Năm học : I. Ma trận : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp Vận dụng ở Cộng độ thấp cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TL TN Chủ đề 1. Nêu tập tính Lớp lưỡng tự vệ của cư ễnh ương Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Chủ đề 2. Nêu cơ quan Lớp Bò hô hấp của sát thằn lằn Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Chủ đề 3. Trình bày Lớp Chim đặc điểm chung của lớp Chim. Cho ví dụ về vai trò của lớp Chim. Số câu 1 1 Số điểm 4 4 Tỉ lệ % 40% 40% Chủ đề 4. Nêu sự thích Nêu đặc Lớp Thú nghi với điểm cấu cách ăn của tạo ngoài răng thỏ của thỏ Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ % 5% 20% 25% Chủ đề 4. Cá heo có Sự tiến quan hệ họ hóa của hàng gần với động vật sư tử hơn hay cá rô hơn Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 20% 20% Chủ đề 5. Nêu ưu điểm Trình bày Động vật của biện sự thích và đời pháp đấu nghi của sống con tranh sinh động vật ở người học hoang mạc đới nóng Số câu 1 1 1 Số điểm 0,5 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5%cxc 15% Tổng số câu: 5 1 1 9 Tổng điểm: 4 4 2 10 Tỉ lệ: 100% 40% 40% 20% 100%
II. Đề bài – điểm số:
1. Phần trắc nghiệm : (2 điểm) Chọn đáp án đúng. Câu 1. Thằn lằn thở bằng: A. Mang B. Phổi C. Tim D. Mang và phổi Câu 2. Tập tính tự vệ của ễnh ương là A. Dọa nạt B. trốn chạy C. Ẩn nấp D. Tiết nhựa độc Câu 3. Ưu điểm của biện pháp đâu tranh sinh học so với các phương pháp hoá học A. Không gây ô nhiễm môi trường B. Không gây hại cho sức khoẻ con người C. Không gây ô nhiễm rau quả và sản phấm nông nghiệp D. Tất cả đều đúng Câu 4. Cấu tạo răng thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu ăn như thế nào? A. Gặm nhấm. B. Nghiền. C. Nhai. D. Nuốt 2. Phần tự luận : (8 điểm) Câu 7: (2 điểm) Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ? Câu 8: (4 điểm) Trình bày đặc điểm chung của lớp Chim? Cho ví dụ minh họa về vai trò của lớp Chim? Câu 9: (2 điểm) Cá heo có quan hệ họ hàng gần với sư tử hơn hay cá rô hơn? III. Đáp án và thang điểm :
Câu Nội dung cần đạt Điểm
1 B 0,5 Phần 2 A 0,5 trắc 3 D 0,5 nghiệm 4 A 0,5
1 Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ:
Phần + Có bộ lông mao dày, xốp 0,25 tự luận + Chi trước có vuốt, ngắn 0,25 + Chi sau dài, khỏe. 0,25 + Mũi thính, có lông xúc giác cảm giác nhanh, nhạy 0,25 + Tai rất thính, vành tai lớn, cử động được theo các phía 0,5 + Mắt có mí cử động được, giữ mắt không bị khô 0,5 2 * Đặc điểm chung của lớp Chim: - Mình ốc lông vũ bao phủ 0,25 - Chi trước biến đổi thành cánh 0,25 - Mỏ có sừng 0,25 - Phổi có mang ống khí, có túi khí tham gia hô hấp 0,25 - Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể 0,25 - Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ 0,25 - Là động vật hằng nhiệt 0,25 * Vai trò của lớp Chim: - Lợi ích: 1,25 + Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm: cắt ăn chuột… + Cung cấp thực phẩm: gà, vịt… + Làm chăn, đệm, đồ trang trí, làm cảnh: công, họa mi… + Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch: + Giúp phán tán cây rừng: chào mào… - Có hại: 0,5 + Ăn hạt, quả, cá: cu gáy, bói cá… + Là động vật trung gian truyền bệnh…
3 Cá heo có quan hệ họ hàng gần với sư tử hơn cá rô.
Vì Cá heo thuộc lớp thú bắt nguồn từ nhánh tiến hóa có gốc cùng 2 với sư tử, còn cá rô lại thuộc lớp cá xương là động vật bật thấp hơn với lớp thú.