Professional Documents
Culture Documents
**********
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn Toán – Lớp 7 - Hệ Chuẩn Vinschool
Trang 1
- Hiểu rằng các chữ cái có ý nghĩa khác nhau trong các biểu thức, công
thức và phương trình.
- Hiểu rằng các tính chất số học và thứ tự của các phép toán (bao gồm
bốn phép toán, bình phương và lập phương) có thể áp dụng được cho
các hạng tử và biểu thức đại số.
- Hiểu cách biến đổi các biểu thức đại số bao gồm: - áp dụng tính chất
phân phối với một hạng tử duy nhất (có bao gồm bình phương và lập
phương) - xác định nhân tử chung lớn nhất để phân tích biểu thức đại số
thành nhân tử.
- Hiểu rằng một tình huống có thể được diễn đạt bằng lời hoặc dưới
dạng biểu thức đại số (biểu thức bậc nhất với hệ số là số nguyên hoặc
phân số, có nhiều hơn 2 phép toán, nhiều hơn 1 ẩn và có sử dụng dấu
ngoặc). Có thể diễn đạt bằng lời khi biết trước biểu thức đại số hoặc
ngược lại.
- Hiểu rằng một tình huống có thể được biểu diễn bằng lời hoặc dưới
dạng công thức (chứa nhiều phép toán) và sử dụng kiến thức về các phép
toán ngược để biến đổi công thức nhằm thay đổi chủ thể của công thức.
- Hiểu rằng một tình huống có thể được biểu diễn bằng lời hoặc dưới
dạng phương trình (với hệ số là số nguyên hoặc phân số, các ẩn nằm ở
1 vế hoặc cả 2 vế), có thể diễn đạt tình huống bằng lời khi biết trước
phương trình hoặc ngược lại và giải phương trình.
- Hiểu rằng các chữ cái trong bất phương trình có thể đại diện cho cả
khoảng mở và khoảng đóng.
MẠCH HÌNH HỌC VÀ - Nhận dạng và miêu tả hệ thống phân loại các loại tứ giác.
ĐO LƯỜNG (20% - 30%) - Hiểu rằng π là tỉ số giữa chu vi và đường kính. Biết và sử dụng công
thức tính chu vi hình tròn.
- Hiểu và sử dụng công thức Euler để liên kết giữa số đỉnh, số mặt và số
cạnh của các hình 3D.
- Biểu diễn hình chiếu bằng, hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh của các
hình 3D theo tỉ lệ cho trước.
- Hiểu rằng số cạnh của một đa giác đều bằng số trục đối xứng và bậc
đối xứng quay.
- Chứng minh và áp dụng tính chất góc ngoài của một tam giác bằng
tổng của hai góc trong không kề với nó trong thực tế.
- Nhận biết và miêu tả các tính chất của các góc tạo bởi các đường thẳng
song song và cắt nhau, sử dụng các từ vựng hình học: so le trong, đồng
vị và đối đỉnh.
- Dựng hình tam giác, trung điểm và đường trung trực của một đoạn
thẳng và đường phân giác của một góc.
Trang 2
II/ Bài tập tham khảo
- Các bài tập trong sách giáo khoa, sách bài tập.
- Phần Kiểm tra sự tiến bộ của em cuối mỗi chương (Sách giáo khoa).
- Phiếu ôn tập chương.
- Bài tập thêm:
PHẦN I. MẠCH SỐ HỌC VÀ ĐẠI SỐ
Bài 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. Số 2 là số tự nhiên nhưng không phải là số hữu tỉ.
B. Số -2 là số hữu tỉ nhưng không phải là số nguyên.
C. Số 2 là số hữu tỉ nhưng không phải là số nguyên.
1
D. Số 2 là số hữu tỉ nhưng không phải là số nguyên.
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Bài 3.
a) Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: −1,23 ; 9,12 ; 9,154; −1,234; −9,32.
b) Viết các số đo sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 0,4 kg; 500 g; 1 140 g; 1,1 kg.
Trang 3
Bài 8. Thực hiện phép tính
a) −4 × −9 b) −42 ÷ −7 c) (−6 − 2) −2
a) 34 × 35 × 30 b) 83 ÷ 8 c) (54 )2 ÷ 55 .
1 5 1 1 1 5 2 1 2 2 3
d) − e) + − f) 4 + 9 + .
3 6 2 4 2 9 9 3 3 5 10
12A. Ước lượng và nhân số thập phân với số nguyên hoặc số thập phân.
a) −8, 23 2 b) 6, 7 9, 4 c) 0, 25 8,16 .
12B. Ước lượng và chia số thập phân cho các số có một chữ số thập phân.
12C. Ước lượng kết quả và thực hiện chính xác phép trừ phép trừ các hỗn số (viết câu trả lời dưới dạng
hỗn số tối giản).
3 3 6 2
a) 5 − 1 b) 7 − 3
8 4 7 3
12D. Ước lượng và nhân một số nguyên với một hỗn số.
2 5
a) 4 30 b) 8 9
3 12
3 5
a) 6 b) 10
4 6
a) Một phần ba của x cộng với 4; b) Bốn phần năm của y trừ đi a;
Trang 4
Bài 14. Mô tả mỗi biểu thức sau bằng lời
x 3x 2n
a) + 2; b) −4; c) m − .
5 7 9
Bài 15. Cạnh ngắn nhất của một tam giác là x cm.
Viết biểu thức dưới dạng rút gọn thể hiện chu vi của hình tam giác. Tính độ dài cạnh ngắn nhất của tam
giác khi biết chu vi tam giác đó là 41cm.
x b) g 2 + h 2 khi g = 6 và h = - 3;
a) + 3 y khi x = 4 và y = - 5;
2
c) ( 2 x − 5 y ) khi x = 1 và y = 2; d) 20 − w 3 khi w = - 2.
2
Bài 17. Đây là cách một công ti taxi tính chi phí hành trình cho một khách hàng:
a) Viết công thức thể hiện chi phí hành trình bằng
b) Sử dụng công thức đã lập để tính chi phí hành trình trong 3 km.
c) Biến đổi công thức để lập công thức thể hiện số ki-lô-mét. Tính số ki-lô-mét một người đã đi,
biết rằng người đó phải trả $57 cho cả hành trình của mình.
Bài 18. Lập công thức biểu diễn x trong mỗi trường hợp sau
a) y = x + 9
A. x = y + 9 B. x = y − 9 C. x = 9 − y
b) y = mx
m y
A. x = my B. x = C. x = m
y
x
c) y = k
y k
A. x = yk B. x = k C. x = y
d) y = 7x − 3
y+3 y
A. x = B. x = 7 − 3 C. x = (y + 3) × 7
7
Trang 5
Bài 19. Khai triển các biểu thức sau (rút gọn biểu thức nếu có thể)
a) 4 ( x + 9 ) b) a ( a − 5 ) c) 3x 2 ( x − 1) d) 4 ( 2 x + 3 x 2 ) − x ( 3 + x ) .
a) 6 x − 12 b) x 2 − 7 x c) 10 x 2 y + 3 xy 2 d) 6 ( 3 y + 2 ) − 4 ( y − 2 )
Bài 21. Ahmad có một túi đậu phộng nặng 150 g. Trong túi có tất cả 335 hạt đậu phộng. Tính khối
lượng trung bình của một hạt đậu phộng. Em hãy đưa ra đáp số đúng đến một chữ số có nghĩa.
Bài 22.
Bài 23. Hình bên thể hiện số đo của các góc trong một tam giác.
Bài 24.
Bài 25. Viết các bất đẳng thức được biểu diễn trên trục số dưới đây (sử dụng chữ x)
a)
Trang 6
b)
c)
Bài 26. Biểu diễn mỗi bất đẳng thức đã cho trên trục số
a) b)
Bài 27. Hoàn thành các bất đẳng thức tương đương dưới đây
a)
b)
c)
d)
PHẦN II. MẠCH HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG.
Bài 1. Bài 2. Điền vào chỗ chấm để được khẳng định đúng
Số đo góc A trong hình vẽ bên là ………….
Một bát giác đều có:
Trang 7
Bài 4.
Quan sát hình vẽ bên.
a) Kể tên bốn cặp góc đồng vị.
b) Kể tên hai cặp góc so le trong.
c) Kể tên hai cặp góc kề bù.
d) Kể tên hai cặp góc đối đỉnh.
Bài 5. Tính số đo x o và y o trong hình dưới đây. Bài 6. Cho hình vẽ dưới đây. Biết EC là tia phân
giác của góc FEA và BC//FE.
Bài 7. Trình bày đặc điểm, tính chất về cạnh và góc của hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành,
hình thoi, hình cánh diều, hình thang, hình thang cân.
Hình vuông ……….. cạnh bằng nhau Hình chữ nhật ………..cặp cạnh bằng nhau
………. cặp cạnh song song ………. cặp cạnh song song
Hình bình hành …… cặp cạnh bằng nhau Hình thoi ……….. cạnh bằng nhau
Các góc …….. bằng nhau Các góc …….. bằng nhau
………. cặp cạnh song song ………. cặp cạnh song song
Hình cánh diều ……….. cặp cạnh bằng nhau Hình thang ………. cặp cạnh song song
Trang 8
Bài 8. Tính chu vi mỗi hình tròn sau. Làm tròn mỗi đáp số chính xác đến 2 chữ số thập phân (2 cstp).
a) đường kính = 5 cm b) bán kính = 7 dm.
Bài 9. Một cái ao hình tròn có chu vi là 47 m. Tính đường kính của cái ao biết π = 3.14.
3 cm
Bài 11.
a) Viết công
m thức Euler thể hiện mối liên hệ giữa số mặt (M), số đỉnh (Đ) và số cạnh (C) của hình
3D không có bề mặt cong.
b) Sử dụng công thức Euler để tính số cạnh của một hình có 8 mặt và 12 đỉnh.
c) Sử dụng công thức Euler để tính số đỉnh của một hình có 11 mặt và 20 cạnh.
Bài 12. Vẽ hình chiếu bằng, hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của các hình sau.
10cm
Bài 15.
a) Cho tam giác ABC có 𝐴̂ = 1050 ; 𝐵̂ = 350 . Tìm cạnh lớn nhất của tam giác ABC.
b) Cho tam giác ABC có AB = 2 cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm. Trong tam giác ABC, góc nào lớn nhất,
góc nào nhỏ nhất?
Bài 18. Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi M là trung B C
H
điểm AC , trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho
MD = MB .
a) Chứng minh AD = BC ;
b) Chứng minh CD vuông góc với AC ;
c) Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N . Chứng minh ABM = CNM .
Bài 19. Cho 𝛥𝐴𝐵𝐶 nhọn có AB < AC. Gọi I là giao điểm tia phân giác của góc B và góc C. Từ I lần
lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với BC, AC, AB tại M, N, P. Chứng minh:
̂.
d) AI là tia phân giác của 𝐵𝐴𝐶
Trang 10