2 1 1 0
- Nhận biết: Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn
1. Phương trình bậc
- Thông hiểu: Xác định được nghiệm của phương trình bậc nhất hai 2 0 1 0
HỆ nhất hai ẩn
ẩn
PHƯƠNG Nhận biết : - Nhận biết được nghiệm của hệ phương trình
III TRÌNH 2. Hệ hai phương
Thông hiểu : Giải được hệ phương trình 1 2 0 1
BẬC NHẤT trình bậc nhất hai ẩn Vận dụng : Linh hoạt để giải các bài toán liên quan.
HAI ẨN
3 2 1 1
Tổng
Nhận biết: Nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn.
1. Phương trình bậc
Thông hiểu: Giải tìm nghiệm của phương trình bậc hai 1 1 1 0
PHƯƠNG hai một ẩn
Vận dụng: Giải các phương trình quy về phương trình bậc hai
TRÌNH Nhận biết: Tổng tích các nghiệm của phương trình bậc hai
BẬC HAI Thông hiểu: Vận dụng hệ thức Viet giải các bài toán đơn giản
IV 2. Hệ thức Vi-et 1 1 1 1
VÀ HỆ Vận dụng: Linh hoạt sử dụng ĐK có nghiệm và hệ thức Viet vào giải
THỨC VI các bài toán phức tạp.
ET
Tổng 2 2 2 1
Tổng 5 3 1 1
Tổng 12 9 6 3
ĐỀ RA:
Đề I
A. 3ab2. B. – 3ab2. C. . D. .
Câu 3. ( NB) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. (TH) Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng
A. – 2. B. 3. C. - 4. D. – 3.
Câu 5. (NB) Hàm số đồng biến khi :
A. B. C. D.
Câu 6. ( VDT) Giữa (P): y = và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau:
A. (d) tiếp xúc (P) B. (d) cắt (P) C. (d) vuông góc với (P) D. Không cắt nhau.
Câu 7 . ( NB) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y2 = 0 B. xy – x = 1 C. x3 + y = 5 D. 2x – 3y = 4.
Câu 8. ( NB) Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2?
A. ( 1; 1) B. ( - 1; - 1) C. ( 1; 0) D. ( 2 ; 1).
Câu 9 . (VD) Nghiệm tổng quát của phương trình : là:
A. B. C. D.
Câu 11. ( TH) Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có vô
số nghiệm ?
A. 2y = 2x – 2. B. y = 1 + x. C. 2y = 2 – 2x. D. y = 2x – 2.
Câu 14. ( NB) Cho phương trình: . Nếu thì phương trình có 2 nghiệm là:
A. B.
C. D. A, B, C đều sai.
A. B. C. D.
Câu 17. (NB) Giả sử là 2 nghiệm của phương trình . Biểu thức có giá trị là:
A. B. 29 C. D.
Câu 18. ( TH) Phương trình nao sau đây có 2 nghiệm trái dấu:
A. x2 – 3x + 1 = 0 B. x2 – x – 5 = 0 C. x2 + 5x + 2 = 0 D. x2+3x + 5 = 0
Câu 19 . (VDT) Cho phương trình x2 – 4x + 1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức:
nghiệm phân biệt sao cho biểu thức có giá trị nguyên
A. m = 0 B. m = - 2 C. m = - 2 D. m = -3
A
x
C. = 1000 D. = 1200
Câu 22. ( NB) Cho đường tròn và một dây Từ O kẻ tia vuông góc với tại M, cắt tại H. Biết
Bán kính bằng
B
A. B. C. 10cm D. 12cm
Câu 23. (TH) Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp ( hình vẽ) . Số đo của góc là: O 130
A
A. Tứ giác nội tiếp là tứ giác có bốn đỉnh cùng nằm trên một đường tròn.
B. Nếu một tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.
C. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng 1800.
Câu 27 . (VDT) Trên nửa đường tròn đường kính lấy hai điểm sao cho I thuộc cung Gọi C là giao điểm hai tia và
BQ . H là giao điểm của hai dây và BI. Chọn kết quả đúng
2 2
A. CI.AI = HI. BI B. AH.AQ = AB C. AC = CQ.CP D. AI.HI= CI.BI
Câu 28 . (NB) Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là:
A. 500 cm2 B. 100 cm2 C. 50cm2 D. 20 cm2
Câu 29. ( VDC) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gọi H là điểm nằm giữa O và B. Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H. Trên cung
nhỏ AC lấy điểm E, kẻ CK vuông góc AE tại K. Đường thẳng DE cắt CK tại F. Tích AH. AB bằng:
A. 4AO2 B. AD. BD C. BD2 D. AD2
Câu 30. (NB)
Tính diện tích phần tộ đậm được tạo bởi ba nửa đường tròn đường kính AB, BC, AC, biết
. Kết quả nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Đề II
A. B. C. D.
Câu 3 (NB): Khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hàm số y = 3x – 2 là hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số y = -x + 1 là hàm số đồng biến trên R
C. Hàm số y = -x + 3 là hàm số bậc nhất
D. Hàm số y = ax + 1 là hàm số bậc nhất
Câu 4 (NB): Cho hai đường thẳng (d) : y = ax + 2 ( )
và (d’) : y = 2x + b
(d) và (d’) song song với nhau khi :
A. a =2 và b = 2 B. C. a = 4 và b = 2 D. a = 2 và
Câu 5 (TH): Các khẳng định sau đây khẳng định nào sai?
A. Hàm số y = -2x2 là hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số y = -2x2 là hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số y = -2x2 đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số y = -2x2 đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Câu 6 (VDT): Tọa độ giao điểm của đường thẳng (d): y = -2x + 3 và parapol (P): y = x2 là:
A. (1; 1) và (-3; 9) B. (1; -3) C. (1; -3) và (-2; -3) D. (-2; -3)
Câu 7 (NB): Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phương trình –x + 2y = -5 là phương trình bậc nhất hai ẩn
B. Phương trình 0x + 0y = -5 là phương trình bậc nhất hai ẩn
C. Phương trình 0x + 2y = -5 là phương trình bậc nhất hai ẩn
D. Phương trình –x + 0y = -5 là phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 8 (NB): Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình: 3x + 2y = 5
A. (1; 1) B. (-1; -1) C. (2; 3) D. (3; 2)
Câu 9 (VDT): Để phương trình mx + y = 1 nhận cặp số là một nghiệm thì m nhận giá trị nào?
A. m = 1 B. C. D.
A. (x; y) = (4; 6) B. (x; y) = (8; 12) C. (x; y) = (-4; -6) D. (x; y) = (16; 36)
Câu 14 (NB): Số nào sau đây là nghiệm của phương trình x + 3x + 2 = 0
2
A. -3 B. 2 C. -1 D. 0
Câu 15 (TH): Phương trình 2x – 5x + 2 = 0 có tập nghiệm là :
2
A. S = {1 ; 2} B. S = {-1} C. D. S =
Câu 16 (VDT): Tập nghiệm của phương trình 5x4 + 2x2 – 7 = 0 là:
A. B. S = {-1; -2} C. S = {1; 2} D. {-1; 1}
Câu 17 (NB): Cho phương trình 3x2 – 10x + 9 = 0 (1). Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn:
A. B. C. D.
Câu 20 (VDC): Với giá trị nào của tham số m để phương trình x2 – 3x + m – 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 là độ dài hai cạnh góc vuông
của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 2.
A. Không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán. B.
C. D. m = 2
Câu 21 (NB): Cho hình vẽ. Biết MP là đường kính của (O), .
Số đo góc NMP bằng: N
A.140 B.70 C.120 D.130
M O P
780
Câu 22 (TH): Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có , . Khi đó bằng : Q
A.1400 B.300 C.1200 D.20 0
Câu 23 (NB): Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O). Biết , thì số đo là:
A. 560 B. 1180 C. 1240 D. 620
Câu 24 (NB): Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AC = 8. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. B. 4 C. D. 16
Câu 25 (TH): Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O), biết . Số đo của góc P và góc M là:
A. B. C. D.
Câu 26 (VDT): Cho hình vẽ bên, tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn (O), số đo góc BAC = 1200.
Khi đó số đo góc ACO bằng:
A. 1200 B. 600 A
C. 450 D. 300
C
Câu 27 (VDC): Cho (O;R) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp B điểm)
và cát tuyến AMN đến đường tròn (O). Trong kết luận sau, kết luận nào đúng:
A. AM . AN = 2R2 B. AB2 = AM . AN C. AO2 = AM . AN D. O AM .
AN = AO – R
2 2
Câu 28 (NB): Độ dài cung 300 của một đường tròn bán kính 4cm bằng:
A. B. C. D.
Câu 29 (TH): Diện tích của phần gạch sọc được giới hạn bởi ba nữa đường tròn
có kích thước như hình vẽ, sẽ là:
A. B.
C. D. Một kết quả khác
Câu 30 (NB): Hình nào sau đây không nội tiếp đường tròn?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình thang cân
ĐÁP ÁN