You are on page 1of 4

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I( SINH HỌC LỚP 7) NH:2020-2021

Cấp độ Vận dụng


Nhận biết Thông hiểủ Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
T
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ
Tên chủ đề L
CHƯƠNGI-
Chủ đề Mô tả được hình dạng,
cấu tạo và hoạt động
Ngành Động Vật
của một số loài ĐVNS
Nguyên sinh điển hình.
( 5 tiết)
Số câu:4 Số câu: 4 Số câu: 4
Số điểm:1 Số : Số điểm: 1
Tỉ lệ : 10% điểm:1 Tỉ lệ: 10%
CHƯƠNG II-
Chủ đề Mô tả được tính đa dạng
và phong phú của ruột
Ngành Ruột
khoang( cấu tạo, môi
Khoang trường sống).
( 3 tiết)
Số câu:4 Số câu:4 Số câu:4
Số điểm:1 Số Số điểm: 1
Tỉ lệ : 10% điểm:1 Tỉ lệ: 10%
CHƯƠNG III- Hiểu được
Các Ngành Giun cơ chế lây
Mở rộng hiểu biết về
( 7 tiết) nhiễm giun
các giun tròn( giun
và cách
đũa, giun kim,…)
phòng trừ
giun tròn.
Số
Số câu:5 câu:1 Số câu:5
Số câu: 4
Số điểm:2 Số Số điểm: 2
Số điểm:1
Tỉ lệ :20 % điểm: Tỉ lệ: 20%
1
CHƯƠNG IV- Chủ Nêu được tính đa dạng
đề của ngàng thân mềm
Ngành Thân Mềm qua các đại diện của
( 4 tiết) ngành này như: ốc sên,
ốc anh vũ, trai sông,…
Số câu:4 Số câu:4 Số câu:4
Số điểm: 1 Số Số điểm: 1
Tỉ lệ : 10% điểm:1 Tỉ lệ:10 %
Chứng minh được
Nêu được vai trò của
CHƯƠNG V sự đa dạng của
Nêu vai trò thực tiễn giáp xác trong tự nhiên
động vật giáp xác ở
Ngành Chân Khớp của sâu bọ đối với con và đối với việc cung cấp
địa phương và đưa
( 7 tiết) người thực phẩm cho con
ra biện pháp bảo vệ
người.
chúng.
Số câu:3 Số câu:1 Số câu:3
Số câu:1 Số câu:1
Số điểm: 5 Số điểm:2 Số điểm:5
Số điểm:1 Số điểm:2
Tỉ lệ : 50% Tỉ lệ:50%
Tổng số
Tổng số câu :9 Tổng số câu :9 Tổng số câu :1 câu :1
Tổng số câu :20
Tổng số điểm:3 Tổng số điểm:4 Tổng số điểm:2 Tổng số
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 20% điểm:1
Tỉ lệ:100%
Tỉ lệ: 10%
TRƯỜNG THCS KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
HỌ VÀ TÊN: ……………………………………………. NĂM HỌC
LỚP: 7…… MÔN: SINH HỌC 7

ĐỀ 1:
I. TRẮC NGHIỆM:( 4 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1:Trùng giày sinh sản theo các cách
a. phân đôi và tiếp hợp b. phân nhiều. c. tiếp hợp. d. phân đôi.
Câu 2: Cơ thể của Sứa có dạng?
a. Hình dù. b. Hình trụ. c. Hình que. d. Hình cầu.
Câu 3: Di chuyển bằng roi bơi là của động vật nào dưới đây?
a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng sốt rét d. Trùng biến hình
Câu 4 : Trùng roi xanh có cấu tạo gồm:
a. một tế bào, có hai roi b. một tế bào, có một roi
c. hai tế bào, có một roi d. hai tế bào, có hai roi
Câu 5: Trong một giờ di chuyển được 20 – 30cm là đặc điểm của
a. trai sông. b. ốc sên. c. sò. d. mực.
Câu 6: Hình thức sinh sản trùng roi xanh là
a. phân đôi cơ thể theo chiều dọc, tiếp hợp. b. phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
c. phân đôi cơ thể theo chiều dọc. d. sinh sản hữu tính.
Câu 7: “Hóa thạch sống” là tên gọi khác của
a. sò. b. bạch tuộc. c. trai sông. d. ốc anh vũ.
Câu 8: Đặc điểm không có ở san hô là
a. sống di chuyển thường xuyên b.cơ thể có đối xứng tỏa tròn.
c. sống tập đoàn. d.kiểu ruột hình túi.
Câu 9: Gây ra bệnh “Chân voi” ở người là
a. giun kim. b. giun chỉ. c. sán lá gan. d. giun đũa.
Câu 10: Kí sinh ở ruột già người, nhất là ở trẻ em là đặc điểm của
a. giun kim. b. giun móc câu. c. sán lá gan. d. giun đũa.
Câu 11: Có lớp vỏ cutincun là đặc điểm của
a. giun đất b. sán dây c. sán lá gan. d. giun đũa
Câu 12: Đại diện nào sau đây thuộc ngành giun tròn?
a. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ.
b. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, sán dây.
c. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, sán lá máu.
d. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, giun đất.
Câu 13: Đào lỗ đẻ trứng là tập tính của
a. ốc bươu vàng. b. ốc vặn. c. ốc sên. d. ốc gạo.
Câu 14: Đại diện nào sau đây thuộc ngành thân mềm?
a. Mực, sò, cua. b. Mực, sò, nghêu. c. Mực, sò, tôm. d. Mực, sò, cá.
Câu 15: Các động vật thuộc ngành ruột khoang là
a. hải quỳ, san hô, trùng roi xanh b. hải quỳ, san hô, sò.
c. hải quỳ, san hô, sứa. d. hải quỳ, san hô,mực.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không có ở sứa?
a. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn b. Sống tập đoàn
c. Kiểu ruột hình túi d. Sống di chuyển thường xuyên
II.TỰ LUẬN:(6đ)
Câu 1: Hãy cho biết lợi ích của lớp sâu bọ? (1đ)
Câu 2: Hãy chứng minh động vật giáp xác ở địa phương em rất đa dạng và đưa
ra biện pháp bảo vệ chúng.? (2đ)
Câu 3: Hãy cho biết các tác hại của giun tròn và đưa ra biện pháp phòng trừ
bệnh giun tròn kí sinh? (1đ)
Câu 4: Theo em lớp giáp xác có vai trò như thế nào đối với tự nhiên và đối với
đời sống con người ? (2đ)

ĐÁP ÁN

I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đề 1 a a a b a c d a b a d a c b c b
Đề 2 b a a b a c d a b a d c b c c b
Đề 3 b a d c a a a c d a b a c b b a
Đề 4 a b a b a d a a c d c b b a c a
II.TỰ LUẬN:
Câu 1: ( 1 đ)Cần nêu được:
- Làm thuốc chữa bệnh
- Làm thực phẩm
- Thụ phấn cây trồng
- Làm thức ăn cho động vật khác
- Diệt sâu bọ gây hại
Câu 2 : (2đ) Động vật giáp xác ở địa phương rất đa dạng về loài, số lương cá
thể và môi trường sống: Tôm càng xanh, tôm sú, tôm thẻ, tép, cua đồng, cua
biển, ghẹ…(1 đ)
- Biện pháp bảo vệ: Không làm ô nhiễm nguồn nước, không đánh bắt bằng hóa
chất, thuốc nổ, xung điện, tổ chức gây nuôi các loài có giá trị, …(1đ)
Câu 3: ( 1đ)Yêu cầu nêu được:
- Tác hại ( 0.5đ)
- Gây tắc ruột.
- Gây tắc ống mật.
- Gây suy dinh dưỡng cho vật chủ.
- Gây ra nhiều bệnh nguy hiểm như ung thư gan…
- Biện pháp phòng chống:( ( 0.5 đ)
- Giữ vệ sinh môi trường: Không xả rác bừa bãi, xây dựng cầu tiêu tự hoại…
- Vệ sinh cá nhân khi ăn uống: Ăn chín uống sôi, không ăn thịt tái…
- Tẩy giun định kì 6 tháng 1 lần.
Câu 4: ( 2đ)
- Đối với đời sống con người:( ( 1 đ)
- Là nguồn cung cấp thực phẩm: tôm hùm, tôm he, tôm sú, cua đồng, cua nhện,
ghẹ …
- Là nguồn lợi xuất khẩu: tôm hùm, tôm he, tôm sú, cua nhện, ghẹ …
- Đối với tự nhiên: ( 1 đ)
- Là nguồn thức ăn của cá: chân kiếm tự do, rận nước …

You might also like