Professional Documents
Culture Documents
ĐỖ VŨ NHẬT AN
TIỂU LUẬN
HỌC PHẦN: LÝ LUẬN VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TOÁN
MÃ HỌC PHẦN: 08912
ĐỖ VŨ NHẬT AN -121121008
TIỂU LUẬN
HỌC PHẦN: LÝ LUẬN VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TOÁN
MÃ HỌC PHẦN: 08912
Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV:
- Soạn kế hoạch giảng dạy bài học.
- Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phấn, thước kẻ, máy chiếu...
2. Chuẩn bị của HS:
- Đọc trước bài.
- Làm BTVN.
- Làm việc nhóm ở nhà.
- Kê bàn để ngồi học theo nhóm.
- Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng, …
Bảng mô tả các mức độ nhận thức và năng lực được hình thành:
Vận
Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng dụng
cao
Bài
-Biết khái niệm toán
Định lí về tam thức bậc - Xét dấu, lập- Giải bất tham
số liên
dấu của hai. bảng xét dấu phương
quan
tam thức -Biết định lí về của tam thức trình dạng
tích, đến
bậc hai dấu của tam bậc hai.
thương. tam
thức bậc hai. thức
bậc hai.
CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG
Thời HĐ Giáo viên HĐ Học sinh Kiến thức
gian
5p Nhắc lại nhị thức bậc Kiến thức cũ nhị Nhị thức
nhất y=f ( x )=ax +b thức bậc nhất cho y=f ( x )=ax +b , a ≠ 0
Ví dụ: y=2 x ; y=3 x+ 5
10p Dẫn dắt dẫn đến khái Học sinh phát hiện Khái niệm tam thức
niệm tam thức bậc hai nếu hệ số a=0 thì sẽ bậc hai
2
y=f ( x )=a x + bx+ c ,a ≠ 0 trở thành nhị thức “ Đa thức bậc
bậc nhất từ đó có hai f ( x )=a x2 +bx + c
Đưa ra khái niệm tam thể suy luận ra điều với a , b , c là các hệ
thức bậc hai. kiện để tam thức số, a ≠ 0 và x là biến
bậc hai tồn tại số được gọi là tam
Ví dụ 1: Cho các ví dụ: Ghi nhận khái niệm. thức bậc hai.”
2
a . f ( x )=x −3 x +1 Chú ý về hệ số a Ghi nhận ví dụ 1.
2
b . f ( x )=x −3 x Vd1: Tìm ra các tam
c . f ( x )=x +1
2
thức bậc 2:
d . f ( x )=3 x+ 1 2
a . f ( x )=x −3 x +1
2
3
e . f ( x ) =x −3 x+1 b . f ( x )=x −3 x
2
Ví dụ 2: Xác định m để c . f ( x )=x +1
f ( x )= ( m−1 ) x +3 x+ 2 là
2
Vd2: m ≠1
tam thức bậc hai.
10p Cho hàm số y=x 2−2 x−3 Học sinh làm theo Cho hàm số vẽ đồ
có đồ thị như nhóm: thị:
hình vẽ. Đồ thị nằm trên trục
Các em tìm hoành (f ( x ) >0):
những khoảng x ∈(−∞,−1)∪(3 ,+ ∞)
của x mà ở đó Đồ thị nằm dưới
thoả: trục hoành
Đồ thị nằm trên trục ( f ( x ) <0 ) : x ∈(−1 ; 3)
hoành (f ( x ) >0) Đồ thị giao với trục
Đồ thị nằm dưới trục hoành: x=−1 ; x=3
hoành ( f ( x ) <0 ) Ghi nhận kết quả:
Đồ thị giao với trục Đồ thị nằm trên trục
hoành. hoành (f ( x ) >0):
x ∈(−∞ ,−1)∪(3 ,+ ∞)
Nhìn vào đồ thị nhận
xét về giá trị x=−1 , x=3 Đồ thị nằm dưới
trục hoành
( f ( x ) <0 ) : x ∈(−1 ; 3)
5p Nhắc lại kiến thức về Học sinh phát biểu Đồ thị giao với trục
nghiệm của phương kiến thức : hoành: x=−1 ; x=3
trình và các tìm giá trị “ Cho tam thức bậc
biệt thức Δ , Δ' . (sách hai f ( x )=a x2 +bx + c.
giáo khoa trang 7 toán Khi đó:
10 tập 2 _CTST) Nghiệm của
phương trình bậc
hai a x 2 +bx +c=0 là
nghiệm của f ( x ) .
Biểu thức Δ=b 2−4 ac
()
2
' b
và Δ = 2
−ac lần
10p Xét dấu của các tam a. Ghi nhận kết quả
2
thức bậc hai sau: f ( x )=−x +3 x +10 của ví dụ
a. f ( x )=−x2 +3 x +10 có Δ=49>0, hai
b. f ( x )=4 x 2 +4 x +1 nghiệm phân
Hướng dẫn học sinh biệt là
dựa vào chú ý và thực x 1=−2 , x2 =5 và
hành giải bài tập. a=−1<0. Cho
nên ta có
bảng xét dấu:
5p Khái quát nội dung đã Học bài, nhận biết Ghi nhận bài tập về
học: tam thức bậc hai nhà.
1. Tam thức bậc hai. Áp dụng được định
Nhận biết tam lý tam thức bậc hai.
thức bậc hai. Nhớ câu: “ Trước
2. Định lý về dấu trái sau cùng”, “
của tam thức bậc Trong trái ngoài
hai. cùng”
3. Mẹo nhớ và áp
dụng tam định lý:
“Nhị thức bậc
nhất thì nhớ
trước trái dấu với
hệ số a và sau
cùng dấu với hệ
số a . Tam thức
bậc hai thì trong
khoảng hai
nghiệm thì trái
dấu với hệ số a
và ngoài 2
nghiệm cùng dấu
với hệ số a .”
4. Xem lại bài tập và
cách giải bài tập.
10p Bài tập về nhà củng cố định lý.
Bài tập vận dụng:
1. Dựa vào đồ thị của các hàm số sau đây, hãy lập bảng xét dấu
của tam thức bậc hai tương ứng.
2. Xét dấu của các tam thức bậc hai sau đây:
c. f ( x )=2 x 2 +4 x +2
d. f ( x )=−3 x 2 +2 x+ 21
e. f ( x )=−2 x 2 + x−2
f. f ( x )=−4 x ( x+3 )−9
g. f ( x )= ( 2 x +5 ) ( x−3 )
h. f ( x )=( 4 x 2−1 ) (−8 x 2+ x−3)(2 x +9)
Bài tập vận dụng cao:
3. Chứng minh rằng với mọi số thực m ta luôn có 9 m2 +2 m>3
4. Tìm giá trị m để:
a. 2 x +3 x +m+1>0 với mọi x ∈ R
2
Vận dụng
Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng
cao
ĐỊNH LÝ -Biết khái Các bài tập- Tìm số đo Sử dụng
TA-LET niệm tỉ số của chứng minh của các định lý đảo
TRONG hai đoạn liên quan tính đoạn và hệ quả
TAM GIÁC thẳng chất của tỉ lệ thẳng (sử của Định lý
thức. dụng định Ta-let.
-Biết định lí
lý Ta-let).
Ta-let
-Đoạn thẳng tỉ
lệ
Câu 2: AB 2
=
AB A B
' ' CD 3
Tính CD ; ' ' rồi so ' '
AB 4 2
CD = =
' '
sánh? CD 6 3
' '
B AB A B
A So sánh: CD = ' '
C D CD
A' B'
C' D'
Nêu định nghĩa : “Tỉ Ghi nhận định nghĩa : “Tỉ số của hai
số của hai đoạn thẳng và chú ý: đoạn thẳng là tỉ số
là tỉ số độ dài của “ Tỉ số của hai đoạn độ dài của chúng
chúng theo cùng một thẳng không phụ theo cùng một đơn
đơn vị đo” thuộc vào cách chọn vị đo”
AB đơn vị đo” AB
Ký hiệu CD Ký hiệu CD
chú ý:
“ Tỉ số của hai
đoạn thẳng không
phụ thuộc vào cách
chọn đơn vị đo”
Hoạt động 2: Đoạn thẳng tỉ lệ:
Thời Hoạt động Giáo Hoạt động của học Kiến thức
gian viên sinh
5p Từ tỉ lệ thức Từ
' ' ' '
AB A B AB A B AB 2 1 CD 3 1
= , hoán vị = ⇒ = = ; = =
CD C ' D' CD C ' D' A ' B' 4 2 C' D' 6 2
hai trung tỉ ta được tỉ
lệ thức nào?
Yêu cầu học sinh Định nghĩa đoạn
nêu ra đoạn thẳng tỉ thẳng tỉ lệ:
lệ: SGK “Hai đoạn thẳng
AB ,CD gọi là tỉ lệ với
hai đoạn thẳng
A B , C D nếu có tỉ lệ
' ' ' '
thức
' '
AB A B
= hay
CD C ' D'
AB CD
' '
= ' '”
AB CD
Ví dụ 1: Cho Học sinh dựa vào Ví dụ: Ta có
AB CD kiến thưc vừa học AB CD
' '
= ' ' ' ' ' '
= ' ' ⇒ AB .C D = A B . CD
AB CD làm 2 ví dụ. ' '
AB CD
' ' ' '
⇔ AB . C D =A B .CD ( I ) Đưa ra đáp án của ví Khi đó cả ( I ) ,(II)
' '
AB A B dụ 1. Đáp án đúng là đều đúng.
⇔ = (II)
CD C ' D' A Ta có
{
A. ( I ) , ( II ) đều Đáp án đúng của ví AB 6
đúng. = =4
dụ 2 là B. RS 1 ,5 AB EF
⇒ =
B. ( I ) ,(II) đều sai. EF 10 RS MN
= =4
C. Chỉ có (I ) MN 2 , 5
{
đúng. AB 6
= =1 , 5
D. Chỉ có (II ) CD 4
đúng. PQ 8
= =0 , 8
Ví dụ 2: Cho các EF 10
đoạn thẳng
AB=6 cm , CD=4 cm, PQ=8 cm , EF=10 cm, MN =25 mm , RS=15 mm
. Hãy chọn phát biểu
đúng trong các phát
biểu sau?
A. Đoạn thẳng AB
và PQ tỉ lệ với
hai đoạn thẳng
EF và RS .
B. Hai đoạn thẳng
AB và RS tỉ lệ
với hai đoạn
thẳng EF và MN
.
C. Hai đoạn thẳng
AB và CD tỉ lệ
với hai đoạn
thẳng PQ và EF
.
D. Cả 3 phát biểu
đều sai.
10p Tính độ cao của Kim tự Xét tam giác ABC : Giải bài tập lúc đầu
tháp đã có dữ liệu sau:
để áp dụng định lý Ta-let Xét tam giác ¿: đưa ra
ta kẻ từ đỉnh tam giác D E + E F =D F ⇒ DF =√ x 22+ y 22
2 2 2
⇒ AB= =
CC ' √ x 22 + y 22
10p Nhắc nhở học sinh:
Hiểu được đoạn thẳng tỉ
lệ
Định lý Ta-let trong tam
giác.
Vận dụng giải bài tập về
nhà.
Củng cố định lý: Giao bài tập về nhà.
AB 3
Bài 1: Cho biết CD = 4 , CD=12 cm . Tính độ dài của AB.
Bài 2: Cho biết độ dài của AB gấp 5 lần độ dài của CD và độ dài
của A' B' gấp 12 lần độ dài của CD . Tính tỉ số của hai đoạn thẳng
AB , A B .
' '
' '
A B AC
Bài 3: Cho biết =
AB AC
Chứng minh rằng :
' '
A B AC
a. ' = '
BB CC
' '
B B CC
b. = .
AB AC
Bài 4: Tính x trong các trường hợp sau:
Phần phân tích giáo án:
Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai.
I. Phân tích con đường hình thành định nghĩa
Định nghĩa: Tam thức bậc 2: (con đường suy diễn)
Bước 1: Nhắc lại định nghĩa nhị thức bậc nhất. Nhị thức bậc nhất
có dạng y=ax+ b , a ≠ 0. Cho các ví dụ để xác định nhị thức bậc nhất.
y=2 x
y=4 x +5
y=5−6 x
y=2
2
y=x +3 x+ 4
…
Bước 2: Vậy nếu một đa thức bất kỳ dạng như sau y=a x2 +bx +c
nếu muốn nó là nhị thức bậc nhất thì hệ số trước x bậc 1 phải khác
0 và các bậc cao hơn x là bằng 0.
Tương tự như vậy ta rút ra tam thức bậc hai có dạng y=a x2 +bx +c với a ≠ 0.
Vậy chúng ta rút ra được khái niệm về tam thức bậc 2: : “ Đa thức bậc
hai f ( x )=a x2 +bx + c với a , b , c là các hệ số, a ≠ 0 và x là biến số được gọi là
tam thức bậc hai.”
Bước 3: Cho các ví dụ để nhận dạng tam thức bậc hai:
2
a . f ( x )=x −3 x +1
2
b . f ( x )=x −3 x
2
c . f ( x )=x +1
d . f ( x )=3 x+ 1
e . f ( x ) =x −3 x+1.
3
x -1 1 3
y 0 -4 0
Xác định phần đồ thị nằm trên trục hoành: Đồ thị nằm trên trục hoành
(f ( x ) >0): x ∈(−∞,−1)∪(3 ,+ ∞)
Xác định phần đồ thị nằm dưới trục hoành: Đồ thị nằm dưới trục hoành
( f ( x ) <0 ) : x ∈(−1 ; 3)
Xác định đồ thị cắt trục hoành: x 1=−1 , x 2=3.
Nếu ta chỉ muốn khảo sát đồ thị, kết quả ta mong muốn là trong 1
khoảng xác định nào đó ta có thể biết đồ thị dó dương hay không mà
không cần phải vẽ đồ thị ra rất dài dòng phức tạp.
Liệu có cách nào giải quyết câu hỏi trong khoảng từ (5 ; 10) thì hàm số
y=f (x ) sẽ nhận giá trị nào?
Hoặc để giải một bất phương trình x 2−2 x+1< 4 ta phải làm như thế nào?
Bước 2: Suy diễn Toán học dẫn tới định lý.
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số y với trục Ox (trục
hoành) là phương trình x 2−2 x−3=0. Tìm nghiệm của phương trình này là
tìm nghiệm của tam thức bậc 2.
Nếu tính tay, khi tìm nghiệm của phương trình bậc hai, chúng ta phải tìm
()
2
2 ' b
biệt thức Δ=b −4 ac hoặc Δ = 2 −ac .
Nhưng hôm nay chúng ta chỉ cần xác định được Δ >0 , Δ< 0 , Δ=0, nghiệm
phương trình bấm máy. và chỉ ra rằng hệ số bậc hai của tam thức. Bên
cạnh đó chúng ta sẽ tìm hiểu mối quan hệ giữa Δ và a . Kết hợp với đồ thị
chúng ta sẽ xác định được khi nào hàm số dương và khi nào hàm số đó
âm,…
Tính Δ=(−2 )2−4.1 . (−3 )=16> 0 và hệ số a=1>0
Phần đồ thị nhận giá trị dương f ( x ) >0 khi x ∈ (−∞ ,−1 ) ∪(3 ;+ ∞)
Phần đồ thị nhận giá trị âm f ( x ) <0 khi x ∈(−1 ; 3)
{Δ> 0
Từ đó ta rút ra được là : a> 0 thì ta có {f ( x ) >0 : x ∈ (−∞ ; x1 ) ∪ ( x 2 ; +∞ )
f ( x )< 0: x ∈ ( x 1 ; x2 )
Ví dụ 2: Hoạt động 2: trong sách giáo khoa.
Nếu Δ >0 và x 1 ; x 2 là hai nghiệm của f ( x ) ( x 1 < x 2) thì f (x) trái dấu với a với
mọi x trong khoảng ( x 1 ; x 2 ) ; f (x) cùng dấu với a với mọi x thuộc hai khoảng
(−∞ ; x 1 ) ∪ (x 2 ;+ ∞).
Bước 4 : Vận dụng định lý
GV: xét dấu của các tam thức bậc hai sau:
a. f ( x )=−x2 +3 x +10 có Δ=49>0, hai nghiệm phân biệt là x 1=−2 , x2 =5 và
a=−1<0. Cho nên ta có bảng xét dấu:
x −∞−2 5 +∞
f (x)
−¿ 0 +¿ 0 −¿
Vậy f (x) dương trong khoảng (−2 ; 5) và âm trong hai khoảng
(−∞ ;−2 ) ∪ ( 5 ;+ ∞ ).
−1
b. f ( x )=4 x 2 +4 x +1 có Δ=0 , nghiệm kép là x 0= 2 và a=4 >0
1
Vậy f (x) dương với mọi x ≠ 2 .
Bước 3:
Ví dụ 1: Cho AB=3 cm ; CD=4 cm. A ' B' =5 cm , C' D' =6 cm. Tính tỉ số
AB A ' B ' CD A ' B '
; , ; ,…
CD AB C ' D ' C ' D '
A B
C D
A' B'
C' D'
Ví dụ 2: vẽ hình
' '
AB A B
Tính CD ; ' ' rồi so sánh?
CD
AB 2
Ta có : CD = 3
' '
AB 4 2
' '
= =
CD 6 3
' '
AB A B
So sánh: CD = ' ' . Từ đây ta suy ra được tỉ số hai đoạn thẳng là tỉ số độ
CD
dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Từ nhận xét trên ta thấy được tỉ số của hai đoạn thằng không phụ thuộc
vài cách chọn đơn vị đo. Vì khi ta lập tỉ số thì đơn vị đo ở tử và mẫu
được đơn giản với nhau. Tóm lại tỉ số của hai đoạn thẳng là một con số.
Định nghĩa 2: Đoạn thẳng tỉ lệ. (con đường suy diễn)
' '
AB A B
Bước 1:Từ ví dụ 2 ở trên ta có CD = ' ' . Bây giờ ta tính tính được
CD
AB 2 1 CD 3 1
= = ; ' ' = = . Từ đây ta thấy nếu ta hoán vị hai trung tỉ
AB 4 2 CD 6 2
' '
' '
AB A B AB CD
của tỉ số hai đoạn thẳng CD = ' ' ta được tỉ số mới là ' ' = ' ' .
CD AB CD
Người ta gọi AB ,CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A B , C ' D ' .
' '
Bước 3:
AB CD
Ví dụ 1: Cho ' '
= ' '
AB CD
' '
AB A B
⇔ AB . C' D ' =A ' B' .CD ( I ) ⇔ = (II)
CD C ' D'
E. ( I ) , ( II ) đều đúng.
F. ( I ) ,(II) đều sai.
G. Chỉ có (I ) đúng.
H. Chỉ có (II ) đúng.
' '
AB CD ' ' ' ' AB A B
Hướng dẫn: Ta có ' ' = ' ' ⇒ AB .C D = A B . CD ⇔ CD = C ' D '
AB CD
{
AB 6
= =4
RS 1 ,5 AB EF
⇒ =
EF 10 RS MN
= =4
MN 2 , 5
{
AB 6
= =1 , 5
CD 4
PQ 8
= =0 , 8
EF 10
Hai ngôi nhà cách nhau một con sông, làm thế nào để đo được khoảng
cách của hai ngôi nhà đó?
Tam giác đồng dạng là gì? Tỉ số đồng dạng là gì?
Bước 2: Suy diễn toán học dẫn tới định lý.
Vẽ tam giác ABC trên giấy tập có kẻ dòng. Dựng đường thẳng a song
song với cạnh BC, cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự B’,C’.
Đường thẳng a định ra trên cạnh AB ba đoạn thẳng A B' , B' B , AB , và định
ra trên cạnh AC ba đoạn thẳng tương ứng A C ' , C' C , AC .
Hướng dẫn: Vì các đường kẻ ngang là các đường thẳng song song cách
đều nên ta có:
- Các đoạn thẳng liên tiếp trên cạnh AB bằng nhau, chúng được gọi
là các đoạn chắn trên AB.
- Các đoạn thẳng liên tiếp trên cạnh AC cũng bằng nhau, chúng
được gọi là các đoạn chắn trên AC.
- Hãy lấy một đoạn chắn trên mỗi cạnh làm đơn vị đo độ dài các
đoạn thẳng trên cạnh đó rồi tính từng tỉ số đã nêu ở trên.
' ' ' '
A B 5 A C 5 AB AC
a. = ; = ⇒ =
AB 8 AC 8 AB AC
' ' ' '
A B 5 AC 5 A B AC
b. ' = 3 ; ' = 3 ⇒ ' = '
BB CC BB CC
' ' ' '
BB 3 C C 3 BB C C
c. = ; = ⇒ =
AB 8 AC 8 AB AC
Bước 3: Phát biểu định lý.
Phát biểu định lý :
“Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai
cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng
tỉ lệ.”
Được sự hướng dẫn rút ra được giả thuyết và kết luận của giả thiết:
' ' ' '
GT Δ ABC , B C ∕ ∕ BC ( B ∈ AB , C ∈ AC )
' ' ' ' ' '
KL A B AC A B AC B B C C
= ; ' = ' ; =
AB AC B B C C AB AC
Giải:
Vì MN song song EF theo định lý Ta-let ta có:
DM DN 6,5 4
= hay =
ME NF x 2
2.6 , 5
Suy ra x= 4 =3 , 25.
A B2+ B C 2= A C2 ⇒ AC= √ x 21 + y 21
Kẻ đường thẳng song song với BC và EF cắt tam giác ABC tại
' ' ' '
B , C ( B ∈ AB; C ∈ AC )
C C ' =DF= √ x 22 + y 22
Xét tam giác ABC ta có B' C ' song song với BC : nên theo định lý Tal-et ta được:
' '
B B CC
=
AB AC
B B . AC x 2 . √ x1 + y 1
' 2 2
⇒ AB= =
CC ' √ x 22 + y 22
Bài tập 2: Cho tam giác ABC , trên BC lấy điểm M sao cho AM =4 cmvà
MB=6 cm . Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N. Biết
AC=20 cm. Tính AN ?
Bài 2: Cho biết độ dài của AB gấp 5 lần độ dài của CD và độ dài của A' B'
gấp 12 lần độ dài của CD . Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB , A' B '.
' '
A B AC
Bài 3: Cho biết =
AB AC